Kiểm tra Giữa học kì I môn Lịch sử - Mã đề: 104 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Bắc Sơn

Kiểm tra Giữa học kì I môn Lịch sử - Mã đề: 104 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Bắc Sơn

Câu 1: Người thuộc đất nước nào nghĩ ra phép đếm đến 10?

A. Trung Quốc B. Ai Cập; C. Rô Ma; D. Hy Lạp;

Câu 2: Chữ tượng hình do cư dân của các nước nào thường dùng?

A. Hy Lạp; B. Rô Ma;

C. Cư dân phương Đông; D. Cư dân phương Tây

Câu 3: Hệ thống chữ cái a, b, c là phát minh của người:

A. Trung Quốc; B. Rô-ma; C. Lưỡng Hà D. Hy-lạp và Rô-ma;

Câu 4: Loại vượn cổ xuất hiện cách đây khoảng bao nhiêu năm?

A. 2 triệu năm B. 6 triệu năm C. 1 triệu năm; D. 4 triệu năm;

Câu 5: Chữ tượng hình do cư dân của nước nào thường dùng ?

A. Chữ cái a, b, c

B. Chữ viết đơn giản

C. Chữ theo ngữ hệ Latinh

D. Vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người

Câu 6: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của:

A. Trái Đất xung quanh Mặt Trời; B. Trái đất xung quanh mặt Trăng;

C. Mặt Trời xung quanh Trái đất; D. Mặt Trăng xung quanh Trái đất

Câu 7: Một thế kỉ là bao nhiêu năm?

A. 100 năm B. 1000 năm C. 10000 năm D. 10 năm

 

docx 3 trang tuelam477 2830
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Giữa học kì I môn Lịch sử - Mã đề: 104 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Bắc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: Sử
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 2 trang)
MÃ ĐỀ: 104
Họ tên: Lớp: 
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Người thuộc đất nước nào nghĩ ra phép đếm đến 10?
A. Trung Quốc	B. Ai Cập;	C. Rô Ma;	D. Hy Lạp;
Câu 2: Chữ tượng hình do cư dân của các nước nào thường dùng?
A. Hy Lạp;	B. Rô Ma;
C. Cư dân phương Đông;	D. Cư dân phương Tây
Câu 3: Hệ thống chữ cái a, b, c là phát minh của người:
A. Trung Quốc;	B. Rô-ma;	C. Lưỡng Hà	D. Hy-lạp và Rô-ma;
Câu 4: Loại vượn cổ xuất hiện cách đây khoảng bao nhiêu năm?
A. 2 triệu năm	B. 6 triệu năm	C. 1 triệu năm;	D. 4 triệu năm;
Câu 5: Chữ tượng hình do cư dân của nước nào thường dùng ?
A. Chữ cái a, b, c
B. Chữ viết đơn giản
C. Chữ theo ngữ hệ Latinh
D. Vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người
Câu 6: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của:
A. Trái Đất xung quanh Mặt Trời;	B. Trái đất xung quanh mặt Trăng;
C. Mặt Trời xung quanh Trái đất;	D. Mặt Trăng xung quanh Trái đất
Câu 7: Một thế kỉ là bao nhiêu năm?
A. 100 năm	B. 1000 năm	C. 10000 năm	D. 10 năm
Câu 8: Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào?
A. Quý tộc và chủ nô	B. Chủ nô và nô lệ;
C. Quý tộc và nông dân công xã;	D. Thống trị và bị trị;
Câu 9: Người của đất nước nào là chủ nhân sáng tạo nên chữ các chữ số ta đang dùng ngày nay ?
A. Trung Quốc;	B. Việt Nam	C. Ân Độ;	D. Hy Lạp
Câu 10: Đứng đầu giai cấp thống trị ở phương Đông cổ đại?
A. Vua chuyên chế	B. Đông đảo quý tộc, quan lại
C. Chủ ruộng đất	D. Tầng lớp tăng lữ
Câu 11: Người tối cổ có lối sóng như thế nào?
A. Sống thành bầy;	B. Sống trong các hang động, núi đá
C. Sống thành từng nhóm nhỏ;	D. Sống theo từng gia đình;
Câu 12: Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ?
A. Quý tộc và nông dân	B. Địa chủ và chủ nô
C. Nô lệ và chủ nô	D. Chủ nô và nông dân
Câu 13:. Hãy nối tên sông ứng với tên quốc gia cho phù hợp:
Tên sông
Tên quốc gia
Nối
1. Sông Nin
 a. Ấn Độ
1 nối với............
2. Sông Ấn, Sông Hằng
 b. Trung Quốc
2 nối với............
3. Sông Hoàng Hà, Trường Giang
 c. Lưỡng Hà
3 nối với............
4. Sông Ơ-phơ-rát , Sông Ti-gơ- rơ
 d. Ai Cập.
4 nối với............
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn? Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? (3đ)
Câu 2: Kể tên các công trình kiến trúc và các thành tựu về văn học nổi tiếng thời cổ đại phương Đông và phưong Tây? Em có nhận xét gì về các công trình kiến trúc của phương Tây so với phương Đông (3 điểm)
Bài làm
MÃ ĐỀ: 104
1.B
2.C
3.D
4.B
5.D
6.B
7.A
8.B
9.C
10.A
11.A
12.C

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_ma_de_104_nam_hoc_2020_20.docx