Kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này học sinh phải:
1. Kiến thức
Học sinh tái hiện được kiến thức đã học trong học kì 1
2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết nội dung đề kiểm tra
- Sử dụng công nghệ: Lựa chọn được các phương án đúng
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá được kết quả bài kiểm tra
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực làm bài.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Đề kiểm tra, ma trận đê, đáp án, thang điểm.
2. Chuẩn bị của HS
- Học bài
Trường: THCS Họ và tên giáo viên: Tổ: KIỂM TRA CUỐI KÌ Môn học/Hoạt động giáo dục: Công nghệ.; lớp: 6 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này học sinh phải: 1. Kiến thức Học sinh tái hiện được kiến thức đã học trong học kì 1 2. Năng lực 2.1. Năng lực công nghệ - Nhận thức công nghệ: Nhận biết nội dung đề kiểm tra - Sử dụng công nghệ: Lựa chọn được các phương án đúng - Đánh giá công nghệ: Đánh giá được kết quả bài kiểm tra 2.2. Năng lực chung - Năng lực tự chủ, tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Trách nhiệm: Tích cực làm bài. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên - Đề kiểm tra, ma trận đê, đáp án, thang điểm. 2. Chuẩn bị của HS - Học bài III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tổ chức: Kiểm tra: Ma trận Mức độ Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Thực phẩm và dinh dưỡng Nhận biết thói quen ăn uống khoa học. Bữa ăn hợp lí Các nhóm thực phẩm chính Số câu hỏi 2 1 Số điểm 1 2.5 3.5 Chủ đề 2: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm An toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm Một số phương pháp chế biến thực phẩm Một số phương pháp chế biến thực phẩm Một số phương pháp chế biến thực phẩm Số câu hỏi 2 1 1 Số điểm 1 1,5 0.5 3 Chủ đề 3: Trang phục trong đời sống Nhận biết sự phân loại trang phục Một số loại vải để may trang phục Một số loại vải để may trang phục Số câu hỏi 1 1 1 Số điểm 0.5 1.5 1,5 3,5 CỘNG 2.5 4 0.5 1.5 1,5 10 Đề bài: Trắc nghiệm Câu 1: Ghép thông tin ở cột A với thông tin phù hợp ở cột B để chỉ ra được tiêu chí phân loại trang phục: A B Trang phục trẻ em Theo công dụng Trang phục thể thao Theo thời tiết Trang phục nam Theo lứa tuổi Trang phục mùa nóng Theo giới tính Câu 2: Muốn cơ thể khỏe mạnh, phát triển cân đối, chúng ta cần Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Ăn nhiều thức ăn giàu đạm, ăn đúng giờ Câu 3: Thế nào là bữa ăn hợp lí? Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp đầy đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cần cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể. Câu 4: Biện pháp nào sau đây có tạc dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. Không ăn thức ăn nhiễm độc tố. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 5: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quả trình chế biến? Chất béo. Tinh bột. Vitamin. Chất đạm. Câu 6: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biế thực phẩm? Ướp và phơi. Rang và nướng. Xào và muối chua. Rán và trộn dầu giấm. Tự luận Câu 1: Đọc những nhãn quần áo trong bảng và cho biết trang phục đó được làm từ loại vải nào. Nêu ưu, nhược điểm của loại vải đó. Stt Nhãn quần áo Loại vải Ưu, nhược điểm 1 100% cotton 2 100% viscose 3 50% polyester 50% cotton Câu 2: Nêu tên các nhóm thực phẩm chính? Lấy ví dụ? Câu 3: Em thích trang phục của mình được may từ loại vải nào? Vì sao? Đáp án Trắc ngiệm: Câu 1: 1 – c, 2 – a, 3 – d, 4 – b Câu 2: c Câu 3: a Câu 4: b Câu 5: c Câu 6: a Tự luận: Câu 1: 1,5 điểm Stt Nhãn quần áo Loại vải Ưu, nhược điểm 1 100% cotton Vải sợi thiên nhiên Ưu điểm: thoáng mát, hút ẩm tốt, vải len giữ nhiệt tốt Nhược điểm: dễ nhàu 2 100% viscose Vài sợi hóa học (nhân tạo) Ưu điểm: thoáng mát, hút ẩm tốt, ít nhàu 3 50% polyester 50% cotton Vải sợi pha Ưu điểm: có ưu điểm của các sợi thành phần. Bền đẹp, ít nhàu, thoáng mát Câu 2: 2,5 điểm Các nhóm thực phẩm chính: Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, đường và chất xơ : bánh mỳ, khoai, sữa, mật ong, trái cây chín, ngũ cốc Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: thịt nạc, tôm, cá, trứng, sữa, các loại đậu, lạc, điều, vừng Nhóm thực phẩm giàu chất béo: mỡ động vật, dầu thực vật, bơ Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: gan, thịt, cá, trứng giàu săt. Sữa, trưng, hải sản, rau xanh giàu canxi. Hải sản, rong biển, muối ăn bổ sung i ốt giàu i ốt Nhóm thực phẩm giàu vitamin: Trứng, bơ, dầu cá giàu vitamin A. Ngũ côc, cà chua, thịt lợn, thịt bò, gan, trứng, sữa cá giàu vitamin B. ...... Câu 3: 1,5 điểm Hs nêu được loại vải mình thích (1đ), giải thích được vì sao (0,5 đ) 3. Rút kinh nghiệm giờ kiểm tra: - Gv thu bài làm của học sinh, nhận xét giờ kiểm tra 4. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại kiến thức, chuẩn bị học kì 2
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6.docx