Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 9: Ước và bội

Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 9: Ước và bội
docx 16 trang Gia Viễn 05/05/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 9: Ước và bội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy: Ngày soạn:
Tiết theo KHBD:
 BÀI 9 : ƯỚC VÀ BỘI
 Thời gian thực hiện:02 ( tiết)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
 - Nhận biết được ước, bội của một số tự nhiên.
 - Sử dụng được ký hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên.
 - Tìm được tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên cho trước.
 - Vận dụng các kiến thức về bội, ước của một số tự nhiên vào giải quyết một số tình 
huống thực tiễn đơn giản.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
 - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
 - Năng lực giao tiếp toán học: 
 + Nghe, hiểu và diễn đạt cách tìm ước, tìm bội của một số tự nhiên. Cách viết tập 
hợp ước, tập hợp bội của một số tự nhiên.
 +Thể hiện được sự tự tin khi trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận, tranh luận 
các nội dung, ý tưởng liên quan đến toán học.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô 
hình hóa toán học: 
 +Nhận biết, phát hiện được vấn đề cần giải quyết trong môn Toán.
 +Lựa chọn, đề xuất được cách thức, giải pháp giải quyết vấn đề.
3. Về phẩm chất:
 - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
 - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
Tiết 1: 
1. Hoạt động 1: Mở đầu10’
a) Mục tiêu:
 - Nhận biết một số là tích của 2 hay nhiều số.
b) Nội dung:
 - HS viết số 36 thành tích 2 số, có bao nhiêu cách như vậy?
c) Sản phẩm: Kết quả viết số 36 thành tích 2 số
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập Từ quan hệ chia hết ta có thể viết số 36
- Cho HS hoạt động nhóm, chia lớp thành 8 thành tích 2 số tự nhiên nào ?
nhóm. 36 1.36 18.2 12.3 9.4 6.6
- Để viết số 36thành tích 2 số ta làm như 
thế nào ?
- Dùng quan hệ chia hết, số 36chia hết cho 
số tự nhiên nào thì viết số 36thành tích của 
hai số tự nhiên đó
* HS thực hiện nhiệm vụ
- Hoạt động động nhóm, thảo luận làm bài.
* Báo cáo, thảo luận
- Gọi 2 nhóm nhanh nhất cử đại diện lên bảng trình bài.
- HS cử đại diện đem bảng kết quả lên 
bảng
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét bằng cách chiếu kết quả cho 
HS xem. Sửa sai các nhóm chưa tìm hết 
các cách.
* Kết luận, nhận định
- GV chốt kết quả: Từ quan hệ chia hết của 
một số tự nhiên a cho số tự nhiên b ta có 
viết: a b.r với r là thương của phép chia 
 ab
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30’)
Hoạt động 2.1:Ước và bội (12’)
a) Mục tiêu:
 - Nhận biết được ước, bội của một số tự nhiên.
b) Nội dung:
 - Nội dung hoạt động khám phá 1a, 1b . Hoạt động khám phá 1a,1b, thực hành 1
c) Sản phẩm:
 - 36 1.36 18.2 12.3 9.4 6.6
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập *Hoạt động khám phá 1a:
- Treo bảng phụ Cách 1
- Cho HS làm hoạt động khám phá 1a. Cách xếp đội Số hàng Số HS trong 
- Gọi HS nhắc lại khi nào số tự nhiên ab hình 1 hàng
* HS thực hiện nhiệm vụ Thứ nhất 1 36
- HS hoạt động cá nhân. Suy nghĩ câu trả lời Cách 2
* Báo cáo, thảo luận
 Cách xếp đội Số hàng Số HS trong 
- Gọi 8 HS lần lượt điền một cách chia hình 1 hàng
- 8 HS lên bảng điền.
 Thứ hai 2 18
- GV nhận xét cách điền của HS, sửa sai 
cách điền chưa đúng hoặc trùng với bạn. Cách 3
* Kết luận, nhận định Cách xếp đội Số hàng Số HS trong 
- Nhận xét cách chia của các em hình 1 hàng
 Thứ ba 3 12
 Cách 4
 Cách xếp đội Số hàng Số HS trong 
 hình 1 hàng
 Thứ tư 4 9
 Cách 5
 Cách xếp đội Số hàng Số HS trong 
 hình 1 hàng
 Thứ năm 6 6
 Cách 6
 Cách xếp đội Số hàng Số HS trong 
 hình 1 hàng
 Thứ sáu 9 4
 Cách 7
 Cách xếp đội Số hàng Số HS trong 
 hình 1 hàng
 Thứ bảy 12 3 Cách 8
 Cách xếp đội Số hàng Số HS trong 
 hình 1 hàng
 Thứ tám 18 2
* GV giao nhiệm vụ học tập *Hoạt động khám phá 1b:
- Viết số 36thành tích 2 số dương bằng các 36 1.36 18.2 12.3 9.4 6.6
cách khác nhau.
- Cho HS hoạt động nhóm nhò 2 em ngồi Tập hợp các ước của a ký hiệu là Ư( a )
gần nhau thành 1 nhóm Tập hợp các bội của a ký hiệu là B( a )
* HS thực hiện nhiệm vụ Ví dụ 1:
- HS hoạt động nhóm nhỏ làm bài.
 Ư(4 ) 1;2;4
* Báo cáo, thảo luận
 B(6) 0;6;12;18;...
- Gọi 2 nhóm nhanh nhất cử đại diện lên 
bảng làm bài *Chú ý:
- Gọi các nhóm còn lại đem đáp án lên - Số 0là bội của tất cả các số tự nhiên khác
bảng. 0 . Số 0 không là ước của bất kỳ số tự 
 nhiên nào.
- Nhận xét bài làm của 2 nhóm và sửa sai 
các nhóm làm sai hoặc trùng với các bạn. - Số 1chỉ có một ước là 1. Số 1là ước của 
 mọi số tự nhiên.
* Kết luận, nhận định
 - Mọi số tự nhiên a lớn hơn 1luôn có ít 
- Từ kết quả cho HS đọc khái niệm bội và 
 nhất hai ước là 1và chính nó.
ước ở SGK
 *Thực hành 1
 a) Chọn từ thích hợp trong các từ 
 “ước”,”bội” thay thế ? ở mỗi câu sau để có 
 khẳng định đúng. * GV giao nhiệm vụ học tập i) 48là ước của6
- Cho HS làm thực hành 1 ii) 12 là ước của 48
- Một số a như thế nào là bội của b, số b iii) 48 là ước hoặc bội của 48
như thế nào là ước của a ? iv) 0là bội 48
* HS thực hiện nhiệm vụ b) Hãy chỉ ra các ước của 6. Số 6là bội 
- HS hoạt động cá nhân làm thực hành của những số nào ?
1a.1b. Ư(6) 1;2;3;6
* Báo cáo, thảo luận
 6là bội của những số 1;2;3;6
- Gọi 4 em HS mỗi em làm 1 ý của thực 
hành 1a.
- Gọi 1 HS làm thực hành 1b
- 5 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS, sửa sai cho 
các em
* Kết luận, nhận định
- GV chốt : Nếu số tự nhiên a chia hết 
cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của 
 b, còn b là ước củaa
*Hoạt động 2.2: Cách tìm ước (10’)
a) Mục tiêu:
 - Biết tìm ước của một số tự nhiên. Vận dụng quan hệ chia hết tìm ước của một số tự 
nhiên
b) Nội dung:
 - Hoạt động khám phá 2, thực hành 2
c) Sản phẩm:
 - Ư(18) 1;2;3;6;9;18
 a) Ư(17) 1;17
 b) Ư(20 ) 1;2;4;5;10;20 d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập *Hoạt động khám phá2:
- Cho HS hoạt động nhóm. 18chia hết cho 1;2;3;6;9;18
- Dùng quan hệ chia hết, xét số 18chia hết Ư(18) 1;2;3;6;9;18
cho những số nào ?
 * Thực hành 2
- Yêu cầu HS liệt kê những số tự nhiên mà
18chia hết ? a) Ư(17) 1;17
- Viết tập hợp các số đó tập hợp Ư( 18) b) Ư(20 ) 1;2;4;5;10;20
?
* HS thực hiện nhiệm vụ
- HS hoạt động nhóm làm bài
- HS liệt kê các số mà18chia hết.
- HS viết tập hợp các số đó.
* Báo cáo, thảo luận
- Gọi các nhóm cử đại diện lên bảng trình 
bày.
- Gọi HS nhận xét bài làm của các nhóm’
* Kết luận, nhận định
- Nhận xét câu trả lời của các nhóm. Sửa 
sai cho các nhóm làm chưa đúng.
- Gọi HS đọc cách tìm ước của SGK
* GV giao nhiệm vụ học tập
- Cho HS làm thực hành 2.
- Cho HS hoạt động nhóm nhỏ.
- Xét xem 17và20 chia hết cho những số 
nào? 
- Yêu cầu HS liệt kê những số tự nhiên mà
17 và 20 chia hết? - Viết tập hợp các số đó tập hợp Ư(17)
Ư(20 ) ?
* HS thực hiện nhiệm vụ
- HS hoạt động nhóm, làm thực hành 2.
- HS liệt kê các số mà 17 và 20 chia hết
- HS viết tập hợp các số đó.
* Báo cáo, thảo luận
- Gọi đại diện 2 nhóm làm nhanh nhất lên 
bảng trình bày.
- Gọi HS nhận xét bài làm của các nhóm.
* Kết luận, nhận định
- Nhận xét câu trả lời các nhóm, sửa sai 
cho các nhóm làm chưa chính xác.
- GV chốt : Muốn tìm ước của số tự 
nhiên a (a 1) , ta có thể lần lượt chia a
cho các số tự nhiên từ1 đến a để xét xem 
 a chia hết cho những số nào, khi ấy các 
số ấy là ước của a .
* Hoạt động 2.3: Cách tìm bội (8’)
a) Mục tiêu:
 - Biết tìm bội của một số tự nhiên. Vận dụng quan hệ chia hết tìm bội của một số tự 
nhiên
b) Nội dung:
 - Hoạt động khám phá 3, thực hành 3
c) Sản phẩm:
a) B(4) 0;4;8;12;16;20;...
b) B(7 ) 0;7;14;21;28;35;42;... d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập *Hoạt động khám phá3:
- Chuẩn bị một số mảnh giấy dài 3cm .
- Phát cho 8 nhóm HS.
- Cho HS hoạt động nhóm
- Cho HS hoạt động nhóm ghép lại như 
hình minh họa SGK 
* HS thực hiện nhiệm vụ
 * Cách tìm B( a ) (SGK)
- HS hoạt động nhóm, thực hiện theo yêu 
 * Chú ý:
cầu của GV
 Bội của a có dạng tổng quát là a.k với 
* Báo cáo, thảo luận
 k N . Ta có thể viết :
- Gọi đại diện nhóm 1,3,5,7 lên trình bày.
 B(a) a.k / k N
- Gọi đại diện nhóm 2,4,6,8 đối chiếu bài 
làm của nhóm nhận xét bài làm của nhóm Ví dụ: B(3) 0;3;6;9;12;15;18;21;...
1,3,5,7. *Thực hành 3
* Kết luận, nhận định a) B(4) 0;4;8;12;16;20;...
- Nhận xét cách làm của các nhóm, sửa sai 
 b) B(7 ) 0;7;14;21;28;35;42;...
cho HS. 
- Làm thế nào để tìm bội của 3nhanh 
chóng?
* GV giao nhiệm vụ học tập
- Cho HS làm thực hành 3.
- Cho HS hoạt động nhóm nhỏ.
- Tìm tập hợp B(4),B(7 ) - Yêu cầu HS lấy số 4 nhân với các số 
 0;1;2;3;4;...
- Liệt kê các số đó tập hợp B(4)
- Yêu cầu HS lấy số 7 nhân với các số 
 0;1;2;3;4;...
- Viết tập hợp các số đó tập hợp B(7 ) ?
* HS thực hiện nhiệm vụ
- HS hoạt động nhóm, làm thực hành 3.
- HS lấy số 4 nhân với các số 0;1;2;3;4;...
- Liệt kê các số đó
-HS lấy số 7 nhân với các số 0;1;2;3;4;...
- Liệt kê các số đó
* Báo cáo, thảo luận
- Gọi đại diện 2 nhóm làm nhanh nhất lên 
trả lời.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
* Kết luận, nhận định
- Nhận xét câu trả lời của các nhóm, sửa sai 
cho HS.
- GV chốt:Muốn tìm các bội của số tự 
nhiên a khác 0, ta có thể nhân a lần lượt 
với 0,1,2,3...
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Bài tập 1/30
Chọn ký hiệu hoặc thay cho dấu ? trong mỗi câu sau để được kết luận đúng
a) 6 Ư(48)
b) 12 Ư(30)
c)7 Ư(42 )

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_1_bai_9_uo.docx