Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 5: Thứ tự thực hiện phép tính

Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 5: Thứ tự thực hiện phép tính
docx 9 trang Gia Viễn 05/05/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 5: Thứ tự thực hiện phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết theo KHDH:
 BÀI 5: THỨ TỰ THỰC HIỆN PHẫP TÍNH
 Thời gian thực hiện: (02 tiết)
I. Mục tiờu
1. Về kiến thức: 
- Phỏt biểu được quy ước về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh.
- Biết vận dụng được quy ước để tớnh đỳng giỏ trị biểu thức.
- Biết sử dụng mỏy tớnh cầm tay để tớnh giỏ trị biểu thức.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện cỏc phộp tớnh.
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại 
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: HS phõn cụng được nhiệm vụ trong nhúm, biết hỗ trợ 
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhúm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thự: 
- Năng lực giao tiếp toỏn học: HS phỏt biểu, nhắc lại quy ước về thứ tự thức hiện phộp 
tớnh biểu thức cú dấu ngoặc và biểu thức khụng cú chứa dấu ngoặc.
- Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực mụ hỡnh húa toỏn học: thực hiện được 
cỏc thao tỏc tư duy so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp, khỏi quỏt húa, để hỡnh thành khỏi 
niệm biểu thức, quy ước thứ tự thực hiện phộp tớnh; vận dụng cỏc kiến thức trờn để giải 
cỏc bài tập tớnh giỏ trị biểu thức, giải một số bài tập cú nội dung gắn với thực tiễn ở mức 
độ đơn giản. 
- Năng lực sử dụng cụng cụ toỏn học: Biết sử dụng mỏy tớnh cầm tay để thực hiện phộp 
tớnh.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn và theo 
nhúm, trong đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ.
- Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giỏo viờn: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc mỏy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhúm.
III. Tiến trỡnh dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phỳt)
a) Mục tiờu: Gợi động cơ tỡm hiểu thứ tự thực hiện phộp tớnh. b) Nội dung: Thực hiện hoạt động khỏm phỏ SGK/ trang 19.
c) Sản phẩm: Lời giải phần hoạt động khỏm phỏ.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập: GV yờu cầu HS hoạt Khi thực hiện phộp tớnh 6 6 :3.2, 
 động theo nhúm 4 bạn An ra kết quả bằng 0 , bạn 
 - Đọc nội dung đề bài. Bỡnh ra kết quả bằng 2 , bạn Chi 
 - Khi thực hiện phộp tớnh 6 6 :3.2, bạn An ra kết ra kết quả bằng 5 . Vỡ sao cú kết 
 quả bằng 0 , bạn Bỡnh ra kết quả bằng 2 , bạn Chi ra quả khỏc nhau đú?
 kết quả bằng 5 . Vỡ sao cú kết quả khỏc nhau đú? + An cú kết quả bằng 0 vỡ bạn An 
 * HS thực hiện nhiệm vụ: thực hiện phộp tớnh từ trỏi sang 
 - Đọc đề bài chiếu trờn mỏy chiếu. GV yờu cầu 2 phải: 
 HS đứng tại chỗ đọc to. 6 6 :3.2 0 :3.2 0
 - Thảo luận nhúm vỡ sao lại cú kết quả khỏc nhau + Bỡnh cú kết quả bằng 2 vỡ Bỡnh 
 đú. thực hiện 6 :3 trước:
 * Bỏo cỏo, thảo luận: 6 6 :3.2 6 2.2 2
 - GV chọn 2 nhúm hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất + Chi cú kết quả bằng 5 vỡ Chi 
 lờn trỡnh bày kết quả viết cỏc phộp tớnh. thực hiện 3.2 trước:
 - HS cả lớp quan sỏt, lắng nghe, nhận xột. 6 6 :3.2 6 6 : 6 6 1 5
 * Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xột cỏc cõu trả lời của HS, chớnh xỏc húa 
 cỏc phộp tớnh. 
 - GV đặt vấn đề vào bài mới: Khi tớnh toỏn cỏc em 
 cần chỳ ý đến thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Vậy 
 thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh như thế nào? Để hiểu 
 được vấn đề đú, chỳng ta cựng nghiờn cứu bài học 
 hụm nay.
2. Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện phộp tớnh (40 phỳt)
Hoạt động 2.1: Thứ tự thực hiện phộp tớnh (28 phỳt)
a) Mục tiờu: 
- Học sinh nhắc lại được khỏi niệm biểu thức.
- Hỡnh thành quy ước thứ tự thực hiện phộp tớnh đối với biểu thức khụng chứa dấu 
ngoặc và cỏc biểu thức cú chứa dấu ngoặc.
- Vận dụng được quy ước về thứ tự thực hiện phộp tớnh để tớnh đỳng giỏ trị của một biểu 
thức.
b) Nội dung: 
- Hỡnh thành khỏi niệm về biểu thức, cỏc quy ước về thứ tự thực hiện phộp tớnh.
- Làm cỏc bài tập: Vớ dụ 1, thực hành 1, thực hành 2 SGK/ trang 17, bài tập giỏo viờn 
cho thờm.
c) Sản phẩm: - Phỏt biểu được khỏi niệm biểu thức, lấy được vớ dụ về biểu thức.
- Dự đoỏn được quy ước về thứ tự thực hiện phộp tớnh với biểu thức chứa dấu ngoặc và 
biểu thức khụng cú chứa dấu ngoặc. 
- Lời giải cỏc bài tập: thực hành 1, thực hành 2 SGK/ trang 17.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 1. Thứ tự thực hiện phộp tớnh 
 a) Nhắc lại về biểu thức: a) Nhắc lại về biểu thức
 - GV yờu cầu HS nhắc lại khỏi niệm về biểu VD: Vớ dụ :
 thức đó được học. 5 3 2
 - Yờu cầu lấy vớ dụ về một số biểu thức. 12: 6.2
 b) Quy ước thứ tự thực hiện phộp tớnh: 60 13 24 
 2
 - Yờu cầu HS dự đoỏn: 4
 + Đối với biểu thức cú chứa lũy thừa; nhõn, 
 là cỏc biểu thức
 chia; cộng, trừ. b) Quy ước thứ tự thức hiện phộp 
 + Đối với biểu thức cú ngoặc trũn, ngoặc tớnh
 vuụng, ngoặc nhọn ta thực hiện ngoặc nào - Đối với biểu thức khụng cú dấu 
 trước? ngoặc.
 - GV yờu cầu 2 HS đứng tại phỏt biểu quy tắc + Nếu chỉ cú phộp cụng, trừ hoặc phộp 
 vờ thứ tự thực hiện phộp tớnh SGK/ trang 19 . nhõn, chia thỡ thực hiện từ trỏi sang 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: phải.
 - HS nhắc lại khỏi niệm về biểu thức + Nếu cú cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, 
 chia và nõng lờn lũy thừa ta thực hiện:
 - HS lấy vớ dụ về biểu thức.
 Nõng lờn lũy thừa nhõn và chia 
 - HS dự đoỏn: cộng và trừ.
 + Thứ tự thực hiện biểu thức khụng cú chứa - Đối với biểu thức cú dấu ngoặc ta 
 dấu ngoặc là: lũy thừa đến nhõn , chia, sau đú thực hiện:   
 thực hiện cộng, trừ. 
 + Thứ tự thực hiện biểu thức cú chứa dấu 
 ngoặc là: trong ngoặc trũn trước sau đú đến 
 ngoặc vuụng và cuối cựng đến ngoặc nhọn.
 * Bỏo cỏo, thảo luận 1: 
 - Với mỗi cõu hỏi, GV yờu cầu vài HS nờu dự 
 đoỏn (viết trờn bảng).
 - HS cả lớp quan sỏt, nhận xột.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV nhắc lại về biểu thức, trong biểu thức cú 
 thể cú cỏc dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện 
 cỏc phộp tớnh. 
 - Đưa ra chỳ ý một số cũng được coi là một 
 biểu thức. 
 - GV nờu quy ước thứ thự thực hiện phộp tớnh với biểu thức cú dấu ngoặc và biểu thức khụng 
cú dấu ngoặc.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: c) Áp dụng
- Hoạt động cỏ nhõn làm thực hành 1 SGK/ - Vớ dụ 1 (SGK trang 19)
trang 19. 132 100 78 73 2 :5 9 
- Hoạt động theo cặp làm bài thực hành 2. 
 2
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: 132 100 5 :5 9 
- HS lần lượt thực hiện cỏc nhiệm vụ trờn.
 132 100 5 9
* Hướng dẫn hỗ trợ: Chỳ ý a2 a.a nờn chẳng 
 2 2 132 100 14
hạn khi a 5 thỡ a 5 5.5 25. 
* Bỏo cỏo, thảo luận 2: 132 86
- GV yờu cầu 2 HS lờn bảng làm bài thực hành 46.
1. Thực hành 1 (SGK/ trang 19) 
- GV yờu cầu 1 cặp đụi nhanh nhất lờn điền kết a) 29. 88 19 17 2 :18 
quả thực hành 2.
 2
- HS cả lớp theo dừi, nhận xột lần lượt từng 29. 88 36 :18 
cõu. 29.88 72
* Kết luận, nhận định 2: 29.16
- GV chớnh xỏc húa cỏc kết quả và nhận xột 464
mức độ hoàn thành của HS. 2
 b) 750: 130 5.14 65 3
 
 750: 130 70 65 3 3 
 
 3
 750: 130 5 3 
 750: 130 125 3
 750: 130 127
 750:3
 250
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: Thực hành 2 (SGK/ trang 19) 
- Hoạt động theo nhúm 4 thực hiện yờu cầu a) 13x 122 :5 5
của phần vận dụng tỡm x 13x 144 :5 5
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
 13x 144 5.5
- HS thực hiện cỏc nhiệm vụ trờn 
 13x 144 25
* Bỏo cỏo, thảo luận 3: 
 13x 25 144
- Cỏc nhúm treo bảng phụ sản phẩm của nhúm 
 13x 169
mỡnh, cỏc nhúm khỏc quan sỏt và đỏnh giỏ.
 x 13
* Kết luận, nhận định 3: 
 2 5 
 b) 3x. 8 2. 2 1 2022
- GV đỏnh giỏ kết quả của cỏc nhúm, chớnh xỏc 
 3x. 64 2. 32 1 2022
 húa kết quả, lưu ý khi thức hiện tcỏc bài toỏn 3x.64 2.31 2022
 tỡm x cần thực hiện cỏc bước 3x.64 62 2022
 Bước 1: Thực hiện theo thứ tự thực hiện phộp 
 3x.2 2022
 tớnh đó được học.
 6x 2022
 Bước 2: xỏc định chớnh xỏc cỏc thành phần 
 trong phộp tớnh, nhất là biểu thức cú chứa x . x 2022: 6
 x 337
Hoạt động 2.2: Sử dụng mỏy tớnh cầm tay (10 phỳt)
a) Mục tiờu: 
- HS biết sử dụng cỏc thao tỏc cơ bản trờn mỏy tớnh với những loại mỏy tớnh thụng dụng 
khỏc nhau.
- HS vận dụng được mỏy tớnh để tớnh được giỏ trị của biểu thức.
b) Nội dụng: 
- Sử dụng mỏy tớnh thực hiện Vớ dụ 2, thực hành 3 SGK/trang 20.
c) Sản phẩm: 
- Kết quả bài thực hành 3/ SGK trang 20
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Sử dụng mỏy tớnh cầm tay
 - Thực hiện đọc SGK và làm theo vớ dụ 2. 2.1. Vớ dụ 2 SGK trang 20
 - Dự đoỏn kết quả phộp tớnh khi thực hiện thực 2.2. Thực hành 3 (SGK/ trang 20) 
 hành 3. a) 93. 4237 1928 2500
 - Hoạt động nhúm đụi làm bài thực hành 3SGK/ 
 b) 60: 7. 112 20.6 5 
 trang 20. 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1:
 - HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn theo cỏ nhõn và 
 nhúm đụi.
 * Bỏo cỏo, thảo luận 1: 
 - GV yờu cầu HS đứng tại chỗ trỡnh bày kết quả 
 thực hiện vớ dụ 2 trờn mỏy tớnh.
 - GV yờu cầu đại diện 2 nhúm HS lờn trỡnh bày 
 thực hành 3.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV chớnh xỏc húa kết quả của vớ dụ 2, chuẩn 
 húa quy tắc sử dụng mỏy tớnh cầm tay, chớnh 
 xỏc húa kết quả thực hành 3.
 Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phỳt)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đó học.
- Học thuộc: quy ước thứ tự thực hiện phộp tớnh với biểu thức cú dấu và biểu thức 
khụng cú dấu.
- Nắm được cỏc thao tỏc bấm mỏy tớnh và cỏch sử dụng mỏy tớnh. - Làm bài tập 1; 2; 3; 4 SGK trang 20;21.
- Chuẩn bị bài cho tiết luyện tập.
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập (40 phỳt)
a) Mục tiờu: HS vận dụng được quy ước thứ tự thực hiện phộp tớnh để làm cỏc bài tập 
về tớnh giỏ trị biểu thức, tỡm số chưa biết trong một đăng thức, so sỏnh.
b) Nội dung: 
- Củng cố lý thuyết đó học trong tiết 1.
- Thực hiện cỏc bài tập từ bài 1 đến bài 4 SGK/ trang 20; 21, cỏc bài tập giỏo viờn cho 
thờm.
c) Sản phẩm: 
- Lời giải cỏc bài tập từ 1 đến bài 4 SGK/ trang 20; 21.
- Lời giải cỏc bài tập giỏo viờn cho thờm.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: Tổ chức trũ 3. Luyện tập
 chơi tiếp sức (5 phỳt) GV lưu ngắn gọn kiến - Đối với biểu thức khụng cú dấu 
 thức vào gúc bảng. ngoặc.
 - Nhắc lại quy ước về thứ tự thực hiện phộp + Nếu chỉ cú phộp cộng, trừ hoặc phộp 
 nhõn, chia thỡ thực hiện từ trỏi sang 
 tớnh với biểu thức cú dấu ngoặc và biểu thức 
 phải.
 khụng cú dấu ngoặc. + Nếu cú cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, 
 - GV cho 16 học sinh xung phong tham gia chia và nõng lờn lũy thừa ta thực hiện:
 chơi. Nõng lờn lũy thừa nhõn và chia 
 - GV: Chia 16 học sinh thành 2 đội chơi. cộng và trừ.
 - GV: Tuyờn bố luật chơi - Đối với biểu thức cú dấu ngoặc ta 
 + Học sinh 1 cầm phần viết ngắn gọn đỏp ỏn thực hiện:
 của cõu trả lời; chạy về chuyền phấn cho học   
 sinh 2, tương tự .. Dạng 1 : Thực hiện cỏc phộp tớnh
 + Học sinh dưới lớp sẽ chấm kết quả và thời Bài tập 1. Thực hiện phộp tớnh
 2 2
 gian. a) 4.5 32: 4
 4.25 32:8
 + Đội thắng đảm bảo nhanh nhất và cú cỏc kết 
 quả đỳng nhiều nhất. 100 4
 - Làm cỏc bài tập: 1 và bài tập 2. 96
 3 3
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: b) 4 .20 4 .18
 3
 - Cỏc học sinh xung phong tham gia trũ chơi. 4 . 20 18 
 - Học sinh nhớ lại kiến thức đó học tiết 1. 64.2
 - Học sinh thực hiện trũ chơi sau hiệu lệnh của 128
 c) 37.143 57.37
 GV và kết thức trũ chơi.
 37. 143 57
 - HS thực hiện bài tập 1; 2 theo cỏ nhõn. 
 37.100
 - Hướng dẫn, hỗ trợ bài tập 2: Cỏch tớnh giỏ trị 
 3700 của lũy thừa. d) 37.83 28.37 185 .
* Bỏo cỏo, thảo luận 1: 37. 83 28 185
- GV yờu cầu HS đứng tại chỗ nhận xột về kết 37.55 185
quả của thực hiện trũ chơi . Bài tập 2. Tớnh giỏ trị của biểu thức:
- GV : yờu cầu nhắc lại quy ước thực hiện thứ a) 190 150 75 25 .2 
tự thực hiện phộp tớnh. 190 150 100.2
- GV yờu cầu lần lượt: 1 HS lờn bảng làm bài 190 50.2
tập 1ab, 1 HS lờn bảng làm bài tập 1cd, và 1 190 100
HS lờn bảng làm bài tập 2ab, và 1 HS lờn bảng 90
 b) 256: 128 12 8 3 
làm bài tập 2cd. 
- Cả lớp quan sỏt và nhận xột. 3
 256: 128 4 
* Kết luận, nhận định 1: 
 256: 128 64
- GV khẳng định kết quả đỳng và đỏnh giỏ mức  
 256: 64
độ hoàn thành của HS.
 4
- GV: Tuyờn bố đội chiến thắng.
 d) 30 12 . 150. 43 25 :16 11 
- GV: chốt cỏc kiến thức đó được vận dụng 
trong dạng 1 30 12 . 1. 64 32 :16 11
+ Thứ tự thực hiện phộp tớnh.
 42. 1.32:16 11
+ Lũy thừa với số mũ tự nhiờn.
+ Vận dụng kiến thức về tớnh chất của phộp 42. 1.2 11
cộng và phộp nhõn để tớnh nhanh. 42.13
 546
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Dạng 2 : Tỡm số chưa biết trong một 
- Nờu cỏch tỡm cỏc thành phần trong cỏc phộp đẳng thức hoặc sơ đồ
tớnh nhõn, chia, cộng, trừ. Để tỡm số chưa biết trong một đẳng 
- Nờu quy tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ thức, ta thường làm theo cỏc bước sau:
số.
 Bước 1. Thực hiện phộp tớnh đỳng theo 
- Hoạt động nhúm 4 làm bài tập 3 và bài tập 4. thứ tự quy định đối với biểu thức cú 
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: dấu ngoặc và khụng cú đấu ngoặc.
- Nhớ lại cỏch tỡm cỏc thành phần trong cỏc Bước 2. Xỏc định vai trũ của số chưa 
phộp tớnh nhõn, chia, cộng, trừ. biết trong phộp toỏn và kết luận.
- Nhớ lại quy tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng Bài tập 3. Tỡm x ẻ Ơ , biết:
cơ số. a) 7. x 45 721
- HS thực hiện cỏc yờu cầu trờn. x 45 721: 7
- Hướng dẫn, hỗ trợ bài 3. x 45 103
* Bỏo cỏo, thảo luận 2: x 103 45
- Nhắc lại cỏch tỡm cỏc thành phần trong cỏc x 58
phộp tớnh nhõn, chia, cộng, trừ. b)205 7. x 5 100 
- Nhắc lại quy tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng 7. x 5 205 100
cơ số. 7. x 5 105
- GV yờu cầu đại diện 2 nhúm HS lờn trỡnh x 5 105: 7 bày, lưu ý chọn cả bài tốt và chưa tốt. x 5 15
- Cả lớp quan sỏt và nhận xột. x 15 5
* Kết luận, nhận định 2: x 10
- GV khẳng định kết quả đỳng, đỏnh giỏ mức c) 14x 40 42.40
độ hoàn thành của HS. 14x 40 16
 14x 16 40
 14x 56
 x 56:14
 x 4
 d) 4.52 x : 23 91
 4.25 x :8 91
 100 x :8 91
 x :8 100 91
 x :8 9
 x 9.8
 x 72
 Bài tập 4. Điền số thớch hợp vào ụ 
 vuụng
 +5 ´ 6
 a) 7 ắắắđ 12 ắắắđ 72
 b)
 - 8 :2
 68 ắắắđ 60 ắắđ 30
 ´ 22 +9
 c) 2 ắắắđ 8 ắắắđ 17.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: Dạng 3: So sỏnh giỏ trị của hai biểu 
- Làm bài tập 5 và bài tập 6. thức số.
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: Để so sỏnh giỏ trị của hai biểu thức số, 
- HS thực hiện yờu cầu trờn. ta làm như sau:
- Hướng dẫn, hỗ trợ: thực hiện tương tự tớnh Bước 1. Tớnh giỏ trị của mỗi biểu thức 
giỏ trị mỗi biểu thức sau đú so sỏnh hai kết 
 số.
quả.
 Bước 2. So sỏnh hai kết quả tỡm được.
* Bỏo cỏo, thảo luận 3: 
 Bài tập 5. Điền vào ụ vuụng cỏc dấu 
- GV yờu cầu 1 HSK – G lờn bảng trỡnh bày.
 thớch hợp (= ; )
- Cả lớp quan sỏt và nhận xột.
 a)32 = 1+ 3 + 5
* Kết luận, nhận định 3: 
- GV khẳng định kết quả đỳng và đỏnh giỏ mức b) 43 = 102 - 62 .
độ hoàn thành của HS, lưu ý HS cú thể trỡnh 
 c) 42 ì9 < 4ì92
bày ngắn gọn.
 d) (3 + 4)2 > 32 + 42 
 Bài tập 6. Điền vào ụ vuụng cỏc dấu 
 thớch hợp (= ; ) 2
 a) 2 = 1+ 3.
 3 2 2
 b) 3 = 6 - 3 .
 2
 c)(1+ 2) > 12 + 22 .
 d) 32 ì8 < 3ì82 .
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phỳt)
a) Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức quy ước thứ tự thực hiện phộp tớnh để giải quyết 
bài toỏn dựa trờn hoạt động mở đầu.
b) Nội dung: 
- Yờu cầu học sinh thực hiện bài toỏn 1; 2.
Bài 1: Một cửa hàng trong 8 thỏng đầu bỏn được 1264 chiếc tivi. Trong 4 thỏng cuối 
năm, trung bỡnh mỗi thỏng bỏn được 164chiếc tivi. Hỏi cả năm cửa hàng đú bỏn được 
bao nhiờu chiếc tivi? Trung bỡnh mỗi thỏng bỏn được bao nhiờu chiếc tivi? 
Bài 2: Cho 12 1;112 121;1112 12321. 
 2 2
Dự đoỏn kết quả 1111 ;11111 và dựng mỏy tớnh kiểm tra lại kết quả đú.
c) Sản phẩm: 
- Lời giải bài toỏn.
Bài 1:
Số tivi cửa hàng đú bỏn được cả năm là: 1264 4.164 1920 (chiếc tivi)
Số tivi trung bỡnh mỗi thỏng cửa hàng đú bỏn được là: 1920:12 160 (chiếc tivi)
Bài 2: 
 2 2
- Dự đoỏn kết quả 1111 1234321; 11111 123454321
- Dựng mỏy tớnh kiểm tra kết quả.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Giao nhiệm vụ 1: 
- Yờu cầu HS hoạt động nhúm ở nhà bài tập trờn.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đỏp thắc mắc của HS để hiểu rừ nhiệm vụ.
 Giao nhiệm vụ 2 : Yờu cầu HS thực hiện cỏ nhõn.
- Xem lại cỏc bài tập đó làm trong tiết học.
- Học thuộc: khỏi niệm biểu thức, quy ước thứ tự thực hiện phộp tớnh.
- Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK. Làm cỏc bài tập 1; 2; 3; 4 SBT/ trang 17.
- Chuẩn bị giờ sau: Đọc trước bài “Chia hết và chia cú dư. Tớnh chất chia hết của một 
tổng”.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_1_bai_5_th.docx