Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn học Vật lí THCS theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCCS Chu Phan
Tổng kết chương I: Cơ học 1 Tuần 19 -Hệ thống câu hỏi và bài tập từ bài 1đến bài 16.
Chủ đề: Sự nở vì nhiệt của các chất 4 Tuần 20-23 Máy tính + máy chiếu
-1 bình cầu thủy tinh đáy bằng
-1 ống thuỷ tinh thẳng có thành dày
-1 nút cao su có đục lỗ
-1 Chậu thuỷ tinh hoặc nhựa
-Nước có pha màu
-Nước nóng
1 bình cầu bằng thuỷ tinh
-1 ống thuỷ tinh thẳng có một giọt nước màu
- 1 nút cao su có đục lỗ
- Nước màu
Bài 22. Nhiệt kế - Thang nhiệt độ 1 Tuần 24 -3 cốc nước, 1 ít nước đá, phích nước nóng, 1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế rượu, 1 nhiệt kế thuỷ ngân
Bài 23. Thực hành: Đo nhiệt độ
1
Tuần 25
-1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế rượu, 1 nhiệt kế thuỷ ngân, đồng hồ, giá cốc đèn cồn
Ôn tập
1
Tuần 26
-Hệ thống câu hỏi và bài tập từ bài 20 đến bài 22.
Kiểm tra, đánh giá giữa học kì II 1 Tuần 27 - GV chuẩn bị đề kiểm tra
Chủ đề : Sự nóng chảy và sự đông đặc 2 Tuần 28,29 Tranh H24.1 và bảng 24.1, 25.1, bảng 25.2
Chủ đề : Sự bay hơi và ngưng tụ 2 Tuần 30,31 -1 giá đỡ thí nghịêm
-1 kẹp vạn năng
-1 cốc nước
-1 đèn cồn
-1 đĩa nhôm nhỏ
-2 cốc nước màu
- Đá lạnh
-2 nhiệt kế
-Phiếu học tập so sánh sự ngưng tụ và sự bay hơi
TRƯỜNG THCS CHU PHAN TỔ: KHTN Họ và tên giáo viên: Nguyễn Minh Hải CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: VẬT LÍ – LỚP 6 (Học kì II; Năm học 2020 - 2021) I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 1 Tổng kết chương I: Cơ học 1 Tuần 19 -Hệ thống câu hỏi và bài tập từ bài 1đến bài 16. Lớp học 2 Chủ đề: Sự nở vì nhiệt của các chất 4 Tuần 20-23 Máy tính + máy chiếu -1 bình cầu thủy tinh đáy bằng -1 ống thuỷ tinh thẳng có thành dày -1 nút cao su có đục lỗ -1 Chậu thuỷ tinh hoặc nhựa -Nước có pha màu -Nước nóng 1 bình cầu bằng thuỷ tinh -1 ống thuỷ tinh thẳng có một giọt nước màu - 1 nút cao su có đục lỗ - Nước màu Phòng bộ môn 3 Bài 22. Nhiệt kế - Thang nhiệt độ 1 Tuần 24 -3 cốc nước, 1 ít nước đá, phích nước nóng, 1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế rượu, 1 nhiệt kế thuỷ ngân Lớp học 4 Bài 23. Thực hành: Đo nhiệt độ 1 Tuần 25 -1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế rượu, 1 nhiệt kế thuỷ ngân, đồng hồ, giá cốc đèn cồn Lớp học 5 Ôn tập 1 Tuần 26 -Hệ thống câu hỏi và bài tập từ bài 20 đến bài 22. 6 Kiểm tra, đánh giá giữa học kì II 1 Tuần 27 - GV chuẩn bị đề kiểm tra Lớp học 7 Chủ đề : Sự nóng chảy và sự đông đặc 2 Tuần 28,29 Tranh H24.1 và bảng 24.1, 25.1, bảng 25.2 Lớp học 8 Chủ đề : Sự bay hơi và ngưng tụ 2 Tuần 30,31 -1 giá đỡ thí nghịêm -1 kẹp vạn năng -1 cốc nước -1 đèn cồn -1 đĩa nhôm nhỏ -2 cốc nước màu - Đá lạnh -2 nhiệt kế -Phiếu học tập so sánh sự ngưng tụ và sự bay hơi Lớp học 9 Chủ đề : Sự Sôi 2 Tuần 32,33 -1 giá đỡ thí nghiệm -1 kẹp đa năng -1 kiềng và lưới kim loại -1 cốc đốt -1 đèn cồn -1 nhiệt kế thủy ngân -Bảng 28.1 -Mẫu ô vuông vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian. -Hình 29.1 SGK. Lớp học 10 Tổng kết chương II: Nhiệt học 1 Tuần 34 -Hệ thống câu hỏi và bài tập từ bài 20 đến bài 29. Lớp học 11 Kiểm tra, đánh giá cuối kì II 1 Tuần 35 - GV chuẩn bị đề kiểm tra Lớp học II. NHIỆM VỤ KHÁC: (Nếu có bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...) Không TRƯỜNG THCS CHU PHAN TỔ: KHTN Họ và tên giáo viên: Nguyễn Minh Hải CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: VẬT LÍ – LỚP 7 (Học kì II; Năm học 2020 - 2021) I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 1 Chủ đề. Sự nhiễm điện do cọ xát - Hai loại điện tích 2 Tuần 19, 20 - Thước nhựa, thanh thủy tinh hữu cơ, mảnh ni lông, quả cầu bấc có xuyên sợi chỉ khâu, giá treo, mảnh len, mảnh dạ, mảnh lụa, mẫu giấy vụn. - Máy tính có sử dụng thí nghiệm ảo. - Quả bong bóng, mảnh dạ hoặc len, mảnh lụa, thanh thủy tinh hữu cơ, đũa nhựa có lỗ hổng ở giữa mũi nhọn đặt trên đế nhựa Lớp học 2 Bài 19. Dòng điện – Nguồn điện 1 Tuần 21 - Pin đèn, bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn, công tắc, dây nối có vỏ cách điện Lớp học 3 Bài 20. Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại 1 Tuần 22 - Bóng đèn đui cài hoặc đui xoáy, phích cắm điện nối với một đoạn dây điện có vỏ cách diện pin, bóng đèn pin đoạn dây nối có vỏ cách điện mỏ kẹp dây đồng, dây nhôm, dây thép. Lớp học 4 Bài 21. Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện 1 Tuần 23 - Pin, bóng đèn pin, công tắc, dây dẫn, giá lắp thiết bị. Lớp học 5 Chủ đề. Các tác dụng của dòng điện 2 Tuần 24, 25 - Pin, bóng đèn, đế đèn, công tắc, bút thử điện. - Máy tính có sử dụng TN ảo. - Nam châm, sắt, thép đinh nhỏ, đồng, nhôm, chuông điện , nguồn điện một chiều, công tắc, bóng đèn. Phòng bộ môn 6 Ôn tập 1 Tuần 26 Hệ thống câu hỏi và bài tập từ bài 17 đến bài 23. Lớp học 7 Kiểm tra, đánh giá giữa học kì 2 1 Tuần 27 Đề và đáp án, đề phô tô cho học sinh Lớp học 8 Bài 24. Cường độ dòng điện 1 Tuần 28 - Bóng đèn, ampe kế, công tắc, dây dẫn, pin, biến trở, vôn kế, ôm kế. - Mỗi nhóm 1 ampe kế. - Bút lông. Phòng bộ môn 9 Chủ đề. Hiệu điện thế 2 Tuần 29, 30 - Bóng đèn, ampe kế , công tắc, dây dẫn, Pin , vôn kế, biến trở, đồng hồ vạn năng. - Vôn kế; ampe kế; bóng đèn; Công tắc; dây dẫn. - Bảng phụ bảng 1. Phòng bộ môn 10 Bài 27. Thực hành : Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiêp 1 Tuần 31 - Pin, vôn kế; ampe kế; bóng đèn; Công tắc; dây dẫn. - HS: Mẫu báo cáo thực hành. Phòng bộ môn 11 Bài 28. Thực hành : Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song. 1 Tuần 32 - Pin, vôn kế; ampe kế; bóng đèn; công tắc; dây dẫn. - HS: Mẫu báo cáo thực hành. Phòng bộ môn 12 Bài 29. An toàn khi sử dụng điện 1 Tuần 33 - Công tắc; bóng đèn; ampe kế; cầu chì; dây dẫn. - Máy tính có sử dụng TN ảo. Phòng bộ môn 13 Bài 30. Tổng kết chương 3: Điện học 1 Tuần 34 Hệ thống câu hỏi và bài tập chương 3: Điện học. Lớp học 14 Kiểm tra cuối học kì 2 1 Tuần 35 Đề và đáp án, đề phô tô cho học sinh Lớp học II. NHIỆM VỤ KHÁC: (Nếu có bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...) Không TRƯỜNG THCS CHU PHAN TỔ: KHTN Họ và tên giáo viên: Nguyễn Minh Hải CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: VẬT LÍ – LỚP 8 (Học kì II; Năm học 2020 - 2021) I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 1 Công cơ học 1 Tuần 19 Tranh 13.1; 13.2 Lớp học 2 Bài 14: Định luật về công 1 Tuần 20 - Dụng cụ TN hình 14.1: 2 quả nặng 500g; 1 thước có ĐCNN là 0.2cm; 1 ròng rọc động và giá đỡ. - Bảng phụ H14.1 và bảng kết quả thí nghiệm 14.1. Phòng bộ môn 3 Bài 15: Công suất 1 Tuần 21 Tranh hình 15.1 SGK Lớp học 4 Bài 16: Cơ năng 1 Tuần 22 Tranh 16.1, 16.2, 16.3 và 16.4 SGK. Dụng cụ thí nghiệm hình 16.2: Phòng bộ môn 5 Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học 1 Tuần 23 Hệ thống câu hỏi và bài tập chương I: Cơ học. Lớp học 6 Chủ đề: Cấu tạo của các chất 2 Tuần 24,25 *Chuẩn bị cho cả lớp: - 1 bình đựng 50cm3 rượu - 1 bình đựng 50cm3 nước. * Chuẩn bị cho mỗi nhóm: - 1 bình đựng 50cm3 ngô - 1 bình đựng 50cm3 cát khô và mịn. - Tranh vẽ H20.1; 20.2; 20.3 và 20.4 - Thí nghiệm Bơ-rao bằng hình ảnh minh hoạ cụ thể. - 1 bình đựng dung dịch đồng Suphat màu xanh và nước. 7 Nhiệt năng 1 Tuần 26 Thìa nhôm, cốc đựng nước, nước nóng Lớp học 8 Ôn tập 1 Tuần 27 - Hệ thống câu hỏi và bài tập từ bài 13 đến bài 21. 9 Kiểm tra, đánh giá giữa kì 2 1 Tuần 28 - Đề kiểm tra Lớp học 10 Chủ đề: Các hình thức truyền nhiệt 2 Tuần 29, 30 - 2 giá đỡ như hình 22.1; 22.2 SGk -5 chiếc đinh nhỏ -1 đèn cồn -3 thanh; đồng, nhôm, thủy tinh -2 ống nghiệm đã gắn sẵn sáp như hình 22.3;22.4 SGK -2 giá đỡ, 1 nhiệt kế -1 cốc nước 500ml, 1 đèn cồn, 1 bình đối lưu, 1 bình cầu có mụi đèn có ống thủy tinh chữ L, 2 bình thủy tinh hình trụ dài 20cm, Nước và sáp nhỏ, thuốc tím... Phòng bộ môn 11 Chủ đề: Công thức tính lượng - Phương trình cân bằng nhiệt. 2 Tuần 31, 32 -Dụng cụ mô phỏng thí nghiệm H 24.1. H 24.2 và H24.3 SGK -Vẽ bảng kết quả thí nghiệm: 24.1, 24.2 và 24.3 SGK -1 cốc nước nóng, 1 giọt nước sôi, 1 cốc đựng 200ml nước sôi, 1cốc đựng 300ml nước ở nhiệt độ phòng. 1 nhiệt kế dùng trong trong thí nghiệm. Lớp học 12 Bài tập công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt 1 Tuần 33 - Hệ thống bài tập Lớp học 13 Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học 2 Tuần 34 - Hệ thống câu hỏi và bài tập chương II: Nhiệt học. Lớp học 14 Kiểm tra học kì II 1 Tuần 35 - GV chuẩn bị đề kiểm tra Lớp học II. NHIỆM VỤ KHÁC: (Nếu có bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...) Bồi dưỡng học sinh giỏi TRƯỜNG THCS CHU PHAN TỔ: KHTN Họ và tên giáo viên: Nguyễn Minh Hải CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: VẬT LÍ – LỚP 9 (Học kì II; Năm học 2020 - 2021) I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 1 Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái 1 Tuần19 Hệ thống bài tập Lớp học 2 Hiện tượng cảm ứng điện từ 1 Tuần 19 Tranh đinamô xe đạp, máy chiếu. Phòng bộ môn 3 Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng 1 Tuần 20 Máy chiếu Phòng bộ môn 4 Bài tập về hiện tượng cảm ứng điện từ và điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng 1 Tuần 20 Hệ thống bài tập Lớp học 5 Chủ đề: Dòng điện xoay chiều - Máy phát điện xoay chiều 2 Tuần 21 1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắc song song, ngược chiều vào mạch điện. - 1 nam châm vĩnh cửu có thể quay quanh một trục thẳng đứng. - Hình 34.1, 34.2 phóng to.- Mô hình máy phát điện xoay chiều 6 Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều 1 Tuần 22 Ampe kế, vôn kế, bóng đèn, khóa K, dây nối, bảng lắp điện, nguồn điện. Máy chiếu Phòng bộ môn 7 Bài tập về các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều 1 Tuần 22 Hệ thống bài tập Lớp học 8 Chủ đề: Truyền tải điện năng đi xa - Máy biến thế 2 Tuần 23 MBT nhỏ, cuộn sơ cấp và thứ cấp có ghi số vòng, nguồn xoay chiều, vôn kế xoay chiều. Bảng 1. Lớp học + Phòng bộ môn 9 Tổng kết chương II: Điện từ học 1 Tuần 24 Hệ thống câu hỏi và bài tập chương II: Điện từ học. Lớp học 10 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1 Tuần 24 Bát, bình chứa nước sạch, khăn lau, chiếc đũa, hình SGK. Phòng bộ môn 11 Bài tập về truyền tải điện năng đi xa, máy biến thế, hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1 Tuần 25 Hệ thống bài tập Lớp học 12 Thấu kính hội tụ 1 Tuần 25 Thấu kính hội tụ + Máy chiếu Phòng bộ môn 13 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ 1 Tuần 26 Giá đỡ,thấu kính hội tụ, vật sáng, màn chắn. Bảng 1. Lớp học 14 Bài tập về thấu kính hội tụ. 1 Tuần 26 Hệ thống bài tập Lớp học 15 Ôn tập 1 Tuần 27 - Hệ thống câu hỏi và bài tập từ bài 30 đến bài 43. Lớp học 16 Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II 1 Tuần 27 Đề kiểm tra Lớp học 17 Thấu kính phân kì 1 Tuần 28 Thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ Máy chiếu Phòng bộ môn 18 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì 1 Tuần 28 Thấu kính phân kì, vật sáng, giá đỡ Lớp học 19 Bài tập về thấu kính phân kì. 1 Tuần 29 Hệ thống bài tập Lớp học 20 Mắt 1 Tuần 29 Tranh sách giáo khoa Lớp học 21 Mắt cận và mắt lão 1 Tuần 30 Hình 49.1, 49.2 Lớp học 22 Bài tập về mắt, mắt cận – mắt lão 1 Tuần 30 Hệ thống bài tập Lớp học 23 Kính lúp 1 Tuần 31 Kính lúp, vật nhỏ Lớp học 24 Bài tập về kính lúp 1 Tuần 31 Hệ thống bài tập Lớp học 25 Bài tập quang hình học 1 Tuần 32 Hệ thống bài tập Lớp học 26 Sự phân tích ánh sáng trắng Tuần 32 Lăng kính, tấm lọc màu, nguồn sáng trắng, đĩa CD, máy chiếu Phòng bộ môn 27 Tổng kết chương III: Quang học 1 Tuần 33 Hệ thống câu hỏi và bài tập chương II: Quang học. Lớp học 28 Chủ đề: Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng - Định luật bảo toàn năng lượng 2 Tuần 33,34 Máy chiếu Phòng bộ môn 29 Bài tập về năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng - Định luật bảo toàn năng lượng 1 Tuần 34 Hệ thống bài tập Lớp học 30 Ôn tập 1 Tuần 35 Hệ thống câu hỏi từ bài 33 đến bài 60 Lớp học 31 Kiểm tra, đánh giá cuối kì II 1 Tuần 35 Đề kiểm tra Lớp học II. NHIỆM VỤ KHÁC: (Nếu có bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...) Không TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) Chu Phan, ngày 15 tháng 01 năm 2021 GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) ĐẶNG QUANG VINH NGUYỄN MINH HẢI
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_cua_giao_vien_mon_hoc_vat_li_thcs_theo_cv5.doc