Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH: BÀI 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. Thời gian thực hiện: (02 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Phát biểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. Thực hiện được cộng hai phân số. - Phát biểu được một số tính chất của phép cộng phân số, sử dụng được tính chất phép cộng phân số để tính hợp lí. - Phát biểu được thế nào là hai số đối nhau. Biết tìm số đối của phân số đã cho. - Phát biểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số. Thực hiện được trừ hai phân số - Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được một số tính chất của phép cộng phân số; phát biểu được quy tắc cộng, trừ hai phân số, quy tắc dấu ngoặc và tìm được số đối của phân số cho trước. - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để hình thành khái niệm số đối và các quy tắc cộng, trừ hai phân số, quy tắc dấu ngoặc; vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập về cộng trừ phân số, giải một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học Tiết 1 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) a) Mục tiêu: Gợi động cơ tìm hiểu phép cộng phân số. 2 b) Nội dung: HS đọc đề bài toán: Buổi trưa Minh ăn cái bánh pizza, buổi chiều Minh 6 1 ăn thêm cái bánh pizza nữa. Em hãy tính xem Minh đã ăn bao nhiêu phần cái bánh 6 pizza? Học sinh viết phép tính thể hiện số phần cái bánh pizza mà bạn Minh đã ăn và thực hiện tính phép tính đó. c) Sản phẩm: Kết quả phép tính thể hiện số phần cái bánh pizza mà bạn Minh đã ăn. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 Bài toán mở đầu: GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 4: 2 Buổi trưa Minh ăn cái bánh - Đọc đề bài toán mở đầu 6 2 1 Buổi trưa Minh ăn cái bánh pizza, buổi chiều pizza, buổi chiều Minh ăn thêm 6 6 1 cái bánh pizza nữa. Em hãy tính Minh ăn thêm cái bánh pizza nữa. Em hãy tính 6 xem Minh đã ăn bao nhiêu phần xem Minh đã ăn bao nhiêu phần cái bánh pizza? cái bánh pizza? Giải - Viết phép tính thể hiện số phần cái bánh pizza mà Minh đã ăn số phần cái bánh pizza là 2 1 3 1 bạn Minh đã ăn và thực hiện tính kết quả. 6 6 6 2 * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - Đọc đề bài toán mở đầu. GV yêu cầu 2 HS đứng tại chỗ đọc to. - Thảo luận nhóm viết các phép tính cần thực hiện. * Báo cáo, thảo luận 1 - GV chọn 2 nhóm hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất lên trình bày kết quả viết các phép tính. - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét. * Kết luận, nhận định 1 - GV nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác hóa các phép tính. - GV đặt vấn đề vào bài mới: Ở tiểu học chúng ta đã được học quy tắc cộng hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương. Như vậy, nếu với hai phân số bất kì có sử dụng quy tắc đó được hay không, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài“ phép cộng và phép trừ phân số” 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (40 phút) Hoạt động 2.1: Phép cộng hai phân số (10 phút) a) Mục tiêu: Phát biểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu vào bài tập b) Nội dung: - Học sinh đọc SGK phần 1, phát biểu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu - Làm các bài tập: Ví dụ 1, ví dụ 2, thực hành 1 (SGK trang 16) c) Sản phẩm: - Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu - Lời giải các bài tập: Ví dụ 1, ví dụ 2, thực hành 1 (SGK trang 16) d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 1. Phép cộng hai phân số - Yêu cầu học sinh đọc quy tắc cộng hai phân Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu: số cùng mẫu, khác mẫu Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu - Gv giới thiệu cách viết ngắn gọn số, ta cộng tử số với nhau và giữ - Gọi HS đọc đề ví dụ và tìm cách làm nguyên mẫu số. * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - HS đọc quy tắc và quan sát GV giới thiệu Ví dụ 1: cách viết gọn. 3 5 3 5 2 1 - HS đọc đề ví dụ và trao đổi cách làm 8 8 8 8 4 - Hoàn thành thực hành 1 vào vở 4 2 4 2 2 2 * Báo cáo, thảo luận 1 5 5 5 5 5 - Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu vài HS nêu dự đoán (viết trên bảng). Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu: - HS cả lớp quan sát, nhận xét. Muốn cộng hai phân số có mẫu khác * Kết luận, nhận định 1 nhau, ta quy đồng mẫu số của chúng, - GV nhắc lại các quy tắc sau đó cộng hai phân số có cùng mẫu. - GV bổ sung, sửa đúng lại các bài ví dụ và Ví dụ 2: thực hành 1 hoàn chỉnh 2 3 2. 5 3.7 10 21 7 5 7.( 5) ( 5).7 35 31 31 35 35 Thực hành 1: 4 22 4.5 ( 22).( 3) a) 3 5 ( 3).5 5.( 3) 20 66 86 86 15 15 15 5 7 ( 5).( 8) 7.( 6) b) 6 8 ( 6).( 8) ( 8).( 6) 40 ( 42) 2 1 48 48 24 Hoạt động 2.2: Một số tính chất của phép cộng phân số (10 phút) a) Mục tiêu: - HS phát biểu được một số tính chất của phép cộng phân số - Vận dụng tính chất để tính giá trị biểu thức một cách hợp lí. b) Nội dung: Dựa vào tính chất của phép cộng số nguyên, học sinh nêu ra các tính chất của phép cộng phân số. - Vận dụng làm bài ví dụ 3, thực hành 2 SGK trang 17 c) Sản phẩm: - Một số tính chất của phép cộng phân số - Lời giải bài ví dụ 3, thực hành 2 SGK trang 17 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 2. Một số tính chất của phép cộng phân số - Nêu các tính chất của phép cộng phân + Giao hoán số dựa vào các tính chất của phép cộng + Kết hợp số nguyên + Cộng với 0 - Làm bài ví dụ 3 SGK trang 17. Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức - Làm bài thực hành 2 SGK trang 17. 5 3 2 theo cách hợp lí * HS thực hiện nhiệm vụ 1 3 7 7 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá Giải: nhân 5 3 2 5 3 2 5 1 * Báo cáo, thảo luận 1 3 7 7 3 7 7 3 7 - Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu vài HS 35 3 32 nêu dự đoán (viết trên bảng). 21 21 21 - HS cả lớp quan sát, nhận xét. Thực hành 2: Tính giá trị biểu thức * Kết luận, nhận định 1 3 2 1 theo cách hợp lí - GV nhắc lại các tính chất 5 7 5 - GV bổ sung, sửa đúng lại các bài ví dụ Giải: và thực hành 2 hoàn chỉnh 3 2 1 3 1 2 5 7 5 5 5 7 2 2 14 10 4 5 7 35 35 35 Hoạt động 2.3: Số đối (8 phút) a) Mục tiêu: - HS phát biểu được định nghĩa hai phân số đối nhau và biết kí hiệu 2 phân số đối nhau. - Tìm số đối của phân số cho trước. b) Nội dung: - Dựa vào định nghĩa số đối của số nguyên để nêu ra số đối của phân số - Vận dụng làm bài ví dụ 4, thực hành 3 SGK trang 17 c) Sản phẩm: - Một số tính chất của phép cộng phân số - Lời giải bài ví dụ 4, thực hành 3 SGK trang 17 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 3. Số đối Học sinh hoạt động nhóm 4 thực hiện yêu cầu Hai phân số là đối nhau nếu tổng của - Phát biểu định nghĩa số đối của phân số, nếu kí chúng bằng 0 hiệu hai phân số đối nhau. a a Kí hiệu số đối của phân số là - Làm bài ví dụ 4 SGK trang 17 b b - Làm bài thực hành 3 SGK trang 17. a a a a Khi đó: 0, mà 0 * HS thực hiện nhiệm vụ 1 b b b b - HS thực hiện các nhiệm vụ trên bằng hình a a a Nên thức nhóm 4 bằng kĩ thuật khăn trải bàn b b b * Báo cáo, thảo luận 1 Ví dụ 4: - Các nhóm treo bảng phụ sản phẩm của nhóm 3 3 3 Số đối của phân số là hoặc mình, các nhóm khác quan sát và đánh giá 5 5 5 * Kết luận, nhận định 1 4 4 Số đối của phân số là hoặc - GV đánh giá kết quả của các nhóm, chính xác 11 11 hóa kết quả 4 11 Thực hành 3: Tìm số đối của mỗi số sau 15 22 10 45 a) ; b) ; c) ; d) 7 25 9 27 Trả lời: 15 22 10 45 Số đối của ; ; ; lần 7 25 9 27 15 22 10 45 lượt là ; ; ; 7 25 9 27 Hoạt động 2.4: Phép trừ hai phân số (10 phút) a) Mục tiêu: - Phát biểu được và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số vào bài tập - Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để thực hiện phép tính b) Nội dung: - Học sinh đọc SGK phần 4, phát biểu được quy tắc trừ hai phân số, quy tắc dấu ngoặc - Làm các bài tập: Ví dụ 5, ví dụ 6, thực hành 4, thực hành 5 (SGK trang 18) c) Sản phẩm: - Quy tắc trừ hai phân số, quy tắc dấu ngoặc - Lời giải các bài tập: Ví dụ 5, ví dụ 6, thực hành 4, thực hành 5 (SGK trang 18) d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập : 4. Phép trừ hai phân số. - Phát biểu quy tắc trừ hai phân số, quy tắc Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một dấu ngoặc phân số, ta lấy phân số thứ nhất cộng với - Làm bài ví dụ 5 (SGK trang 18) số đối của phân số thứ hai 4 22 - Làm bài thực hành 4 (SGK trang 18) Ví dụ 5: Thực hiện phép tính - Làm bài ví dụ 6 (SGK trang 18) 3 3 - Làm bài thực hành 5 (SGK trang 18) Giải: 4 22 4 22 4 22 26 26 - Đọc chú ý (SGK trang 18) 3 3 3 3 3 3 3 * HS thực hiện nhiệm vụ : Thực hành 4: Thực hiện phép tính - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. 4 12 * Báo cáo, thảo luận : 3 5 - Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu vài HS nêu Giải: dự đoán (viết trên bảng). 4 12 4 12 20 36 56 - HS cả lớp quan sát, nhận xét. 3 5 3 5 15 15 15 * Kết luận, nhận định : - GV nhắc lại các tính chất Quy tắc dấu ngoặc: - GV bổ sung, sửa đúng lại các bài ví dụ và - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu cộng (+) đằng thực hành hoàn chỉnh trước, ta giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ (-) đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc Ví dụ 6: 1 3 1 3 2 5 2 5 3 6 3 6 4 7 4 7 Thực hành 5: Thực hiện phép tính 3 2 1 3 2 1 4 3 4 4 3 4 3 1 2 1 2 1 4 4 3 2 3 6 Chú ý: SGK Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Học thuộc: Quy tắc cộng, trừ hai phân số - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 18. Tiết 2 3. Hoạt động 3: Luyện tập (38 phút) a) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập. Sửa những lỗi phổ biến mà HS thường mắc phải. b) Nội dung: Làm các bài tập từ bài 1 đến bài 5 SGK trang 18,19. c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập từ bài 1 đến bài 5 SGK trang 18,19. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 3. Luyện tập - Nêu quy tắc cộng hai phân số. Quy tắc cộng hai phân số cùng - Nêu một số tính chất của phép cộng phân số. mẫu: - Làm bài tập: bài 1 SGK trang 18. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu * HS thực hiện nhiệm vụ 1: số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. Quy tắc cộng hai phân số khác - Hướng dẫn, hỗ trợ bài 1: tính giá trị biểu thức theo hai cách. mẫu: * Báo cáo, thảo luận 1: Muốn cộng hai phân số có mẫu khác - GV yêu cầu 1 HS lên bảng nêu quy tắc cộng hai nhau, ta quy đồng mẫu số của chúng, phân số và một số tính chất của phép cộng phân sau đó cộng hai phân số có cùng số. mẫu. - GV yêu cầu lần lượt: 1 HS lên bảng làm bài tập Một số tính chất của phép cộng 1a; 1 HS lên bảng làm bài tập 1b. phân số - Cả lớp quan sát và nhận xét. + Giao hoán. * Kết luận, nhận định 1: + Kết hợp. - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức + Cộng với 0. độ hoàn thành của HS. Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức: - GV cùng HS khái quát: Bài tập 1 SGK trang 18 Khi tính giá trị biểu thức, ta nên sử dụng các tính 2 5 4 a) chất của phép cộng phân số để tính nhanh hơn. 5 6 5 2 5 4 2 5 4 C1 : 5 6 5 5 6 5 12 25 4 37 24 61 30 30 5 30 30 30 2 5 4 2 5 4 C2: 5 6 5 5 6 5 2 4 5 6 5 36 25 5 5 6 5 6 30 30 61 . 30 3 11 1 b) 4 15 2 C1: 3 11 1 3 11 1 4 15 2 4 15 2 3 22 15 3 37 4 30 30 4 30 45 74 29 . 60 60 60 3 11 1 C2: 4 15 2 3 11 1 4 15 2 3 1 11 3 2 11 4 2 15 4 4 15 1 11 15 44 29 . 4 15 60 60 60 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: + Hai phân số là đối nhau: nếu tổng của chúng bằng 0. - Phát biểu định nghĩa số đối của phân số, nêu kí a a hiệu hai phân số đối nhau. Kí hiệu số đối của phân số là b b - Phát biểu quy tắc trừ hai phân số, quy tắc dấu a a a ngoặc. Chú ý: = = - Làm các bài tập: bài 2 SGK trang 18. b b b * HS thực hiện nhiệm vụ 2: + Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ - HS HĐ cặp đôi thực hiện các yêu cầu trên. nhất cộng với số đối của phân số thứ - Hướng dẫn, hỗ trợ bài 2: tìm các cặp phân số hai. đối nhau. + Quy tắc dấu ngoặc: 1 1 12 - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu cộng (+) 7 5 35 đằng trước, ta giữ nguyên dấu các số * Báo cáo, thảo luận 2: hạng trong ngoặc. - GV yêu cầu vài HS phát biểu định nghĩa số đối - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ (-) của phân số, nêu kí hiệu hai phân số đối nhau; đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các quy tắc trừ hai phân số, quy tắc dấu ngoặc. số hạng trong ngoặc. - GV yêu cầu đại diện 2 HS lên trình bày, lưu ý chọn cả bài tốt và chưa tốt. Dạng 2 : Tìm các phân số đối - Cả lớp quan sát và nhận xét. nhau: * Kết luận, nhận định 2: Bài tập 2 SGK trang 18 - GV khẳng định kết quả đúng, đánh giá mức độ 5 40 5 40 10 ; ; ; ; . hoàn thành của HS. 6 10 6 10 12 Lưu ý: để tìm các cặp phân số bằng nhau ta phải 40 40 rút gọn các phân số tới tối giản. Ta có: 4; 4 ; 10 10
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_5_bai_4_ph.docx