Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Văn Nhạc
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Biết cách đọc và viết một tập hợp.
- Biết cách sử dụng các kí hiệu về tập hợp ( “∈” , “∉”) .
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp.
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp Biết cách cho/ viết một tập hợp theo những cách khác nhau.
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - Phân biệt được hai tập hợp N¬¬ và N¬¬*.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí trong một số tự nhiên biểu diễn ở hệ thập phân.
Bài 3. Thực hiện phép tính trên số tự nhiên - Nhớ lại quy tắc cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
- Nhận biết các tính chất của các phép tính.
Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Phát biểu được định nghĩa lũy thừa; số mũ; cơ số; bình phương; lập phương.
Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: THCS VÀ THPT NGÔ VĂN NHẠC TỔ: TOÁN LÍ TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC : MÔN TOÁN KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 3 .; Số học sinh: 97.; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:.0 4 .; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01 Đại học: 03 ; Trên đại học:............. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. : Tốt:............; Khá:.......04.........; Đạt:...............; Chưa đạt:........ 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy chiếu 4 Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm 2 Máy vi tính 40 Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm. 3 Máy tính cầm tay 4 - Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính. - Tấm thiệp và phòng học của em. - Sử dụng máy tính cầm tay. 4 Thước thẳng 4 - Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên - Bài 13: Tập hợp các số nguyên - Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. - Tấm thiệp và phòng học của em - Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau - Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương - Luyện tập chung - Bài tập cuối chương VI - Bài 40: Biểu đồ cột - Bài 41: Biểu đồ cột kép 5 Nhiệt kế 10 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên 6 Thước đo góc 4 - Bài 37: Số đo góc - Luyện tập chung - Bài tập cuối chương VIII 7 Ê ke 4 - Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. 8 Com pa 4 - Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. 9 Kéo cắt giấy 4 - Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. - Bài 21: Hình có trục đối xứng - Bài 22: Hình có tâm đối xứng - Tấm thiệp và phòng học của em 10 Giấy A4 1 gam - Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. - Tấm thiệp và phòng học của em 11 Hộp xúc sắc 4 - Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm - Bài 43: Xác suất thực nghiệm 12 Giấy bìa 10 - Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm - Bài 43: Xác suất thực nghiệm 13 Băng dính hai mặt 1 cuộn Tấm thiệp và phòng học của em 14 Bút màu 4 hộp Tấm thiệp và phòng học của em 15 Phấn màu 4 hộp Bài 41: Biểu đồ cột kép 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng đa năng 1 Bài 8. Hoạt động trải nghiệm: Khám phá dụng cụ đo góc và thực hành đo góc. Sử dụng phần mềm để vẽ các hình cơ bản 2 ... II. Kế hoạch dạy học Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 – 2022 NỘI DUNG SỐ TIẾT PHẦN SỐ HỌC VÀ ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN 24 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN 21 CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ 17 CHƯƠNG 6. SỐ THẬP PHÂN 11 PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 3. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN 13 CHƯƠNG 7. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG 8. CÁC HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN 21 PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THÔNG KÊ VÀ XÁC SUẤT CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ 15 CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT 9 TỔNG CỘNG 140 HỌC KÌ I: 73 tiết Kiểm tra giữa kì 2 tiết Kiểm tra HKI 2 tiết Phân môn Số tiết Số học và Đại sô 42 tiết Hình học và đo lường 12 tiết Thống kê và xác xuất 14 tiết Hoạt động trải nghiệm 5 tiết HỌC KÌ I TT Số tiết (2) Tên bài học (1) Yêu cầu cân đạt (3) 1 1 Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Biết cách đọc và viết một tập hợp. - Biết cách sử dụng các kí hiệu về tập hợp ( “∈” , “∉”) . - Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp. 2 Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp Biết cách cho/ viết một tập hợp theo những cách khác nhau. 3 Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - Phân biệt được hai tập hợp N và N*. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí trong một số tự nhiên biểu diễn ở hệ thập phân. 4 Bài 3. Thực hiện phép tính trên số tự nhiên - Nhớ lại quy tắc cộng trừ nhân chia số tự nhiên. - Nhận biết các tính chất của các phép tính. 2 5 Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Phát biểu được định nghĩa lũy thừa; số mũ; cơ số; bình phương; lập phương. 6 Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính - Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính trong một biểu thức. - Biết sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị của biểu thức. 7 Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính - - Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính trong một biểu thức. - Biết sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị của biểu thức. 8 Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng - Nhận biết: + Phép chia hết, phép chia có dư trong tập hợp số tự nhiên. + Tính chia hết của một tổng . - Hiểu và biết cách sử dụng các kí hiệu "⋮” , “” 3 9 Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng - Nhận biết: + Phép chia hết, phép chia có dư trong tập hợp số tự nhiên. + Tính chia hết của một tổng . - Hiểu và biết cách sử dụng các kí hiệu "⋮” , “” 10 Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Phát biểu được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Nhận biết một số chia hết cho 2 và 5. 11 Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Phát biểu được dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Nhận biết một số chia hết cho 3 và 9. 12 Bài 9. Ước và bội - Nhận biết được ước, bội của một số tự nhiên. - Sử dụng được kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên. 4 13 Bài 9. Ước và bội - Nhận biết được ước, bội của một số tự nhiên. - Sử dụng được kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên. 14 Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố, hợp số và cách phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố. 1 Bài 1. Tam giác đều. Hình vuông và lục giác đều - Nhận được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. - Mô tả một số yếu tố cơ bản( cạnh, góc, đường chéo) của tam giác đều ( ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông( bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều 9 sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nahu, ba đường chéo chính bằng nhau). 2 Bài 1. Tam giác đều. Hình vuông và lục giác đều - Nhận được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. - Mô tả một số yếu tố cơ bản( cạnh, góc, đường chéo) của tam giác đều ( ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông( bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều 9 sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nahu, ba đường chéo chính bằng nhau). 5 15 Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố, hợp số và cách phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố. 16 Bài 11. Hoạt động thực hành trải nghiệm - Nhận biết được cách lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100. 3 Bài 1. Tam giác đều. Hình vuông và lục giác đều - Nhận được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. - Mô tả một số yếu tố cơ bản( cạnh, góc, đường chéo) của tam giác đều ( ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông( bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều 9 sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nahu, ba đường chéo chính bằng nhau). 4 Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân - Nhận dạng các hình trong bài. - Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 6 17 Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất - Nhận biết được các khái niệm về ước chung, ước chung lớn nhất, phân số tối giản và hai số nguyên tố cùng nhau 18 Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất - Nhận biết được các khái niệm về ước chung, ước chung lớn nhất, phân số tối giản và hai số nguyên tố cùng nhau 5 Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân - Nhận dạng các hình trong bài. - Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 6 Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân - Nhận dạng các hình trong bài. - Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 7 19 Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất - Nhận biết được các khái niệm về bội chung, bội chung nhỏ nhất, ứng dụng của bội chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu các phân số. 20 Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất - Nhận biết được các khái niệm về bội chung, bội chung nhỏ nhất, ứng dụng của bội chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu các phân số. 7 Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân - Nhận dạng các hình trong bài. - Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 8 Bài 3. Tính diện tích và chu vi một số hình trong thực tế - Hiểu và ghi nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của một số hình đã học. 8 21 Bài 14. Hoạt động thực hành trải nghiệm - Biết chia hình chữ nhật thành các ô vuông đều nhau ( kích thước được cho bởi bài toán ƯC, ƯCLN) - Tìm hiểu về dân số và diện tích của các quốc gia, biết cách tính mật độ dân số và nhận biết xem quốc gia nào có mật độ dân số lớn nhât, nhỏ nhất 22 Bài 15. Ôn tập chương 1 - HS củng cố, rèn luyện kĩ năng: + Biểu diễn tập hợp. + Thực hiện phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa với số mũ tự nhiên. 9 Bài 3. Tính diện tích và chu vi một số hình trong thực tế - Hiểu và ghi nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của một số hình đã học. 10 Bài 4. Hoạt động thực hành trải nghiệm - Làm quen với việc ước lượng được kích thước của một số hình thường gặp. - Biết cách đo kích thước và áp dụng công thức tính được chu vi, diện tích của một số hình vào thực tiễn. 9 23 Bài 15. Ôn tập chương 1 + Vận dụng tính chất chia hết của một tổng. + Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. + Tìm các ước và bội. 24 Bài 15. Ôn tập chương 1 + Phân tích một số tự nhiên nhỏ thành tích các thừa số nguyên tố theo sơ đồ cây và sơ đồ cột. + Tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. + Tìm ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN.s 11 Bài 5. Ôn tập chương 3 - Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương. - Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 12 Bài 5. Ôn tập chương 3 - Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương. - Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 10 25 KIỂM TRA GIỮA KÌ Đánh giá kết quả hoạt động học tập của học sinh 13 26 Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên - Nhận biết được số nguyên âm, số nguyên dương, tập hợp các số nguyên Z và ý nghĩa của chúng trong đời sống thực tế. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1 Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu 11 27 Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên - Nhận biết được số nguyên âm, số nguyên dương, tập hợp các số nguyên Z và ý nghĩa của chúng trong đời sống thực tế. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 28 Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên - Nhận biết được số nguyên âm, số nguyên dương, tập hợp các số nguyên Z và ý nghĩa của chúng trong đời sống thực tế. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 2 Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu - Biết cách phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. - Biết kiểm tra tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đã học. 3 Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng - Biết cách dữ liệu vào bảng dữ liệu ban đầu. - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê. - Đọc và mô tả dữ liệu ở dạng bảng. 12 29 Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số nguyên. 30 Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số nguyên. 4 Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng - Biết cách dữ liệu vào bảng dữ liệu ban đầu. - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê. - Đọc và mô tả dữ liệu ở dạng bảng. 5 Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng - Biết cách dữ liệu vào bảng dữ liệu ban đầu. - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê. - Đọc và mô tả dữ liệu ở dạng bảng. 13 31 Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên - Nhận biết được các quy tắc cộng, trừ số nguyên. - Nhận biết được tính chất của phép cộng số nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 32 Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên - Nhận biết được các quy tắc cộng, trừ số nguyên. - Nhận biết được tính chất của phép cộng số nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 6 Bài 3. Biểu đồ tranh - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên biểu đồ tranh. - Nhận ra một số vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu trong biểu đồ tranh. 7 Bài 3. Biểu đồ tranh - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên biểu đồ tranh. - Nhận ra một số vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu trong biểu đồ tranh. 14 33 Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên - Nhận biết được các quy tắc cộng, trừ số nguyên. - Nhận biết được tính chất của phép cộng số nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 34 Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên - Nhận biết được các quy tắc cộng, trừ số nguyên. - Nhận biết được tính chất của phép cộng số nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 8 Bài 4. Biểu đồ cột và biểu đồ kép - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. - Hiểu được mối liên hệ giữa biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. 9 Bài 4. Biểu đồ cột và biểu đồ kép - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. - Hiểu được mối liên hệ giữa biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. 15 35 Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên - Nhận biết được các quy tắc cộng, trừ số nguyên. - Nhận biết được tính chất của phép cộng số nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 36 Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên - Nhận biết được các quy tắc cộng, trừ số nguyên. - Nhận biết được tính chất của phép cộng số nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 10 Bài 4. Biểu đồ cột và biểu đồ kép - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. - Hiểu được mối liên hệ giữa biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. 11 Bài 4. Biểu đồ cột và biểu đồ kép - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. - Hiểu được mối liên hệ giữa biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. 16 37 Bài 4. Phép nhân và phép chia các số nguyên - Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên. - Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên. - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của quan hệ chia hết trong một số bài toán thực tiễn. - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. 38 Bài 4. Phép nhân và phép chia các số nguyên - Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên. - Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên. - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của quan hệ chia hết trong một số bài toán thực tiễn. - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. 12 Bài 5. Hoạt động thực hành trải nghiệm - Tìm hiểu về biến đổi thời tiết của địa phương trong tuần. - Tìm hiểu về biến đổi dân số của Hà Nội trong 5 năm gần đây. 13 Bài 6. Ôn tập chương 4 - Củng cố kiến thức các bài học trong chương. 17 39 Bài 4. Phép nhân và phép chia các số nguyên - Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên. - Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên. - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của quan hệ chia hết trong một số bài toán thực tiễn. - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. 40 Bài 4. Phép nhân và phép chia các số nguyên - Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên. - Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên. - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của quan hệ chia hết trong một số bài toán thực tiễn. - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. 14 Bài 6. Ôn tập chương 4 - Củng cố kiến thức các bài học trong chương. 15 Bài 6. Ôn tập chương 4 - Củng cố kiến thức các bài học trong chương. 18 41 Bài 4. Phép nhân và phép chia các số nguyên - Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên. - Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên. - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của quan hệ chia hết trong một số bài toán thực tiễn. - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. 42 Bài 4. Phép nhân và phép chia các số nguyên - Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên. - Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên. - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của quan hệ chia hết trong một số bài toán thực tiễn. - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. 43 Bài 5. Hoạt động thực hành trải nghiệm - Làm quen với các mô hình biểu diễn số nguyên âm và số nguyên dương. 44 KIỂM TRA HỌC KÌ I Đánh giá kết quả học kì I của học sinh 45 HỌC KÌ II: 67 tiết Kiểm tra giữa kì 2 tiết Kiểm tra HKI 2 tiết Phân môn Số tiết Số học và Đại sô 26 tiết Hình học và đo lường 28 tiết Thống kê và xác xuất 8 tiết Hoạt động trải nghiệm 5 tiết HỌC KÌ II TT Số tiết (2) Tên bài học (1) Yêu cầu cân đạt (3) 19 46 Bài 1. Phân số vớii tử số và mẫu số là số nguyên - Biết dùng phân số để biểu thị số phần như nhau trong tình huống thực tiễn đơn giản hay để biểu thị thương của phép chia số nguyên cho số nguyên - Nhận biết và giải thích được hai phân số bằng nhau - Biết biểu diễn (viết) số nguyên ở dạng phân số 47 Bài 1. Phân số vớii tử số và mẫu số là số nguyên - Biết dùng phân số để biểu thị số phần như nhau trong tình huống thực tiễn đơn giản hay để biểu thị thương của phép chia số nguyên cho số nguyên - Nhận biết và giải thích được hai phân số bằng nhau - Biết biểu diễn (viết) số nguyên ở dạng phân số 48 Bài 2. Tính chất cơ bản của phân số - Biết hai tính chất cơ bản của phân số và dùng nó để tạo lập phân số bằng phân số đã cho - Biết quy đồng mẫu số hai phân số - Biết rút gọn phân số 49 Bài 2. Tính chất cơ bản của phân số - Biết hai tính chất cơ bản của phân số và dùng nó để tạo lập phân số bằng phân số đã cho - Biết quy đồng mẫu số hai phân số - Biết rút gọn phân số 20 50 Bài 3. So sánh phân số - Biết so sánh hai phân số - Biết sắp xếp một phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hay ngược lại 51 Bài 3. So sánh phân số - Biết so sánh hai phân số - Biết sắp xếp một phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hay ngược lại 14 Bài 1. Hình có trục đối xứng - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều) 15 Bài 1. Hình có trục đối xứng - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều) 21 52 Bài 4. Phép cộng và phép trừ phân số - Biết tìm số đối của phân số đã cho - Thực hiện được cộng trừ các phân số - Sử dụng được tính chất phép cộng phân số để tính hợp lí 53 Bài 4. Phép cộng và phép trừ phân số - Biết tìm số đối của phân số đã cho - Thực hiện được cộng trừ các phân số - Sử dụng được tính chất phép cộng phân số để tính hợp lí 16 Bài 2. Hình có tâm đối xứng - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều) 17 Bài 2. Hình có tâm đối xứng - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều) 22 54 Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số - Thực hiện được nhân, chia phân số - Biết được tính chất phép nhân phân số để tính hợp lí - Vận dụng được phép nhân và phép chia hai phân số để giải quyết một số tình huống thực tiễn 55 Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số - Thực hiện được nhân, chia phân số - Biết được tính chất phép nhân phân số để tính hợp lí - Vận dụng được phép nhân và phép chia hai phân số để giải quyết một số tình huống thực tiễn 18 Bài 3. Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên - Nhận biết được tính đối xứng trong toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên mà hình của nó có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng) 19 Bài 4. Hoạt động thực hành trải nghiệm - Ứng dụng tính đối xứng trong việc cắt giấy trang trí - Vẽ các hình đối xứng đã học, do diện tích các hình đã vẽ bằng phần mềm GeoGebra 23 56 Bài 6. Giá trị phân số của một số HS nắm được quy tắc tính giá trị của phân số mn của số a 57 Bài 6. Giá trị phân số của một số HS nắm được cách tìm một số khi biết giá trị phân số mn của nó là b 20 Bài 5. Ôn tập chương 2 Củng cố kiến thức chương 2 21 Bài 5. Ôn tập chương 2 Củng cố kiến thức chương 2 24 58 Bài 7. Hỗn số - Biến đổi hỗn số ra phân số và ngược lại - Thực hiện được các bước so sánh và tính toán với hỗn số - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 59 Bài 7. Hỗn số - Biến đổi hỗn số ra phân số và ngược lại - Thực hiện được các bước so sánh và tính toán với hỗn số - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 22 Bài 1. Điểm. Đường thẳng 1 23 Bài 1. Điểm. Đường thẳng 25 60 Bài 8. Hoạt động trải nghiệm: Phân số ở quanh ta - Biết phân số có thể dùng trong một số cảnh, vật và hoạt động gần gũi với HS - Biết sử dụng kiến thức và kĩ năng về phân số giải thích về phân số trong một số cảnh, vật, hoạt động gần gũi với HS 61 Bài 9. Ôn tập chương 5 - Ôn tập kiến thức chương 5 - Hoàn thành các bài tập cuối chương 5 24 Bài 1. Điểm. Đường thẳng Sau khi kết thúc bài học, HS cần: - Vẽ và kí hiệu được điểm và đường thẳng - Nói được một điểm thuộc hay không một đường thẳng - Tìm được một số hình ảnh của điểm và đường thẳng trong thực tế 25 Bài 2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng Sau khi kết thúc bài học, học sinh cần: - Kể ra được các bộ ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng trong hình vẽ cho trước - Nêu được vị trí của các điểm tromg bộ ba điểm thẳng hàng 26 62 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Đánh giá kết quả hoạt động học tập của học sinh 26 27 Bài 2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng - Vẽ được các bộ ba điểm thẳng hàng hoặc không thẳng hàng - Tìm được một số hình ảnh của các bộ ba điểm thẳng hàng (không thẳng hàng) trong thực tế 28 Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia - Sau khi kết thúc bài học, HS cần đạt được những yêu cầu: + Liệt kê được hai trường hợp về quan hệ giữa hai đường thẳng: cắt nhau, song song 27 63 Bài 1. Số thập phân - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân - So sánh được hai số thập phân cho trước 64 Bài 1. Số thập phân - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với số thập phân 29 Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia + Tìm được các đường thẳng cắt nhau, song song với nhau trong một số hình vẽ + Nêu được khái niệm và vẽ được tia 30 Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia + Tìm được các đường thẳng cắt nhau, song song với nhau trong một số hình vẽ + Nêu được khái niệm và vẽ được tia 28 65 Bài 2. Các phép tính với số thập phân - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết họp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính với số thập phân 66 Bài 3. Làm tròn số thập phân. Ước lượng kết quả - Thực hiện được làm tròn số thập phân đếm hàng quy tròn theo yêu cầu - Thực hiện được ước lượng kết quả của các phép tính trên các số thập phân - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả của các phép tính trên số thập phân 31 Bài 4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng - Mô tả được định nghĩa đoạn thẳng - Thực hiện được các thao tác đo và so sánh độ dài các đoạn thẳng 32 Bài 4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng - Đo được độ dài đoạn thẳng và biết cách sử dụng các loại thước khác nhau - Nêu được một số ứng dụng thực tiễn của độ dài đoạn thẳng 29 67 Bài 4. Tỉ số và tỉ số phần trăm - Hiểu được khái niệm tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng - Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng - Phân biệt được tỉ số và phân số - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về tỉ số và tỉ số phần trăm 68 Bài 5. Bài toán về tỉ số phần trăm Hs biết cách tìm giá trị phần trăm của một số 33 Bài 5. Trung điểm của đoạn thẳng - Sau khi kết thúc bài học, HS cần: + Nêu được thế nào là trung điểm của đoạn thẳng + Nêu được các cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng + Kể được một số ứng dụng thực tiễn trung điểm của đoạn thẳng 34 Bài 5. Trung điểm của đoạn thẳng - Sau khi kết thúc bài học, HS cần: + Nêu được thế nào là trung điểm của đoạn thẳng + Nêu được các cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng + Kể được một số ứng dụng thực tiễn trung điểm của đoạn thẳng 30 69 Bài 5. Bài toán về tỉ số phần trăm HS biết tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó HS biết cách tính tỉ số phần trăm trong thực tế 70 Bài 6. Hoạt động thực hành trải nghiệm - Tính tỉ số phần trăm và lãi suất ngân hàng - Tỉ số phần trăm trong đời sống 35 Bài 6. Góc - Thấy được góc xuất hiện ở nhiều nơi trong cuộc sống - Mô tả được góc, cạnh, đỉnh của góc và góc bẹt 36 Bài 6. Góc - Tạo lập được góc, vẽ được các góc - Xác định được điểm trong của góc 31 71 Bài 7. Ôn tập chương 6 - Ôn tập kiến thức chương 6 - Hoàn thành bài tập cuối chương 72 Bài 7. Ôn tập chương 6 - Ôn tập kiến thức chương 6 - Hoàn thành bài tập cuối chương 37 Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt - Sử dụng được thước đo độ để đo góc - Nêu được khi nào một góc là góc vuông, góc nhọn, góc tù 38 Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt - Vẽ được góc theo số đo cho trước - Kể được một số tình huống về số đo góc trong đời sống 32 16 Bài 1. Một số mô hình xác suất đơn giản - Làm quen với việc ghi lại các kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì có hai kết quả ứng với mặt của đồng xu, ) - Kiểm đếm được số lần lặp lại của một số sự kiện khi thực hiện phép thử nghiệm nhiều lần 17 Bài 1. Một số mô hình xác suất đơn giản - Làm quen với việc ghi lại các kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì có hai kết quả ứng với mặt của đồng xu, ) - Kiểm đếm được số lần lặp lại của một số sự kiện khi thực hiện phép thử nghiệm nhiều lần 39 Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt - Vẽ được góc theo số đo cho trước - Kể được một số tình huống về số đo góc trong đời sống 40 Bài 8. Hoạt động thực hành trải nghiệm - Mô tả được một số dụng cụ đo góc thường dùng, nêu được các thao tác khi sử dụng các dụng cụ đo góc đó - Thực hiện được các bước vận dụng dụng cụ đo góc đơn giản trong đời sống - Sử dụng được phần mềm GeoGebra Classic 5 để vẽ được một số hình hình học cơ bản 33 18 Bài 1. Một số mô hình xác suất đơn giản - Làm quen với việc ghi lại các kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì có hai kết quả ứng với mặt của đồng xu, ) - Kiểm đếm được số lần lặp lại của một số sự kiện khi thực hiện phép thử nghiệm nhiều lần 19 Bài 2. Xác suất thực nghiệm - Dùng bảng kiểm đếm ghi lại kết quả của phép thử đơn giản - Hiểu và tính được xác suất theo thực nghiệm 41 Bài 9. Ôn tập chương 8 - Hệ thống hóa được các kiến thức của chương 8 - Nêu được các ví dụ cho các dạng bài tập cơ bản của chương 42 Bài 9. Ôn tập chương 8 - Kết nối các kiến thức trong chương - Vận dụng tổng hợp các kiến thức, kĩ năng để giải quyết các bài tập toán và các tình huống thực tiễn 34 20 Bài 2. Xác suất thực nghiệm - Dùng bảng kiểm đếm ghi lại kết quả của phép thử đơn giản - Hiểu và tính được xác suất theo thực nghiệm 21 Bài 2. Xác suất thực nghiệm - Dùng bảng k
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_toan_lop_6_nam_hoc_20.docx