Ma trận và đề kiểm tra tiết 9 - Tuần 9 môn Địa lý Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)
Câu 1: Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, Trái đất ở vị trí:
A. thứ 2. B. thứ 3. C. thứ 4. D. thứ 5.
Câu 2: Vĩ tuyến là:
A. đường nối từ cực bắc xuống cực nam.
B. vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực.
C. vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến.
D. vòng tròn trên quả địa cầu không vuông góc với các kinh tuyến.
Câu 3: Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng:
A. kí hiệu đường. B. kí hiệu hình học.
C. kí hiệu tượng hình. D. Thang màu hoặc đường đồng mức.
Câu 4: Trên bản đồ có ghi tỉ lệ: 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với . trên thực địa:
A. 1 km. B. 8 km. C. 10 km. D. 20 km.
Câu 5: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết?
A. Độ cao của địa hình.
B. Độ sâu của một đáy biển trên bản đồ.
C. Độ cao tuyệt đối của một ngọn núi trên bản đồ.
D. Khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế.
Câu 6: Tỉ lệ bản đồ:
A. càng lớn mức độ chi tiết càng thấp. B. càng lớn mức độ chi tiết càng cao.
C. càng nhỏ mức độ chi tiết càng cao. D. trung bình mức độ chi tiết lớn nhất.
Câu 7: Trong các bản đồ có tỉ lệ sau, bản đồ nào thể hiện chi tiết rõ nét nhất?
A. 1: 1000. B. 1: 2000. C. 1: 7500. D. 1: 100.000.
UBND HUYỆN EAKAR TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ---&--- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – HỌC KÌ I Môn: Địa lí 6A Năm học: 2019 - 2020 Nội Dung Kiến Thức Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận Dụng Cao Khối lớp 6 06-10-2019 DE D6 Nhận biết sự khác nhau giữa các kinh tuyến, vĩ tuyến. Nhận biết địa hình qua đường đồng mức, thang màu. kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grinuyt ở thành phố Luân Đôn (Anh) Tính được khoảng cách thực theo đường chim bay thông qua tỉ lệ bản đồ. Nhờ có hệ thống các kinh, vĩ tuyến, người ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên quả địa cầu 5 câu 41,8% 5,0 điểm 50% 3 câu 25% 3 điểm 30% 2câu 16,6% 1điểm 10% 2câu 16,6% 1điểm 10% 12câu 100% 10điểm 100% Trắc nghiệm một lựa chọn 4 2,0 2 1,0 2 1,0 2 1,0 10câu – 5điểm Câu hỏi tự luận 1 3,0 1 2,0 2câu - 5điểm 5câu - 41.8% 5điểm -50% 3câu - 25% 3điểm - 30% 2câu - 16.6% 1điểm - 10% 2câu – 16,6% 1điểm - 10% 12 câu - 100% 10 điểm - 100% ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN EAKAR TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA TIẾT 9 – TUẦN 9 NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Địa lí 6A Thời gian: 45 phút; ngày .... tháng .... năm 2019 Mã đề 001 Họ tên: ........................................................................lớp ........................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5điểm) Chọn khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất . Câu 1: Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, Trái đất ở vị trí: thứ 2. B. thứ 3. C. thứ 4. D. thứ 5. Câu 2: Vĩ tuyến là: đường nối từ cực bắc xuống cực nam. vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực. vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến. vòng tròn trên quả địa cầu không vuông góc với các kinh tuyến. Câu 3: Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng: A. kí hiệu đường. B. kí hiệu hình học. C. kí hiệu tượng hình. D. Thang màu hoặc đường đồng mức. Câu 4: Trên bản đồ có ghi tỉ lệ: 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với .. trên thực địa: A. 1 km. B. 8 km. C. 10 km. D. 20 km. Câu 5: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết? Độ cao của địa hình. Độ sâu của một đáy biển trên bản đồ. Độ cao tuyệt đối của một ngọn núi trên bản đồ. Khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế. Câu 6: Tỉ lệ bản đồ: càng lớn mức độ chi tiết càng thấp. B. càng lớn mức độ chi tiết càng cao. C. càng nhỏ mức độ chi tiết càng cao. D. trung bình mức độ chi tiết lớn nhất. Câu 7: Trong các bản đồ có tỉ lệ sau, bản đồ nào thể hiện chi tiết rõ nét nhất? 1: 1000. B. 1: 2000. C. 1: 7500. D. 1: 100.000. Câu 8: Tọa độ địa lí trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu là: A. vĩ tuyến gốc. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến qua điểm đó và kinh tuyến gốc. D. chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó. Câu 9: Phương hướng chính trên bản đồ gồm có: A. 4 hướng. B. 5 hướng. C. 8 hướng. D. 10 hướng. Câu 10: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hình học: diện tích. C. kí hiệu mỏ vàng là chữ Au. kí hiệu mỏ sắt là tam giác màu đen. D. kí hiệu sân bay là hình máy bay. II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: Mạng lưới kinh tuyến, vĩ tuyến là gì? Có bao nhiêu kinh tuyến và vĩ tuyến? Mạng lưới này dùng để làm gì? (3 điểm) Câu 2: Kí hiệu bản đồ là gì? Có mấy loại, dạng kí hiệu bản đồ? (2điểm) Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN EAKAR TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Địa lí 6A Đáp án Điểm TRẮC NGHIỆM 5 điểm Câu 1: B 0,5 Câu 2: C 0,5 Câu 3: D 0,5 Câu 4: A 0,5 Câu 5: D 0,5 Câu 6: B 0,5 Câu 7: A 0,5 Câu 8: D 0,5 Câu 9: C 0,5 Câu 10: B 0,5 TỰ LUẬN 5 điểm Câu 1: - Kinh tuyến là những đường nối từ cực bắc đến cực nam có độ dài bằng nhau. - Vĩ tuyến là những vòng tròn vuông góc với các kinh tuyến có độ dài không nhau. - có 360 KT và 181 VT. (KT gốc và VT gốc: O0) - Những kinh tuyến và vĩ tuyến đan vào nhau tạo thành mạng lưới kinh tuyến, vĩ tuyến - ý nghĩa: nhờ có hệ thống các kinh, vĩ tuyến, người ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên quả địa cầu. 3 điểm 0,5 0,5 1.0 0,5 0,5 Câu 2: -kí hiệu bản đồ là những dấu hiệu quy ước để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ - có 3 loại kí hiệu bản đồ: điểm, đường, diện tích +kí hiệu điểm: *màu đỏ: nhà máy nhiệt điện +kí hiệu đường - - - -: ranh giới tỉnh +kí hiệu diện tích: Vùng trồng cây Có 3 dạng kí hiệu: + Chữ. Hình học, tượng hình . 2 điểm 1,0 0,5 0,5 Câu hỏi ôn tập. lớp 6A Câu 1: Kinh tuyến nào là kinh tuyến gốc? vĩ tuyến nào là vĩ tuyến gốc? Mạng lưới kinh tuyến vĩ tuyến là gì? Mạng lưới này dùng để làm gì? Câu2: Kí hiệu bản đồ là gì? Có mấy loại, dạng kí hiệu bản đồ? Cho ví dụ? Câu 3: Vĩ độ, kinh độ, tọa độ địa lí là gì? Cho ví dụ? Câu 4: Tỉ lệ bản đồ là gì? Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_tiet_9_tuan_9_mon_dia_ly_lop_6_ma_de.doc