Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

Tập hợp 1 Tuần 1 MC Phòng học

Cách ghi số tự nhiên 1 Tuần 1 MC Phòng học

Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 1 Tuần 1 Thước, nhiệt kế, MC Phòng học

Phép cộng và phép trừ số tự nhiên 1 Tuần 2 MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers Phòng học

Phép nhân và phép chia số tự nhiên 2 Tuần 2 MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers Phòng học

Luyện tập chung 1 Tuần 3 MC Phòng học

Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2 Tuần 3 Bàn cờ vua, MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers Phòng học

Thứ tự thực hiện phép tính 1 Tuần 4 MTCT, MC Phòng học

Luyện tập chung 1 Tuần 4 MC Phòng học

Bài tập cuối chương I 1 Tuần 4 MC Phòng học

 

docx 34 trang huongdt93 07/06/2022 1720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN 
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
TỔ TỰ NHIÊN
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN 
(Năm học 2021 - 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình 
a. Khối 6
SỐ HỌC
STT
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Thời điểm
(3)
Thiết bị dạy học
(4)
Địa điểm dạy học
(5)
HỌC KÌ I
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)
1
Tập hợp
1
Tuần 1
MC
Phòng học
2
Cách ghi số tự nhiên
1
Tuần 1 
MC
Phòng học
3
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
1
Tuần 1
Thước, nhiệt kế, MC
Phòng học
4
Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
1
Tuần 2
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
Phòng học
5,6
Phép nhân và phép chia số tự nhiên 
2
Tuần 2
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
Phòng học
7
Luyện tập chung
1
Tuần 3
MC
Phòng học
8,9
Lũy thừa với số mũ tự nhiên 
2
Tuần 3
Bàn cờ vua, MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
Phòng học
10
Thứ tự thực hiện phép tính
1
Tuần 4
MTCT, MC
Phòng học
11
Luyện tập chung 
1
Tuần 4
MC
Phòng học
12
Bài tập cuối chương I
1
Tuần 4
MC
Phòng học
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (15 tiết)
13,14
Quan hệ chia hết và tính chất
2
Tuần 5
MC
Phòng học
15,16
Dấu hiệu chia hết 
2
Tuần 5,6
MC
Phòng học
17,18
Số nguyên tố
2
Tuần 6
MC
Phòng học
19,20
Luyện tập chung 
2
Tuần 7
MC
Phòng học
21,22
Ước chung. Ước chung lớn nhất 
2
Tuần 7,8
MC
Phòng học
23,24
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất 
2
Tuần 8
MC
Phòng học
25,26
Luyện tập chung 
2
Tuần 9
MC
Phòng học
27
Bài tập cuối chương II
1
Tuần 9
MC
Phòng học
28
Ôn tập giữa kì I
1
Tuần 10 
MC
Phòng học
29,30
Kiểm tra giữa kì I
2
Tuần 10
Phòng học
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (13 tiết)
31,32
Tập hợp các số nguyên 
2
Tuần 11
MC, thước thẳng
Phòng học
33,34,35
Phép cộng và phép trừ số nguyên 
3
Tuần 12,13
MC
Phòng học
36
Quy tắc dấu ngoặc 
1
Tuần 13
MC
Phòng học
37,38
Luyện tập chung 
2
Tuần 14
MC
Phòng học
39,40
Phép nhân số nguyên 
2
Tuần 15
MC
Phòng học
41
Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên
1
Tuần 16
MC
Phòng học
42,43
Luyện tập chung 
2
Tuần 16,17
MC
Phòng học
44
Bài tập ôn chương III.
1
Tuần 17
MC
Phòng học
45
Ôn tập học kì I
1
Tuần 18
MC
Phòng học
46,47
Kiểm tra học kì I
2
Tuần 18
Phòng học
HỌC KÌ II
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (15 tiết)
48,49
Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau.
2
Tuần 19
MC, thước thẳng.
Phòng học
50,51
So sánh phân số. Hỗn số dương 
2
Tuần 19,20
MC, thước thẳng.
Phòng học
52,53,54
Luyện tập chung 
3
Tuần 20,21
MC, thước thẳng.
Phòng học
55,56
Phép cộng và phép trừ phân số
2
Tuần 21
MC
Phòng học
57,58
Phép nhân và phép chia phân số (Tiết 1)
2
Tuần 22
MC
Phòng học
59
Hai bài toán về phân số 
1
Tuần 22
MC
Phòng học
60,61
Luyện tập chung (Tiết 1)
2
Tuần 23
MC, thước thẳng.
Phòng học
62
Ôn tập chương VI
1
Tuần 23
MC, thước thẳng.
Phòng học
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (11 tiết)
63
Số thập phân
1
Tuần 24
MC
Phòng học
64,65,66,67
Tính toán với số thập phân (Tiết 1)
4
Tuần 24,25
MC
Phòng học
68
Làm tròn và ước lượng
1
Tuần 25
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
Phòng học
69,70
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm 
2
Tuần 26
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
Phòng học
71,72
Luyện tập chung 
2
Tuần 26,27
MC.
Phòng học
73
Ôn tập chương VII
1
Tuần 27
MC
Phòng học
74
Ôn tập giữa kì II 
1
Tuần 27
MC, thước thẳng.
Phòng học
75,76
Kiểm tra giữa kì II
2
Tuần 28
Phòng học
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết)
77,78
Dữ liệu và thu thập số liệu 
2
Tuần 28,29
MC
Phòng học
79,80
Bảng thống kê và biểu đồ tranh 
2
Tuần 29
MC
Phòng học
81,82
Biểu đồ cột 
2
Tuần 30
MC, thước thẳng
Phòng học
83,84
Biểu đồ cột kép 
2
Tuần 30,31
MC, thước thẳng, phấn màu
Phòng học
85,86
Luyện tập chung 
2
Tuần 31
MC, thước thẳng
Phòng học
87,88
Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm 
2
Tuần 32
MC, Hộp xúc sắc, một số viên bi, giấy bìa.
Phòng học
89
Xác suất thực nghiệm, luyện tập
1
Tuần 32
MC, giấy bìa.
Phòng học
90,91
Ôn tập chương IX 
2
Tuần 33
MC
Phòng học
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)
92
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình
1
Tuần 33
MC
Phòng học
93,94
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè (Tiết 1)
2
Tuần 34
MC
Phòng học
95,96
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA (Tiết 1)
2
Tuần 34,35
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5
Phòng học
97
Ôn tập học kì II
2
Tuần 35
MC
Phòng học
98,99
Kiểm tra học kì II
2
Tuần 35
Phòng học
HÌNH HỌC
STT
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Thời điểm
(3)
Thiết bị dạy học
(4)
Địa điểm dạy học
(5)
HỌC KÌ I
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết)
1,2,3
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều 
3
Tuần 1,2,3
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
4,5,6
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. 
3
Tuần 4,5,6
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
Phòng học
7,8,9
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học 
3
Tuần 7,8,9
MC, thước thẳng, eke, compa
Phòng học
10,11
Luyện tập chung 
2
Tuần 10,11
MC, thước thẳng, eke, compa
Phòng học
12
Ôn tập cuối chương IV
1
Tuần 11
MC, thước thẳng, eke, compa
Phòng học
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết)
13,14
Hình có trục đối xứng 
2
Tuần 12
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
Phòng học
15,16
Hình có tâm đối xứng 
2
Tuần 13
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
Phòng học
17,18
Luyện tập chung 
2
Tuần 14
MC, thước thẳng, eke, compa
Phòng học
19
Ôn tập chương V
1
Tuần 15
MC, thước thẳng, eke, compa
Phòng học
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)
20,21
Tấm thiệp và phòng học của em 
2
Tuần 15,16
MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu
Phòng học
22,23
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA 
2
Tuần 16,17
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5
Phòng học
24
Sử dụng máy tính cầm tay
1
Tuần 17
MC, MTCT
Phòng học
25
Ôn tập học kì I
2
Tuần 18
MC
Phòng học
HỌC KÌ II
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 tiết)
26,27,28
Điểm và đường thẳng 
3
Tuần 19,20,21
MC, thước thẳng, compa, eke
Phòng học
29,30
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia 
2
Tuần 22,23
MC, thước thẳng, compa, eke
Phòng học
31,32
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 
2
Tuần 24,25
MC, thước thẳng, compa, eke
Phòng học
33
Trung điểm của đoạn thẳng
1
Tuần 26
MC, thước thẳng, compa, eke
Phòng học
34,35
Luyện tập chung (Tiết 1)
2
Tuần 27,28
MC, thước thẳng.
Phòng học
36,37
Góc 
2
Tuần 29,30
MC, thước thẳng, compa, eke
Phòng học
38,39
Số đo góc 
2
Tuần 31,32
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.
Phòng học
40
Luyện tập chung 
1
Tuần 33
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.
Phòng học
41
Ôn tập chương VIII
1
Tuần 34
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.
Phòng học
b. Khối 7
Cả năm
140 tiết
Đại số
68 tiết
Hình học
68 tiết
Phần TNST
4 tiết
Học kỳ I
18 tuần: 72 tiết
39 tiết
31 tiết
2 tiết TNST
Học kỳ II
17 tuần: 68 tiết
29 tiết
37 tiết
2 tiết TNST
Tiết
Bài/ Chủ đề
Hướng dẫn thực hiện
Thời lượng
PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNGI. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
1
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Bài tập 5 Khuyến khích học sinh tự làm.
1
2
Bài 2: Cộng trừ số hữu tỉ
1
3
Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
1
4, 5
Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
2
6
Luyện tập
1
7,8
Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai lũy từa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy thừa
4. Lũy thừa của một tích, một thương
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa của một số hữu tỉ”. 
Lũy thừa với số mũ tự nhiên 
Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số 
Lũy thừa của lũy thừa 
Lũy thừa của một tích, một thương 
Bài tập 32: Khuyến khích học sinh tự làm.
2
9
Luyện tập
1
10,11
Bài 7: Tỉ lệ thức
Bài tập 53: Không yêu cầu 
2
12
Luyện tập
1
13
Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1
14
Luyện tập
1
15
Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
1
16
Luyện tập
1
17
Bài 10: Làm tròn số
1
18
Luyện tập
1
19,20
Kiểm tra giữa kì 1(cả đại số và hình học)
2
21,22
Bài 11: Số vô tỉ. Số thực
1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc hai
3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số
(Phần 2, khái niệm về căn bậc hai – trang 41; bỏ dòng 11 tính từ trên xuống; từ dòng 2 đến dòng 4 được trình bày cụ thể là:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là
 - .
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết )
2
23
Luyện tập
1
24
Ôn tập chương I 
Thực hành: Thực hiện phép tính (Với sự hỗ trợ của máy tính cầm tay Casio, Vinacal, )
1
CHƯƠNG II – HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
25
Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
1
26
Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
1
27
Luyện tập
1
28, 29
Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
2
30,31
Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài tập 20: Không yêu cầu 
2
32
Bài 5: Hàm số
 (Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán)
1
33
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1
34
Luyện tập
1
35
Bài 7: Đồ thị hàm số y = ax (a0) (Bài tập 39 trang 71 bỏ câu b và câu d)
1
36
Ôn tập chương II
1
37
Ôn tập học kỳ I
1
38, 39
Kiểm tra học kỳ I – 90 phút (cả đại số và hình học)
2
CHƯƠNG III – THỐNG KÊ
40, 41
Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số
2
42
Bài 2: Bảng “Tần số” các giá trị của dấu hiệu
1
43
Luyện tập
1
44
Bài 3: Biểu đồ
1
45
Luyện tập
1
46, 47
Bài 4: Số trung bình cộng
2
48
Ôn tập chương III
1
CHƯƠNG IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
49
Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số
3. Giá trị của một biểu thức đại số
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số” 
Nhắc lại về biểu thức 
Khái niệm về biểu thức đại số 
Giá trị của một biểu thức đại số 
1
50
Bài 3: Đơn thức
1
51
Bài 4: Đơn thức đồng dạng
1
52
Luyện tập
1
53, 54
Bài 5: Đa thức 
(Trang 38: ?1 sửa lại thành ?3)
2
55,56
Kiểm tra giữa kỳ II(cả đại số và hình học)
2
57
Bài 6: Cộng, trừ đa thức
1
58
Luyện tập
1
59
Bài 7: Đa thức một biến
1
60
Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
1
61
Luyện tập
1
62, 63
Bài 9: Nghiệm của đa thức một biến
2
64
Ôn tập chương IV
1
65
Ôn tập chương IV (tiếp)
1
66
Ôn tập cuối năm
1
67, 68
Kiểm tra cuối kỳ II – 90 phút (cả đại số và hình học)
2
69
Trải nghiệm sáng tạo tiết 1 (TNST Đại số hoặc Hình học)
1
70
Trải nghiệm sáng tạo tiết 2 (TNST Đại số hoặc Hình học)
1
PHẦN HÌNH HỌC
CHƯƠNG I – ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
1
Bài 1: Hai góc đối đỉnh
1
2
Luyện tập
1
3, 4
Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
2
5
Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
1
6
Bài 4: Hai đường thẳng song song
1
7
Luyện tập
1
8
Bài 5: Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
1
9
Luyện tập
1
10, 11
Bài 6: Từ vuông góc đến song song
2
12, 13
Bài 7: Định lí
2
14, 15
Ôn tập chương I
2
CHƯƠNG II – TAM GIÁC
16, 17
Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác
2
18
Luyện tập
1
19
Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
1
20
Luyện tập
1
21, 22
Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c)
2
23
Luyện tập
1
24, 25
Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh (c.g.c)
2
26
Luyện tập
1
27, 28
Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g.c.g)
2
29
Luyện tập
1
30- 32
Ôn tập học kỳ I
3
33, 34
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
2
35
Bài 6: Tam giác cân
1
36
Luyện tập
1
37, 38
Bài 7: Định lí Py – ta – go 
?2 khuyến khích HS tự làm
2
39
Luyện tập
1
40, 41
Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
2
42, 43
Bài 9: Thực hành ngoài trời
2
44, 45
Ôn tập chương II
2
CHƯƠNG III. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
46, 47
Bài 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
Bài tập 7 khuyến khích HS tự làm
2
48, 49
Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
Bài tập11 khuyến khích HS tự làm
2
50
Luyện tập
1
51, 52
Bài 3: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
Bài tập17; 20 khuyến khích HS tự làm
2
53
Luyện tập
1
54, 55
Bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài tập25; 30 khuyến khích HS tự làm
2
56, 57
Bài 5: Tính chất tia phân giác của một góc
2
58
Luyện tập
1
59
Bài 6: Tính chất ba đường phân giác của tam giác
1
60
Luyện tập
1
61, 62
Bài 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
2
63
Bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài tập 56 khuyến khích HS tự làm
1
64
Luyện tập
1
65, 66
Bài 9: Tính chất ba đường cao của tam giác
2
67
Luyện tập
1
68
Ôn tập chương III
Bài tập 67,69,70 khuyến khích HS tự làm
1
69,70
Ôn tập cuối năm
Bài tập 9,10,11 khuyến khích HS tự làm
1
71
Trải nghiệm sáng tạo tiết 3 (TNST Đại số hoặc Hình học)
72
Trải nghiệm sáng tạo tiết 4 (TNST Đại số hoặc Hình học)
 c. Khối 8
Cả năm
140 tiết
Đại số
68 tiết
Hình học
68 tiết
Phần TNST
4 tiết
Học kỳ I
18 tuần: 72 tiết
39 tiết
31 tiết
2 tiết TNST
Học kỳ II
17 tuần: 68 tiết
29 tiết
37 tiết
2 tiết TNST
Tiết
Bài/Chủ đề
Hướng dẫn thực hiện
(Không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng (Số tiết dạy)
PHẦN ĐẠI SỐ
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
1
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
1
2
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
1
3
Luyện tập
1
4
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1
5
Luyện tập
1
6
Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
1
7
Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
1
8
Luyện tập
1
9
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bẳng phương pháp đặt nhân tử chung
1
10
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
1
11
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 
Ví dụ 2: Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện HĐT để thay Ví dụ 2
1
12
Luyện tập
1
13
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
1
14
Luyện tập
1
15
Bài 10: Chia đa thức cho đơn thức
1. Phép chia đa thức
2. Chia đơn thức cho đơn thức
3. Chia đa thức cho đơn thức
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia đa thức cho đơn thức” 
1
16
Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
1
17
Luyện tập
1
18, 19
Ôn tập chương I
2
20,
21
Kiểm tra giữa kỳ I 90 phút (đại số và hình học)
2
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
22
Bài 1: Phân thức đại số
1
23
Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
1
24
Bài 3: Rút gọn phân thức
1
25
Luyện tập
1
26, 27
Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài tập 17; 20: Không yêu cầu
2
28
Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
1
29
Luyện tập
1
30
Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số (phân thức đối không dạy)
Mục 1.Phân thức đối-Không dạy
Mục 2. Phép trừ- Tiếp cận như cộng phân thức đại số.
1
31
Luyện tập
1
32
Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
1
33
Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
1
34
Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
1
35
Luyện tập
1
36
Ôn tập chương II
Bài tập 59: Khuyến khích học sinh tự làm
1
37
Ôn tập học kỳ I
1
38, 39
Kiểm tra học kỳ I – 90 phút (Cả đại số và hình học)
2
HỌC KỲ II: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
40
Bài 1: Mở đầu về phương trình
1
41, 42
Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
2
43
Bài 3: Phương trình đưa về dạng ax + b = 0
1
44
Luyện tập
1
45
Bài 4: Phương trình tích
1
46
Luyện tập
1
47, 48
Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu 
Mục 4: Áp dụng - Tự học có hướng dẫn
2
49,50
Bài 6: Giải toán bằng cách lập phương trình
1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn
2. Giải các bài toán bằng cách lập phương trình. Chú ý các bài toán thực tế.
?3 bài 6, ?1, ?2 bài 7 HS tự học có hướng dẫn
2
51
Luyện tập
Bài tập 10; 12- Khuyến khích học sinh tự làm
1
52, 53
Ôn tập chương III
2
54,
55
Kiểm tra giữa kỳ II- 90 phút (đại số và hình học)
2
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
56
Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1
57
Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
1
58
Luyện tập
1
59
Bài 3: Bất phương trình một ẩn
1
 60, 61
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 21; 27- Khuyến khích học sinh tự làm
2
62
Luyện tập
1
63
Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
64
Luyện tập
1
65
Ôn tập chương IV
1
66
Ôn tập cuối năm
1
67, 68
Kiểm tra cuối năm – 90 phút (Đại số và hình học)
2
69
Trải nghiệm sáng tạo tiết 1 (TNST Đại số hoặc Hình học)
1
70
Trải nghiệm sáng tạo tiết 2 (TNST Đại số hoặc Hình học)
1
HỌC KỲ I: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I. TỨ GIÁC
1
Bài 1: Tứ giác
1
2
Bài 2: Hình thang
Bài tập 10- Không yêu cầu
1
3, 4
Bài 3: Hình thang cân
2
5
Luyện tập về hình thang và hình thang cân
1
6, 7
Bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
2
8
Luyện tập
1
9
Bài 6: Đối xứng trục, 
Mục 2 và mục 3 chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có trục đối xứng hay không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh.
1
10
Bài 7: Hình bình hành
1
11
Luyện tập
1
12
Bài 8: Đối xứng tâm
1
13
Luyện tập
1
14, 15
Bài 9: Hình chữ nhật
Bài tập 62;66- Khuyến khích học sinh tự làm
2
16
Luyện tập
1
17
Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 
Mục 3. Đường thẳng song song cách đều – Không dạy
1
18
Bài 11: Hình thoi
1
19
Luyện tập
1
20
Bài 12: Hình vuông
1
21
Luyện tập
1
22, 23,
24
Ôn tập chương I
3
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC
25
Bài 1: Đa giác. Đa giác đều
1
26
Bài 2: Diện tích hình chữ nhật
Bài tập 14;15- Khuyến khích học sinh tự làm
1
27
Luyện tập
1
28
Bài 3: Diện tích tam giác
1
29
Luyện tập
1
30, 31
Ôn tập học kỳ I
2
HỌC KỲ II: HÌNH HỌC
32
Bài 4: Diện tích hình thang
1
33
Bài 5: Diện tích hình thoi
1
34
Bài 6: Diện tích đa giác
1
35
Ôn tập chương II
1
CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
36, 37
Bài 1: Định lý Ta – lét trong tam giác
Bài tập 14;21 -Khuyến khích học sinh tự làm
2
38
Bài 2: Định lý đảo và hệ quả định lý Ta – lét
1
39
Luyện tập
1
40
Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác
1
41
Luyện tập
1
42
Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1
43
Luyện tập
1
44
Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
1
45
Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai
Bài tập 34- Khuyến khích học sinh tự làm
1
46
Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba
1
47
Luyện tập 
1
48, 49
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 
(Mục 2, ?1: Hình c và d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao kết quả khai căn là số tự nhiên)
2
50
Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
1
51
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được)
1
52-54
Ôn tập chương III. (Bài tập 57, trang 92 không yêu cầu học sinh làm)
Bài tập 61- Khuyến khích học sinh tự làm
3
CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU
55
Bài 1: Hình hộp chữ nhật
Mục 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song - Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song với nhau. 
Bài tập 8- Khuyến khích học sinh tự làm
1
56
Bài 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp)
1
57, 58
Bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật
Mục 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc- Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau
Bài tập 12- Khuyến khích học sinh tự làm
2
59
Luyện tập
1
60
Bài 4: Hình lăng trụ đứng
1. Hình lăng trụ đứng
2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
3. Thể tích của hình lăng trụ đứng (thừa nhận công thức)
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình lăng trụ đứng” (Thừa nhận, không chứng minh) các công thức tính thể tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều).
1
61
Luyện tập
1
62, 63
Bài 7: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 
2
64
Bài 8: Diện tích xung quanh của hình chóp đều
mục 2 khuyến khích HS tự đọc
Bài tập 42- Khuyến khích học sinh tự làm
1
65
Bài 9: Thể tích của hình chóp đều
Bài tập 45;46- Khuyến khích học sinh tự làm
1
66
Luyện tập
Bài tập 48;50- Khuyến khích học sinh tự làm
1
67
Ôn tập chương IV
Bài tập 55;57;58- Khuyến khích học sinh tự làm
1
68
Ôn tập cuối năm
1
69
Trải nghiệm sáng tạo tiết 3 (TNST Đại số hoặc Hình học)
1
70
Trải nghiệm sáng tạo tiết 4 (TNST Đại số hoặc Hình học)
1
d. Khối 9
Cả năm
140 tiết
Đại số
68 tiết
Hình học
68 tiết
Phần TNST
4 tiết
Học kỳ I
18 tuần: 72 tiết 
38 tiết
32 tiết
2 tiết TNST
Học kỳ II
17 tuần: 68 tiết 
30 tiết
36 tiết
2 tiết TNST
ĐẠI SỐ
Tiết
Bài/Chủ đề
Hướng dẫn thực hiện
(Không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng (Số tiết dạy)
Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba
1
Bài 1. Căn bậc hai 
1
2
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
1
3
Luyện tập 
1
4
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 
1
5
Luyện tập 
1
6
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 
1
7
Luyện tập 
1
8
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4. Trục căn thức ở mẫu số
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai” 
1
9
Luyện tập
1
10
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 
1
11
Luyện tập 
1
12
Bài 9. Căn bậc ba 
1
13, 14
Ôn tập chương I 
2
Chương II: Hàm số bậc nhất
15
Bài 1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số 
1
16
Luyện tập 
1
17,18
Bài 2. Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm hàm số bậc nhất
2. Tính chất
3. Đồ thị của hàm số bậc nhất (không yêu cầu vẽ đồ thị hàm số khi hệ số a, b là số vô tỉ; không chứng minh các tính chất).
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số bậc nhất” 
Bài tập 19- Khuyến khích học sinh tự làm
2
19
Luyện tập 
1
20, 21
Kiểm tra giữa HK I (Cả số học và hình học)
2
22
Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 
1
23
Luyện tập. 
1
24
Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ¹ 0) 
Ví dụ 2 không dạy
Bài tập 31- Không yêu cầu.
1
25
Luyện tập 
1
26
Ôn tập chương II 
2
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
27
Bài 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn số 
1
28
Luyện tập 
1
29
Bài 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số. 
1
30
Luyện tập. 
1
31
Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
1
32
Luyện tập. 
1
33
Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
1
34
Luyện tập. 
1
35, 36
Ôn tập học kỳ I.
2
37, 38
Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)
2
39
Bài 5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
2. Ví dụ (chú ý các bài toán thực tế)
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình” 
1
40
Luyện tập
1
41- 43
Ôn tập chương III
Câu hỏi 2 :Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác.
3
Chương IV:Hàm số y = ax2. Phương trình bậc hai một ẩn số
44,45
Bài 1. Hàm số y = ax2 ( a ¹ 0)
1. Ví dụ mở đầu
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ¹ 0)
3. Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ¹ 0) (chỉ nhận biết các tính chất của hàm số nhờ đồ thị, không chứng minh t/c bằng phương pháp đại số, chỉ yêu cầu vẽ đồ thị khi a là số hữu tỉ)
2
46
Luyện tập
1
47
Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn số 
1
48
Luyện tập 
1
49,50
Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
2. Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” 
2
51,52
Luyện tập
2
53,54
Kiểm tra giữa HK II (Cả đại số và hình học)
2
55
Bài 6. Hệ thức Vi - ét và ứng dụng 
Bài 33- Khuyến khích học sinh tự làm
1
56, 57
Luyện tập 
2
58
Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 
1
59, 60
Luyện tập 
2
61
Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
1
62
Luyện tập 
1
63,64
Ôn tập chương IV
Bài 66- Khuyến khích học sinh tự làm
2
65, 66
Ôn tập cuối năm. 
2
67, 68
Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và Hình học)
2
69
Trải nghiệm sáng tạo tiết 3 (TNST Đại số hoặc Hình học)
1
70
Trải nghiệm sáng tạo tiết 4 (TNST Đại số hoặc Hình học)
1
B. HÌNH HỌC 
Tiết
Bài/Chủ đề
Hướng dẫn thực hiện
(Không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng (Số tiết dạy)
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1
Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: Định lí 1;2. 
1
2
Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tiếp): Định lí 3; 4.
1
3, 4
Luyện tập 
2
5
Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn: 
Từ đầu đến VD2. Sửa lại ký hiệu tang của góc ∝ là tan ∝, cotang của góc ∝ là cot ∝
1
6
Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiếp): Từ VD3 đến hết. 
1
7, 8
Luyện tập 
2
9
Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông: phần 1
1
10
Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông: phần 2
1
11, 12
Luyện tập 
2
13
Bài5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. Tiết 1: Đo chiều cao. 
1
14
Bài 5. Thực hành ngoài trời. Tiết 2: Đo khoảng cách.
1
15,16
Ôn tập chương I 
2
Chương II: Đường tròn
17
Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
1
18
Luyện tập
1
19
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
1
20
Luyện tập
1
21
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
1
22
Luyện tập
1
23
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1
24
Bài 5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
1
25
Luyện tập
1
26
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
1
27
Luyện tập
1
28,29
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
2. Tính chất đường nối tâm
3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị trí tương đối của hai đường tròn”
2
 30
Ôn tập chương II
1
31, 32
Ôn tập học kì I
2
Chương III: Góc với đường tròn
33
Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
1
34
Luyện tập
1
35
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
1
36
Bài 3. Góc nội tiếp
1
37
Luyện tập
1
38
Bài 4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
1
39
Luyện tập
1
40
Bài 5. Góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn
1
41
Luyện tập
1
42
Bài 6. Cung chứa góc 
không thực hiện ?2, không chứng minh phần 1a, 2a
1
43
Luyện tập
1
44
Bài 7. Tứ giác nội tiếp 
không chứng minh định lí đảo
1
45
Luyện tập. 
1
46
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp - đường tròn nội tiếp
1
47
Bài 9. Độ dài đường tròn 
?1 không làm
1
48
Luyện tập
1
49
Bài 10. Diện tích hình tròn
1
50
Luyện tập
1
51, 52
Ôn tập chương III
Bài tập 99-Không yêu cầu học sinh làm
2
Chương IV: Hình trụ. Hình nón. Hình cầu
53,54
Bài 1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
2
55,56
Luyện tập
2
57,58
Bài 2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón
2
59,60
Luyện tập
2
61,62
Bài 3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
Bài tập 36;37-Không yêu cầu học sinh làm
2
63
Luyện tập.
1
64,65
Ôn tập chương IV
Bài tập 44-Không yêu cầu học sinh làm
2
66-68
Ôn tập cuối năm
Bài tập 14;17-Không yêu cầu học sinh làm
3
69
Trải nghiệm sáng tạo tiết 3 (TNST Đại số hoặc Hình học)
1
70
Trải nghiệm sáng tạo tiết 4 (TNST Đại số hoặc Hình học)
1
C. LIỆT KÊ NHỮNG BÀI/ NỘI DUNG TRONG BÀI CÓ THỂ TỔ CHỨC “HOẠT ĐỘNG HỌC” CHO HỌC SINH DỰA TRÊN “NGHIÊN CỨU BÀI HỌC” 
TT
Tiết PPCT
Bài/nội dung: Dạy học theo quy trình tổ chức hoạt động học
Cách thức tổ chức, PPDH tích cực
 LỚP 7
1
3
Bài 3: Nhân chia số hữu tỉ
2
47
Bài 4. Số trung bình cộng
 LỚP 8
1
01
Nhân đơn thức với đa thức
2
52
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
LỚP 9
1
6
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 
2
59
Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn 
3
1
Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: Định lí 1; 2. 
4
27
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
D. LIỆT KÊ NHỮNG CHỦ ĐỀ STEM:
1. Lớp 7:Luyện tập một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Lớp 8: Vận dụng kiến thức: Trung điểm của đoạn thẳng và hình thoiđể thiết kế mô hình một phần của cái cửa xếp.
3. Lớp 9: Thiết kế mũ sinh nhật.
(1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_cua_giao_vien_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021.docx