Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS La Sơn
Bài 1: Thông tin - Thu nhận và xử lí thông tin 1 1.Kiếnthức:
- Biết được thông tin là gì?
- Biết được thế nào là thu nhận và xử lí thông tin.
-Phân biệt được thông tin và vật mang tin. Biết được hoạt động thông tin của con người.
2. Năng lực
a. Năng lực tin học: Học sinh liệt kê được các hoạt động thông tin, đánh giá vai trò các hoạt động đó.
b. Năng lực chung: Biết được khái niệm thông tin, thu nhận và kết hợp với sự hiểu biết để tìm ra được thông tin mới, hữu ích.
3.Phẩm chất: Ham học, tìm tòi, khám phá những thông tin mang tính chất mới hữu ích. HS có thái độ học tập nghiêm túc
Bài 2: Lưu trữ và trao đổi thông tin 2 1. Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ:
- Biết được thế nào là lưu trữ và trao đổi thông tin
- Biết được dữ liệu là gì?
- Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin
- Biết được tầm quan trọng của thông tin và trao đổi thông tin trong cuộcsống hằng ngày.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực:
+ Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;
+ Hợp tác trong môi trường số.
3. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ và trách nhiệm.
TRƯỜNG: THCS LA SƠN TỔ: KHTN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIN HỌC, KHỐI LỚP: 6 (Năm học: 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 02 Số học sinh: 85 Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):Không 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Đại học: Trên đại học: 0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt: 0 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy vi tính 15 bộ Các tiết học kết hợp thưc hành và bài thực hành 2 Máy chiếu 01 Các tiết học kết hợp thưc hành và bài thực hành 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 PHÒNG MÁY TÍNH 01 Các tiết học kết hợp thưc hành và bài thực hành II. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình 2 STT Chủ đề/Bài học (1) Tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng( 5 tiết) 1 Bài 1: Thông tin - Thu nhận và xử lí thông tin 1 1.Kiếnthức: - Biết được thông tin là gì? - Biết được thế nào là thu nhận và xử lí thông tin. -Phân biệt được thông tin và vật mang tin. Biết được hoạt động thông tin của con người. 2. Năng lực a. Năng lực tin học: Học sinh liệt kê được các hoạt động thông tin, đánh giá vai trò các hoạt động đó. b. Năng lực chung: Biết được khái niệm thông tin, thu nhận và kết hợp với sự hiểu biết để tìm ra được thông tin mới, hữu ích. 3.Phẩm chất: Ham học, tìm tòi, khám phá những thông tin mang tính chất mới hữu ích. HS có thái độ học tập nghiêm túc 2 Bài 2: Lưu trữ và trao đổi thông tin 2 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết được thế nào là lưu trữ và trao đổi thông tin Biết được dữ liệu là gì? Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin Biết được tầm quan trọng của thông tin và trao đổi thông tin trong cuộcsống hằng ngày. 2. Năng lực Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ và trách nhiệm. 3 Bài 3: Máy tính trong hoạt động thông tin 3 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết được một vài thiết bị số thông dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu nhận, lưu trữ, xử thí và truyền thông tin. - Biết được máy tính quan trọng như thế nào trong cuộc sống của chúng ta. 2. Năng lực Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ và trách nhiệm. 4 Bài 4: Biểu diễn văn bản trong máy tính 4 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết được bit là gì Biết được mỗi kí tự, mỗi văn bản được biểu diễn như thế nào trong máy tính Biết được thế nào là số hóa dữ liệu. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Ứng xử phù hợp trong môi trường số; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ và trách nhiệm. 5 Bài 5: Dữ liệu trong máy tính 5 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết máy tính dùng dãy bit biểu diễn các số trong tính toán Biết được trong máy tính có những loại dữ liệu gì Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin của máy tính Biết quy đổi được gần đúng các đơn vị đo lượng dữ liệu. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ và trách nhiệm, trung thực. Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet ( 4tiết) 6 Bài 1: Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính 6 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và lợi ích của internet 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Ứng xử phù hợp trong môi trường số; Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 7 Bài 2: Các thành phần của mạng máy tính 7 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính và tên một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp mạng Switch... 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Ứng xử phù hợp trong môi trường số; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 8 Bài 3: Mạng có dây và mạng không dây 8 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết được Access Point là thiết bị cơ bản của mạng không dây Biết được cáp mạng và Switch là thiết bị cơ bản của mạng có dây Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Ứng xử phù hợp trong môi trường số; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 9 Kiểm tra giữa kì 1 9 1.Kiến thức: HS ôn lại các kiến thức từ bài 1 đến bài 8. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . 3.Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 10 Bài 4: Thực hành về mạng máy tính 10 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: - Với những thiết bị mạng đã tìm hiểu trong bài: Nhận biết được môi trường truyền (có dây, không dây) của một vài thiết bị mạng sử dụng. Được trải nghiệm việc thực hiện thao tác với cáp xoắn. Hiểu rõ hơn về lợi ích của mạng máy tính thông qua việc chia sẻ được một số tài nguyên mạng cụ thể. Hiểu rõ hơn về mạng không dây thông qua việc sử dụng được một số thiết bị mạng không dây với sự hướng dẫn của giáo viên. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Ứng xử phù hợp trong môi trường số; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin(6 tiết) 11 Bài 1: Thông tin trên web 11 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Trình bày được sơ lược các khái niệm cơ bản về website, địa chỉ website Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Ứng xử phù hợp trong môi trường số; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 12 Bài 2: Truy cập thông tin trên internet 12 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Trình bày sơ lược về khái niệm WWW, trình duyệt Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự,... 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 13 Bài 3: Giới thiệu máy tìm kiếm 13 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Nêu được công dụng của máy tìm kiếm Xác định được từ khóa tìm kiếm ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 14 Bài 4: Thực hành tìm kiếm thông tin trên internet 14 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Sử dụng được máy tìm kiếm để tìm thông tin trên internet dựa vào từ khóa. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 15 Bài 5: Giới thiệu thư điện tử 15 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. Biết các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử cung cấp Biết cách đặt tên đăng nhập trong địa chỉ email khi đăng kí tài khoản thư điện tử. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 16 Bài 6: Thực hành sử dụng thư điện tử 16 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Thực hiện các thao tác sử dụng email cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 17 Kiểm tra cuối học kỳ I 17 1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức của Chủ đề A, B, C. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . 3.Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số( 3 tiết) 18 Bài 1: Mặt trái của Internet 18 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Giới thiệu sơ lược về một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet Nêu được một số biện pháp phòng ngừa cơ bản. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Ứng xử phù hợp trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 19 Bài 2: Sự an toàn và hợp pháp khi sử dụng thông tin. 19 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh họa. Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân Nêu được một vài cách thông dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Ứng xử phù hợp trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 20 Bài 3: Thực hành phòng vệ trước ảnh hưởng xấu từ internet 20 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Phòng ngừa được một số tác hại khi tham gia internet Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Ứng xử phù hợp trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. Chủ đề E: Ứng dụng tin học( 8 tiết) 21 Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản 21 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Trình bày được tác dụng của công cụ Tìm kiếm và thay thế Biết được cách sử dụng công cụ Tìm kiếm và thay thế 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 22 Bài 2: Trình bày trang, định dạng và in văn bản 22 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Trình bày được tác dụng của công cụ định dạng, căn lề và in ấn Biết được cách thực hiện định dạng văn bản, định dạng trang và in văn bản. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 23 Bài 3: Thực hành Tìm kiếm, thay thế và định dạng văn bản 23 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Thực hiện được định dạng phông, định dạng đoạn, căn lề trang và in văn bản Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 24 Bài 4: Trình bày thông tin dạng bảng 24 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Hiểu được ý nghĩa, tác dụng của việc trình bày thông tin dưới dạng bảng Biết cách chèn được bảng, nhập được nội dung cho bảng Biết cách thay đổi được kích thước hàng và cột của bảng Thực hiện được các thao tác chèn, xóa hàng và cột của bảng. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 25 Bài 5: Thực hành tổng hợp về văn bản 25 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hằng ngày Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 26 Bài 6: Sơ đồ tư duy 26 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết sơ đồ tư duy là gì Tạo lập được sơ đồ tư duy đơn giản Nhận thấy lợi ích của việc sử dụng sơ đồ tư duy trong học tập và ưa thích sử dụng sơ đồ tư duy. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 27 Kiểm tra giữa học kỳ 2 27 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hằng ngày Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học:Sử dụng thành thạo các chức năng của phần mềm soạn thảo văn bản. 3.Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 28 Bài 7: Thực hành khám phá phần mềm sơ đồ tư duy 28 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Tạo được sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm và ưa thích sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin Biết những chức năng cơ bản chung của các phần mềm sơ đồ tư duy Nhận thấy có thể tự tìm hiểu để sử dụng được phần mềm sơ đồ tư duy. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 29 Bài 8: Dự án nhỏ Lợi ích của sơ đồ tư duy 29 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Sử dụng được sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi ý tưởng Sử dụng được các chức năng cơ bản của một phần mềm sơ đồ tư duy 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính( 5 tiêt) 30 Bài 1: Khái niệm thuật toán 30 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết được thuật toán rất thông dụng, có nhiều việc thường ngày ta vẫn thực hiện theo thuật toán. Diễn tả được sơ lược thuật toán là gì, nêu được ví dụ minh họa khái niệm thuật toán. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 31 Bài 2: Mô tả thuật toán, cấu trúc tuần tự trong thuật toán 31 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết được chương trình máy tính là gì và quan hệ của chương trình máy tính với thuật toán. Hiểu được tại sao cần mô tả thuật toán cho tốt Biết và mô tả được cấu trúc tuần tự trong thuật toán. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 32 Bài 3: Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán 32 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết được cấu trúc rẽ nhanh trong thuật toán là gì và khi nào trong thuật toán có cấu trúc rẽ nhánh. Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 33 Bài 4: Cấu trúc lặp trong thuật toán 33 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết được cấu trúc lặp trong thuật toán là gì và khi nào trong thuật toán có cấu trúc lặp. Thể hiện được cấu trúc lặp khi biết và khi không biết trước số lần lặp cần làm. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 34 Bài 5: Thực hành về mô tả thuật toán. 34 Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Biết được các hình vẽ trong sơ đồ khối và quy ước sử dụng Thể hiện được cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp trong cách mô tả liệt kê hoặc trong sơ đồ khối Mô tả được thuật toán đơn giản bằng cách liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 35 Kiểm tra cuối học kỳ 2 35 1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức lien quan đến: Cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp trong cách mô tả liệt kê hoặc trong sơ đồ khối Mô tả được thuật toán đơn giản bằng cách liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối. 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Thành thạo cách mô tả các thuật toán. 3.Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. 2. Chuyên đề lựa chọn: Không 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức Giữa Học kỳ 1 45 Phút Tuần 9 Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học từ số thứ tự 1 đến 5 Trắc nghiệmkết hợp tự luận Cuối Học kỳ 1 45 Phút Tuần 18 Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học từ số thứ tự 1 đến 8 Trắc nghiệm kết hợp tự luận Giữa Học kỳ 2 45 Phút Tuần 27 Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học từ số thứ tự 9 đến 14 Thực hành Cuối Học kỳ 2 45 Phút Tuần 35 Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học từ số thứ tự 9 đến 17 Trắc nghiệm kết hợp tự luận TỔ TRƯỞNG Văn Thị Thắm La Sơn, ngày tháng năm 2021 HIỆU TRƯỞNG Bạch Văn Chiến
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_hoc_tin_hoc_lop_6_sac.doc