Phân phối chương trình Thể dục 6
- Mục tiêu, nội dung chương trình Thể dục lớp 6. (Tóm tắt)
- Lợi ích tác dụng của TDTT. (Mục 1)
- Lợi ích tác dụng của TDTT. (Mục 2)
- Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự và một số quy định khi học tập bộ môn.
- Đội hình đội ngũ (ĐHĐN): Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (Từ 1 đến hết và theo chu kì 1-2, 1-2); Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp.
- Bài thể dục phát triển chung (Bài TD); Học 3 động tác: Vươn thở, tay, ngực.
- Chạy bền: Học trò chơi “Hai lần hít vào, hai lần thở ra”.
- ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học; Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, dàn hàng, điểm số; Dàn hàng, dồn hàng.
- Bài TD: Ôn 3 động tác đã học; Học 2 động tác: Chân, bụng.
- Chạy bền: Chạy bước nhỏ, chạy chạm gót vào mông.
- ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học; Học: Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại.
- Bài TD: Ôn 5 động tác đã học; Học 2 động tác: Vặn mình, phối hợp.
- Chạy bền: Như nội dung tiết 4.
- ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học (do GV chọn); Học: Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Bài TD: Ôn 7 động tác đã học; Học 2 động tác: Nhảy, điều hòa.
- ĐHĐN: Biến đổi đội hình đội ngũ Chuyển đội hình 0 – 2 – 4.
- Bài TD: Ôn tập, hoàn thiện bài TD.
- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn).
XÂY DỰNG PPCT THEO DỰ THẢO GDTC MỚI PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THỂ DỤC 6 Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Nội dung 1 1 - Mục tiêu, nội dung chương trình Thể dục lớp 6. (Tóm tắt) - Lợi ích tác dụng của TDTT. (Mục 1) 2 - Lợi ích tác dụng của TDTT. (Mục 2) - Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự và một số quy định khi học tập bộ môn. 2 3 - Đội hình đội ngũ (ĐHĐN): Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (Từ 1 đến hết và theo chu kì 1-2, 1-2); Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp. - Bài thể dục phát triển chung (Bài TD); Học 3 động tác: Vươn thở, tay, ngực. - Chạy bền: Học trò chơi “Hai lần hít vào, hai lần thở ra”. 4 - ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học; Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, dàn hàng, điểm số; Dàn hàng, dồn hàng. - Bài TD: Ôn 3 động tác đã học; Học 2 động tác: Chân, bụng. - Chạy bền: Chạy bước nhỏ, chạy chạm gót vào mông. 3 5 - ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học; Học: Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại. - Bài TD: Ôn 5 động tác đã học; Học 2 động tác: Vặn mình, phối hợp. - Chạy bền: Như nội dung tiết 4. 6 - ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học (do GV chọn); Học: Đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Bài TD: Ôn 7 động tác đã học; Học 2 động tác: Nhảy, điều hòa. 4 7 - ĐHĐN: Biến đổi đội hình đội ngũ Chuyển đội hình 0 – 2 – 4. - Bài TD: Ôn tập, hoàn thiện bài TD. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). 8 - ĐHĐN: Như nội dung tiết 7 - Bài TD: Tiếp tục ôn tập, hoàn thiện bài TD. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 5 9 - ĐHĐN: Chuyển đội hình 0 – 3 – 6 - 9. - Bài TD: Tiếp tục ôn tập, hoàn thiện bài TD. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 10 - ĐHĐN: Như nội dung tiết 9. - Bài TD: Tiếp tục ôn tập, hoàn thiện bài TD. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 6 11 - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện những kĩ năng đã học. - Bài TD: Như nội dung tiết 10 12 - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện những kĩ năng đã học. - Bài TD: Tiếp tục hoàn thiện bài TD. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 7 13 - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện những kĩ năng đã học. - Bài TD: Tiếp tục hoàn thiện bài TD. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 14 - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện những kĩ năng đã học. - Chạy nhanh: Đứng (mặt, vai, lưng) hướng chạy - xuất phát; Trò chơi “Chạy tiếp sức” - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên và một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. 8 15 - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện những kĩ năng đã học. - Chạy nhanh: Đứng (mặt, vai, lưng) hướng chạy - xuất phát; Trò chơi (do GV chọn) - Chạy bền: Chạy tại chỗ, chạy theo đường gấp khúc. 16 - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện những kĩ năng đã học. - Chạy nhanh: Ôn một số động tác bổ trợ đã học; Học: Trò chơi “Chạy tiếp sức chuyển vật”. - Chạy bền: Như nội dung tiết 15. 9 17 - ĐNĐN: Tiếp tục hoàn thiện những kĩ năng đã học. - Chạy nhanh: Ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi (Do GV chọn). 18 Kiểm tra giữa học kỳ ( Do giáo viên chọn ) 10 19 - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ, trò chơi (do GV chọn); Học: Chạy nâng cao đùi. - Môn thể thao tự chọn (Môn TC): Làm quen với một số động tác bổ trợ, trò chơi. 20 - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ, trò chơi (do GV chọn); Học: Đứng tại chỗ đánh tay, di chuyển sang chạy nhanh 20 - 30m - Môn TC: Ôn, học một số động tác bổ trợ, trò chơi, tập thể lực. - Chạy bền: Học một số bài tập, động tác bổ trợ (do GV chọn). 11 21 - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ, trò chơi (do GV chọn); Học: Xuất phát cao - chạy nhanh 30m. - Môn TC: Ôn, học một số động tác bổ trợ, kĩ thuật. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. 22 - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ, trò chơi (do GV chọn); Xuất phát cao - chạy nhanh 30 - 40m. - Môn TC: Ôn, tập thể lực; Học: Một số động tác bổ trợ, động tác kĩ thuật chuyên môn. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. 12 23 - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ, trò chơi (do GV chọn); Xuất phát cao - chạy nhanh 40 - 50m. - Môn TC: Tiếp tục Ôn, tập thể lực; Học một số động tác bổ trợ, trò chơi và kĩ thuật. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). 24 - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ, trò chơi (do GV chọn); Xuất phát cao - chạy nhanh 50 - 60m. - Môn TC: Tiếp tục ôn, tập thể lực; Học kĩ thuật. - Chạy bền: Trò chơi (Do GV chọn). 13 25 - Chạy nhanh: Ôn tập và trò chơi (do GV chọn); Xuất phát cao - chạy nhanh 60m (nam, nữ) - Môn TC: Tiếp tục ôn, tập thể lực và học kĩ thuật. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. 26 - Chạy nhanh: Như nội dung tiết 25 - Môn TC: Tiếp tục ôn, tập thể lực; Học kĩ thuật. - Chạy bền: Học một số động tác bổ trợ (do GV chọn) 14 27 - Chạy nhanh: Như nội dung tiết 25. - Môn TC: Tiếp tục ôn, tập thể lực và học kĩ thuật. - Chạy bền: Trò chơi và một số động tác bổ trợ (Do GV chọn). 28 - Chạy nhanh: Như nội dung tiết 25. - Môn TC: Tiếp tục ôn, tập thể lực và học kĩ thuật. - Chạy bền: Trò chơi và một số động tác bổ trợ (Do GV chọn). 15 29 - Chạy nhanh: Như nội dung tiết 25. - Môn TC: Tiếp tục ôn, tập thể lực và học kĩ thuật. 30 - Môn TC: Tiếp tục ôn, tập thể lực và học kĩ thuật. 16 31, 32 - Ôn tập, chuẩn bị kiểm tra học kì I. 17 33, 34 - Kiểm tra học kì I. ( Do giáo viên chọn ) 18 35, 36 - Kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thân thể. HỌC KÌ II 19 37 - Môn TC: Tiếp tục ôn, tập thể lực và học kĩ thuật, trò chơi. - Bật nhảy: Học một số động tác bổ trợ: Đá lăng trước, đá lăng trước - sau, đá lăng sang ngang; trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” - Chạy bền: Trò chơi (Do GV chọn) 38 - Bật nhảy: Ôn đá lăng trước, đá lăng trước - sau, đá lăng sang ngang. - Môn TC: Tiếp tục ôn, tập thể lực và học kĩ thuật, trò chơi. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 20 39 - Bật nhảy: Ôn các nội dung đã học tiết 38; Học: Đà 1 bước giậm nhảy, đá lăng. - Môn TC: Ôn tập một số động tác bổ trợ, học kĩ thuật (Do GV chọn). - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 40 - Bật nhảy: Ôn tập và trò chơi (do GV chọn); Học: Đà 1-3 bước giậm nhảy . - Môn TC: Ôn tập, học kĩ thuật, trò chơi (Do GV chọn). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. 21 41 - Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh chân (do GV chọn); Học: bật xa; Trò chơi “Bật xa tiếp sức” - Môn TC: Ôn tập, học kĩ thuật, trò chơi (Do GV chọn). - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). 42 - Bật nhảy: Làm quen với chạy đà – Nhảy xa kiểu ngồi - Môn TC: Ôn tập, bước đầu hoàn thiện kĩ thuật, nâng cao thành tích (đối với những môn tự chọn có thể đo thành tích). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. 22 43 - Bật nhảy: Ôn tập, trò chơi và tập phát triển sức mạnh chân; Học: Chạy đà một đến ba bước - giậm nhảy (vào hố cát hoặc đệm). - Môn TC: Ôn tập và tiếp tục hoàn thiện kĩ thuật, nâng cao thành tích. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 44 - Bật nhảy: Ôn bài tập phát triển sức mạnh chân, trò chơi (do GV chọn); Học: Chạy đà (tự do) - nhảy xa. - Môn TC: Ôn tập và hoàn thiện kĩ thuật, nâng cao thành tích. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 23 45 - Bật nhảy: Ôn Chạy đà (Tự do) - nhảy xa, trò chơi (do GV chọn) - Môn TC: Ôn tập, hoàn thiện kĩ thuật, nâng cao thành tích. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 46 - Bật nhảy: Ôn Chạy đà (Tự do) - nhảy xa, trò chơi (do GV chọn) - Môn TC: Ôn tập, hoàn thiện kĩ thuật, nâng cao thành tích. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 24 47 - Bật nhảy: Một số động tác bổ trợ nhảy cao : Đá lăng trước, đá lăng trước - sau, đá lăng sang ngang; Đá lăng mở hông, đá lăng khép hông.Học: cách xác định điểm giậm nhảy và hướng chạy đà. - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng 300m (nam), 250m (nữ) trên địa hình tự nhiên. 48 - Bật nhảy: Ôn bài tập thể lực, trò chơi (do GV chọn). Đà 1- 3 bước giậm nhảy, đá lăng. Chạy đà chính diện - giậm nhảy co chân qua xà. - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng 300m (nam), 250m (nữ) trên địa hình tự nhiên. 25 49 - Bật nhảy: Ôn cách xác định điểm giậm nhảy và hướng chạy đà; Học đo đà và điều chỉnh đà. - Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc, trò chơi “Hai lần hít vào, hai lần thở ra”. 50 - Bật nhảy: Ôn bài tập thể lực, trò chơi (Do GV chọn). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 300m (nữ), 350m (Nam) hoặc chạy theo nhóm sức khỏe. 26 51 - Bật nhảy: Học đặt chân giậm vào điểm giậm nhảy, đà 1-3 bước giậm nhảy đá lăng, đà 3 bước giậm nhảy đá lăng, giai đoạn “ qua xà”. - Chạy bền: Như nội dung tiết 50. 52 - Bật nhảy: Học đặt chân giậm vào điểm giậm nhảy, đà 1-3 bước giậm nhảy đá lăng, đà 3 bước giậm nhảy đá lăng, Học giai đoạn qua xà và tiếp đất nhảy cao kiểu “Bước qua”. - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên 300m (nữ), 400m (nam). 27 53 - Bật nhảy: Đà 3-5 bước giậm nhảy đá lăng - qua xà và tiếp đất. - Chạy bền: Như nội dung tiết 52 hoặc chạy nhẹ nhàng, thời gian: 3 phút (nữ), 4 phút (nam). 54 - Bật nhảy: Ôn tập, hoàn thiện bật nhảy và nâng cao thành tích. - Chạy bền: chạy nhẹ nhàng, thời gian: 3 phút (nữ), 4 phút (nam). 28 55 - Bật nhảy: Ôn tập, hoàn thiện bật nhảy và nâng cao thành tích. - Chạy bền: Như nội dung tiết 54. 56 - Kiểm tra giữa Học kỳ 29 57 - Ném bóng : Tung và bắt bóng bằng hai tay, ngồi xổm tung và bắt bóng, tung và bắt bóng qua khoeo chân; Trò chơi : - Chạy bền: Như nội dung tiết 55. 58 - Ôn một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh tay (do Gv chọn) ; Học : Cách cầm bóng, Trò chơi : “ Ném bóng trúng đích. - Chạy bền: Như nội dung tiết 57. 30 59 -Ném bóng :Tập phát triển sức mạnh tay, trò chơi “cưỡi ngựa tung bóng” hoặc do Gv chọn. 60 Học : Đứng vai hướng ném, xoay người ném bóng xa, đà một bước ném bóng xa. - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên 300m (nữ), 400m (nam). 31 61, 62 - Ném bóng : Tập phát triển sức mạnh tay ; Học : Chạy đà (tự do) ném bóng xa - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên 400m (nữ), 500m (nam). 32 63 - Ném bóng : Ôn tập, trò chơi (do Gv chọn). - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên 400m (nữ), 500m (nam). 64 - Ném bóng : Ôn tập, trò chơi (do Gv chọn). - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên 400m (nữ), 500m (nam). 33 65, 66 - Ôn tập, chuẩn bị kiểm tra cuối học kì II. 34 67, 68 - Kiểm tra học kì II (GV chọn ) 35 69, 70 - Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THỂ DỤC 8 Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Nội dung 1 1 - Mục tiêu, nội dung chương trình Thể dục lớp 8 (Tóm tắt). - Biên chế tổ chức tập luyện và một số quy định khi học tập bộ môn. 2 - Chạy cự ly ngắn (chạy ngắn): Ôn một số trò chơi, động tác bổ trợ - phát triển thể lực đã học ở lớp 6 và 7 (do GV chọn) - Chạy bền: Trò chơi do GV chọn. 2 3 - Chạy ngắn: Ôn như nội dung tiết 2, chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi. - Chạy bền: Trò chơi “Chạy dích dắc tiếp sức” hoặc GV chọn. 4 - Chạy ngắn: Ôn trò chơi phát triển sức nhanh, luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ nâng cao đùi, đạp sau; kiến thức về chạy cự ly ngắn. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 3 5 - Chạy ngắn: Ôn trò chơi “chạy đuổi”, một số động tác bổ trợ, xuất phát cao chạy nhanh 40-60m. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 6 - Chạy ngắn: Ôn trò chơi “chạy đuổi”, một số động tác bổ trợ, xuất phát cao chạy nhanh 40-60m. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 4 7 - Chạy ngắn: Luyện tập chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, tại chỗ đánh tay, xuất phát cao nhạy 40-60m - Bài TD: Học từ nhịp 1 -8 (nam -nữ). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 8 - Chạy ngắn: như tiết 7, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn) - Bài TD: Ôn từ nhịp 1-8 . - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 5 9 - Chạy ngắn: Ôn một số động tác bổ trợ; Học: kĩ thuật chạy giữa quãng. - Bài TD: Ôn từ nhịp 1-8; Học nhịp 9-17. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 10 - Lí thuyết: Một số hướng dẫn tập luyện phát triển sức nhanh (Phần 1). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền; Giới thiệu “chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức”. 6 11 - Lí thuyết: Một số hướng dẫn tập luyện phát triển sức nhanh (Phần 2). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền; Giới thiệu “đo mạch để theo dõi sức khỏe. 12 - Chạy ngắn: Ôn một số động tác bổ trợ; Kĩ thuật chạy giữa quãng; Học cách đo và đóng bàn đạp, kĩ thuật xuất phát thấp. - Bài TD : Ôn từ nhịp 1 - 17. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền; Giới thiệu “Hai lần hít vào, hai lần thở ra”. 7 13 - Chạy ngắn: Ôn một số động tác bổ trợ; luyện tập xuất phát thấp; Học chạy lao sau xuất phát. - Bài TD : như nội dung tiết 12. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 14 - Chạy ngắn: Luyện tập năng cao kĩ thuật xuất phát thấp, chạy lao sau xuất phát, trò chơi chạy đuổi (xuất phát thấp chạy đuổi). - Bài TD : Ôn từ nhịp 1 -17; Học từ nhịp 18 - 25. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 8 15 - Chạy ngắn: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau. Chạy giữa quãng, bước, bước đầu hoàn thiện kĩ thuật xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng. - Bài TD: Ôn từ nhịp 1 -25. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 16 - Chạy ngắn: tiếp tục hoàn thiện kĩ thuật xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng; Học giai đoạn về đích. - Bài TD: Ôn từ nhịp 1 -25; Học từ nhịp 26-35. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 9 17 - Chạy ngắn: Ôn một số động tác bổ trợ (do GV chọn). Tiếp tục hoàn thiện kĩ thuật chạy cự ly ngắn (trọng tâm xuất phát, chạy lao, chạy giữa quãng). - Bài TD: Ôn và hoàn thiện bài TD. 18 - Chạy ngắn: Tập luyện hoàn thiện kĩ thuật chạy cự ly ngắn và chuẩn bị kiểm tra. - Bài TD: Ôn và hoàn thiện bài TD. 10 19 - Kiểm tra giữa Học kỳ ( Do giáo viên chọn ) 20 - Bài TD: Ôn và hoàn thiện bài TD. - Nhảy cao: Ôn một số trò chơi, động tác bổ trợ và phát triển thể lực (do GV chọn). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 11 21 - Bài TD: Ôn và hoàn thiện bài TD - Nhảy cao: Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Học: cách xác định điểm giậm nhảy và hướng chạy đà; Trò chơi và một số động tác bổ trợ (do GV chọn). 22 - Bài TD: Ôn và hoàn thiện bài TD - Nhảy cao: Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Học: cách xác định điểm giậm nhảy và hướng chạy đà; Trò chơi và một số động tác bổ trợ (do GV chọn). 12 23 - Nhảy cao: Ôn cách xác định điểm giậm nhảy và hướng chạy đà; Học đo đà và điều chỉnh đà. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 24 - Nhảy cao: Ôn động tác bổ trợ chạy đà; Học đặt chân giậm vào điểm giậm nhảy, đà 1-3 bước giậm nhảy đá lăng, đà 3 bước giậm nhảy đá lăng, giai đoạn “ qua xà”. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 13 25 - Nhảy cao: Ôn động tác bổ trợ, đà 3 bước giậm nhảy đá lăng, chạy đà- đặt chân vào điểm giậm nhảy - giậm nhảy đá lăng; Học giai đoạn qua xà và tiếp đất nhảy cao kiểu “Bước qua”. - Chạy bền: Trò chơi (Do GV chọn). 26 - Nhảy cao: Đà 3-5 bước giậm nhảy đá lăng - qua xà và tiếp đất. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 14 27 - Nhảy cao: Tiếp tục hoàn thiện kỹ thuật nhảy cao kiểu bước qua và nâng cao thành tích. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 28 - Nhảy cao: Tiếp tục hoàn thiện kỹ thuật nhảy cao kiểu bước qua và nâng cao thành tích. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). 15 29 - Nhảy cao: Tiếp tục hoàn thiện kỹ thuật nhảy cao kiểu bước qua và nâng cao thành tích. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). 30 - Giới thiệu sơ lược về Ném bóng 16 31, 32 - Ôn tập (GV chọn một môn đã học trong học kì để ôn). 17 33, 34 - Kiểm tra học kì (GV chọn một môn đã học trong học kì để kiểm tra). 18 35, 36 Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT HỌC KÌ II 19 37 - Nhảy xa: Ôn một số động tác bổ trợ đã học ở lớp 6,7 liên quan đến nhảy xa (do GV chọn) - Ném bóng: Ôn một số động tác bổ trợ : Đứng vai hướng ném – xoay người ném bóng xa - Chạy bền: Trò chơi (Do GV chọn) 38 - Nhảy xa: Giới thiệu kỹ thuật chạy đà; Học : chạy đà (cách đo đà, điều chỉnh đà, chạy đà 3 - 5 bước - giậm nhảy) - Ném bóng: Ôn một số động tác bổ trợ - Đà 1 bước – ném bóng xa.Đà 4 bước chéo – ném bóng xa. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 20 39 - Nhảy xa: Giới thiệu kỹ thuật giậm nhảy (đi, chạy đà 3 -5 7- bước - giậm nhảy) - Ném bóng: Giới thiệu kĩ thuật ra sức cuối cùng , .- Đi thường thực hiện 4 bước đà chéo - ném bóng xa ,luyện tập 2 bước cuối, 4 bước cuối và ra sức cuối cùng. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 40 - Nhảy xa: Ôn chạy đà 5 - 7 bước giậm nhảy bật cao tiếp đất bằng hai chân, chạy đà 5 -7 bước giậm nhảy bước bộ trên không. - Ném bóng: Kĩ thuật các giai đoạn: Chuẩn bị - chạy đà – ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. Ôn luyện chạy đà – 4 bước cuối ra sức cuối cùng ( có bóng và không có bóng ) - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 21 41 - Nhảy xa: Như nội dung tiết 42; Học: kĩ thuật trên không và tiếp đất (cát hoặc đệm) - Ném bóng: Ôn luyện chạy đà – 4 bước cuối ra sức cuối cùng (không ném bóng). - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 42 - Nhảy xa: Ôn kĩ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi”, trò chơi và một số động tác bổ trợ (do GV chọn) - Ném bóng: Luyện tập các giai đoạn kĩ thuật ném bóng xa. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 22 43 - Nhảy xa: Như nội dung tiết 44 (trọng tâm giai đoạn chạy đà - giậm nhảy) - Ném bóng: Luyện tập các giai đoạn kĩ thuật ném bóng xa.- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 44 - Nhảy xa: Như nội dung tiết 44 - Ném bóng: Luyện tập một số bài tập bổ trợ (trọng tâm 4 bước cuối, ra sức cuối cùng). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 23 45 - Nhảy xa: Như nội dung tiết 44 - Ném bóng: Trò chơi và bài tập bổ trợ kĩ thuật ném bóng xa. - Giới thiệu một số điểm cơ bản trong Luật Điền kinh (phần ném bóng) - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 46 - Nhảy xa: Như nội dung tiết 44 - Ném bóng: Luyện tập phối hợp 4 giai đoạn kĩ thuật ném bóng xa - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 24 47 - Nhảy xa: Tiếp tục hoàn thiện kĩ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi”. - Ném bóng: Luyện tập hoàn thiện kĩ thuật ném bóng xa (chuẩn bị kiểm tra).- Chạy bền: Luyện tập chạy bền 48 - Nhảy xa: Như nội dung tiết 47, một số trò chơi phát triển sức mạnh chân (do GV chọn). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 25 49 - Nhảy xa: Như nội dung tiết 49 - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 50 - Nhảy xa: Hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi”. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 26 51 - Nhảy xa: Hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi”. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 52 - Nhảy xa: Hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi”. - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) 27 53, 54 - Kiểm tra giữa Học kỳ ( do giáo viên chọn ) 28 - 33 55-63 - Môn TC: Thực hiện kế hoạch giảng dạy đã xây dựng. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 64 - Môn TC: Thực hiện kế hoạch giảng dạy đã xây dựng. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 65 - Môn TC: Thực hiện kế hoạch giảng dạy đã xây dựng. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 66 - Ôn tập, kiểm tra cuối năm (GV chọn một môn đã học trong học kì) 34 67, 68 - Kiểm tra cuối năm (GV chọn một môn đã học trong học kì) 35 69, 70 - Kiểm tra: Tiêu chuẩn RLTT (trong đó có nội dung chạy bền)
Tài liệu đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_the_duc_6.docx