Giáo án Toán Lớp 6 - Ôn tập: Kiểm tra học kì I

Giáo án Toán Lớp 6 - Ôn tập: Kiểm tra học kì I
docx 9 trang Gia Viễn 06/05/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Ôn tập: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết theo KHDH:
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Thời gian thực hiện: 2 tiết
 I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: HS được kiểm tra các kiến thức về:
 -Tập hợp, các phép tính, quan hệ chia hết với số tự nhiên và các số nguyên
 - Các hình phẳng trong thực tiễn: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều; Hình chữ nhật, 
 hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự 
 nhiên
 2. Năng lực: 
 * Năng lực chung: 
 - Năng lực tự học và tự chủ: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập tại lớp.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS giải quyết các vấn đề trong câu hỏi tình 
 huống,yêu cầu của bài kiểm tra
 *Năng lực chuyên biệt: 
 - Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được khái niệm,tính chất, quy tắc đã học.
 - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô 
 hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái 
 quát hóa, để làm các bài tập câu hỏi.Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập 
 liên quan, giải một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn.
 3. Về phẩm chất: 
 - Chăm chỉ: Làm bài một cách tự giác, tích cực.
 - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong quá trình làm bài kiểm tra
 - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
 II. Thiết bị dạy học và học liệu 
 1. Giáo viên: kế hoạch bài dạy ,Phô tô đề kiểm tra, 
 2. Học sinh: Giấy kiểm tra, thước thẳng.
 III. Tiến trình dạy học
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6– Thời gian làm bài : 90 phút
 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng
 cao
Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương Số câu 5 2 1 2 10
I . Số tự Số điểm 1,25 0,5 1,0 2,5 5,25
nhiên Câu số 1,2,3,4,5 6;7 13a 13b,14
 ( hình 
 thức)
 Thành GT,TD TD TD TD,
 tố năng GQVĐ
 lực
Chương Số câu 1 2 2 5
II.Số 
 Số điểm 0,25 0,5 2,0 2,75 nguyên Câu số 10 8;9 13c,15
 ( hình 
 thức)
 Thành MHH TD GQVĐ,
 tố năng MHH
 lực
Chương Số câu 2 1 1 1 5
III.Các 
 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0
hình 
phẳng Câu số 11,12 15b 15a 15c
trong ( hình 
thựctiễn thức)
 Thành MHH TD, MHH GQVĐ
 tố năng MHH GQVĐ, MHH
 lực
Tổng Số câu 8 6 5 1 20
 Số điểm 2 2,5 5 0,5 10,0
 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –MÔN TOÁN 6
 THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
 NỘI DUNG Mức độ kiến thức ,kĩ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ 
 KIẾN THỨC tra đánh giá nhận thức
 Nhận Thông Vận Vận 
 biết hiểu dụng dụn
 g 
 cao
 Số tự –Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, 2
 Chương nhiên và phần tử thuộc (không thuộc) một tập 
I. Số tự tập hợp hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
nhiên các số tự – Nhận biết được tập hợp các số tự 
 nhiên. nhiên.
 Thứ tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong 
 trong hệ thập phân.
 tập hợp – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 
 các số tự 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ 
 nhiên số La Mã.
 – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự 
 trong tập hợp các số tự nhiên; so 
 sánh được hai số tự nhiên cho 
 trước.
 Các – Thực hiện được các phép tính: 2 1 1
 phép cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp 
 tính với số tự nhiên. số tự –Vận dụng được các tính chất giao 
nhiên. hoán, kết hợp, phân phối của phép 
Phép nhân đối với phép cộng trong tính 
tính luỹ toán.
thừa với – Thực hiện được phép tính luỹ thừa 
số mũ tự với số mũ tự nhiên; thực hiện được 
nhiên các phép nhân và phép chia hai luỹ 
 thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
 – Nhận biết được thứ tự thực hiện 
 các phép tính.
 – Vận dụng được các tính chất của 
 phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa 
 với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, 
 tính nhanh một cách hợp lí.
 – Giải quyết được những vấn đề 
 thực tiễn gắn với thực hiện các phép 
 tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính 
 lượng hàng mua được từ số tiền đã 
 có, ...).
Tính – Nhận biết được quan hệ chia hết, 1 2 1
chia hết khái niệm ước và bội.
trong tập – Vận dụng được dấu hiệu chia hết 
hợp các cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã 
số tự cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay 
nhiên. không.
Số – Nhận biết được khái niệm số 
nguyên nguyên tố, hợp số.
tố. Ước – Thực hiện được việc phân tích 
chung và một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích 
bội của các thừa số nguyên tố trong 
chung những trường hợp đơn giản.
 – Xác định được ước chung, ước 
 chung lớn nhất; xác định được bội 
 chung, bội chung nhỏ nhất của hai 
 hoặc ba số tự nhiên; nhận biết được 
 phân số tối giản; thực hiện được 
 phép cộng, phép trừ phân số bằng 
 cách sử dụng ước chung lớn nhất, 
 bội chung nhỏ nhất.
 – Nhận biết được phép chia có dư, 
 định lí về phép chia có dư.
 – Vận dụng được kiến thức số học 
 vào giải quyết những vấn đề thực 
 tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng 
 hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng 
 theo những quy tắc cho trước, ...).
Chương Số – Nhận biết được số nguyên âm, 1
II.Số nguyên tập hợp các số nguyên.
nguyên âm và – Biểu diễn được số nguyên trên trục 
 tập hợp số.
 các số – Nhận biết được số đối của một số 
 nguyên. nguyên.
 Thứ tự – Nhận biết được thứ tự trong tập 
 trong hợp các số nguyên. So sánh được 
 tập hợp hai số nguyên cho trước.
 các số – Nhận biết được ý nghĩa của số 
 nguyên nguyên âm trong một số bài toán 
 thực tiễn.
 Các – Thực hiện được các phép tính: 2 2
 phép cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong 
 tính với tập hợp các số nguyên.
 số – Vận dụng được các tính chất giao 
 nguyên. hoán, kết hợp, phân phối của phép 
 Tính nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu 
 chia hết ngoặc trong tập hợp các số nguyên 
 trong trong tính toán (tính viết và tính 
 tập hợp nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
 các số – Nhận biết được quan hệ chia hết, 
 nguyên khái niệm ước và bội trong tập hợp 
 các số nguyên.
 – Giải quyết được những vấn đề 
 thực tiễn gắn với thực hiện các phép 
 tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi 
 khi buôn bán, ...).
Chương Tam giác – Nhận dạng được tam giác đều, hình 1
III.Hình đều, hình vuông, lục giác đều.
học trực vuông, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản 
quan lục giác (cạnh, góc, đường chéo) của: tam 
 đều giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, 
 ba góc bằng nhau); hình vuông (ví 
 dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là 
 góc vuông, hai đường chéo bằng 
 nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh 
 bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba 
 đường chéo chính bằng nhau).
 – Vẽ được tam giác đều, hình vuông 
 bằng dụng cụ học tập.
 – Tạo lập được lục giác đều thông 
 qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản 1 1
 chữ (cạnh, góc, đường chéo) của hình 
 nhật, chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 
 hình hình thang cân.
 thoi, – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, 
 hình hình bình hành bằng các dụng cụ 
 bình học tập.
 hành, – Giải quyết được một số vấn đề 
 hình thực tiễn gắn với việc tính chu vi và 
 thang diện tích của các hình đặc biệt nói 
 cân trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện 
 tích của một số đối tượng có dạng 
 đặc biệt nói trên, ...).
 Hình có – Nhận biết được trục đối xứng của 1
 trục đối một hình phẳng.
 xứng – Nhận biết được những hình phẳng 
 trong tự nhiên có trục đối xứng (khi 
 quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
 Hình có – Nhận biết được tâm đối xứng của 1
 tâm đối một hình phẳng.
 xứng – Nhận biết được những hình phẳng 
 trong thế giới tự nhiên có tâm đối 
 xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 
 chiều).
 Vai trò – Nhận biết được tính đối xứng 
 của đối trong Toán học, tự nhiên, nghệ 
 xứng thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, 
 trong thế ...
 giới tự – Nhận biết được vẻ đẹp của thế 
 nhiên giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối 
 xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của 
 một số loài thực vật, động vật trong 
 tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có 
 trục đối xứng).
Tổng 8 6 5 1
 ĐỀ KIỂM TRA 
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
 Hãy chọn phương án trả lời đúng 
 Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
 2 B . 0 * C . 0  D . 0 
 A .  
 3
 Câu 2. Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ:
 A. Hai mươi mốt B. Hai mươi C. Mười chín D.Ba mươi mốt Câu 3. Kết quả am.an được viết dưới một dạng lũy thừa là:
 A. am.n B. am n C. am n D. a.a m.n
Câu 4. Trong các số sau: 9876; 4327; 1235; 2021; số chia hết cho 2 là:
 A. 9876; B. 1235; C. 4 3 2 7 ; D. 2 0 21;
Câu 5. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
 A.    B.    
 C.    D.   
Câu 6. Tổng 156 18 3 chia hết cho: 
 A. 8 B. 3 C. 5 D. 7 
 Câu 7. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: 
 A. 3;5;7;11 B. 3;7;10;13 C. 13;15;17;19 D. 1;2;5;7 
Câu 8. Trên tập hợp số nguyên  , các ước của 5 là 
 A. 1 và 1 B. 5 và 5 C. 1; 1;5 D. 1; 1;5; 5
Câu 9. Trong các câu sau câu náo đúng:
 A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
 B. Tích của số nguyên dương với số nguyên âm là một số nguyên âm
 C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm
 D. Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương
Câu 10. Số nguyên âm biểu thị độ sâu của rãnh Java thuộc Ấn độ dương là 7290m là số 
nào trong các số dưới đây: 
 A. 7290m B. 7290m C. 729m D. 729m
Câu11. Hình nào sau đây có một trục đối xứng: 
 A B C D
Câu 12. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng:
 A. M B. E C.F D.H
II. Tự luận :(7,0đ)
Câu 13 .(3 đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
 a)18 : 32 5.23
 b) 62.25 62.75 200 
 c) 50 19 143 50 25 143 
Câu 14.(1,5 đ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển số sách .Nếu 
xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn . Tính 
số sách của thư viện Câu 15.( 1 đ) Công ty An Vui sản xuất dụng cụ thể dục thể thao có lợi nhuận 4 tháng đầu 
năm ,mỗi tháng là 90 triệu đồng. Trong 8 tháng tiếp theo lợi nhuận của công ty mỗi 
tháng là 80 triệu đồng. Sau 12 tháng sản xuất kinh doanh lợi nhuận của công ty An Vui là 
bao nhiêu tiền?
Câu 16.(1,5 đ) Bạn Hoa dùng 6 miếng bìa hình tam giác đều có cạnh là 6cm để gép 
thành lục giác đều ABCDEF như hình vẽ. Bạn đo được độ dài BF 10,4cm
 B C
 O
 A D
 F E
a. Tính diện tích bìa để gép thành hình thoi ABOF .
b. Trên hình vẽ có bao nhiêu hình thoi ? Kể tên các hình thoi đó.
c. Tính diện tích bìa để ghép thành lục giác đều ABCDEF . ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (3,0đ) Mỗi đáp án đúng 0,25đ
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án C A C A B B A D B A C D
 II. Tự luận :(7,0đ)
 Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM
 Câu 13 a) 18 : 32 5.23
 (3đ ) 18 : 9 5.8 0,5
 2 40
 0,5
 42
 b) 62.25 62.75 200
 62 25 75 200 0,25
 36.100 200 0,25
 3600 200 0,25
 0,25
 3400
 c) 50 19 143 50 25 143 
 50 19 143 50 25 143 0,25
 0,25
 50 50 143 143 19 25
 0,5
 6
 Câu 14 Gọi số sách phải tìm là a thì a BC(12,15,18) 0,25
 (1,5đ) Tìm được BCNN 12;15;18 180 0,5
 Do đó BC 12;15;18 B 180 0;180;360;540;720;...
  0,25
 Vì 400 a 600 và a BC(12,15,18)
 Suy ra a 540
 Vậy số sách là 540 quyển 0,5
 Câu 15 Sau 12 tháng sản xuất kinh doanh lợi nhuận của công ty An Vui 
 (1đ) là: 1
 90.4 80.8 280 ( triệu đồng)
 Câu 16 B C
 (1,5đ)
 O
 A D
 F E a) Diện tích hình thoi ABOF là: 
 1 1
 S .AO.BF .6.10,4 31,2(cm2 )
 ABOF 2 2 0,5
 b/Trên hình vẽ có 6 hình thoi là: ABOF; ABOC; CDEO; CBOD;
 AOEF; ODEF .
 0,5
 c/ Ta có: Diện tích của lục giác đều ABCDEF bằng tổng diện tích 
 của 6 tam giác đều bằng nhau. Diện tích hình thoi ABOF bằng 
 0,5
 tổng diện tích của 2 tam giác đều bằng nhau.
 Nên diện tích của lục giác đều ABCDEF bằng 3 lần diện tích 
 hình thoi ABOF và bằng: 31,2.3 93,6(cm2 ).
 - Thu bài kiểm tra.
 Hướng dẫn tự học ở nhà (1 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học ở học kì I.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i.docx