Phân phối trương trình Vật lí Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2020-2021

Phân phối trương trình Vật lí Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2020-2021

Bài/chủ đề

(sau khi đã điều chỉnh) Hướng dẫn thực hiện (không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)

Chương III: ĐIỆN HỌC

Chủ đề: Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại điện tích

(Bài 17+18) Bài 18. Mục II, III: Tự học có hướng dẫn

Bài 19 : Dòng điện - Nguồn điện

Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện trong kim loại

Bài 21: Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện

Chủ đề:

Các tác dụng của dòng điện

(Bài 22+23) Bài 22. Mục III: Tự học có hướng dẫn

Bài 12. Mục IV: Tự học có hướng dẫn

Bài 24: Cường độ dòng điện

Ôn tập

Kiểm tra giữa kì 2

Chủ đề: Hiệu điện thế

(Bài 25+26) Bài 26. Mục II: Khuyến khích HS tự đọc. Mục III: Tự học có hướng dẫn

 

doc 9 trang haiyen789 3570
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối trương trình Vật lí Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI TRƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6,7,8,9
NĂM HỌC 2020-2021
1. Môn: Vật lí lớp 6
Cả năm: 35 tiết
Học kỳ I: 18 tuần 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần 17 tiết
 HỌC KỲ I
Tiết thứ
Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)
Hướng dẫn thực hiện (không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng
(số tiết dạy)
Chương I: CƠ HỌC
1,2
Chủ đề: Đo độ dài 
(Bài 1+2)
Bài 1. Mục I. HS tự đọc
Bài 2. Mục II. Tự học có hướng dẫn
2
3
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng 
1
4
Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước
Mục II. Tự học có hướng dẫn
1
5
Bài 5 : Khối lượng. Đo khối lượng
1
6
Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng
Mục IV. Tự học có hướng dẫn
1
7
Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Mục III. Tự học có hướng dẫn
1
8
Bài 8: Trọng lực. Đơn vị lực
Mục III. Tự học có hướng dẫn
1
9
Bài 9:Lực đàn hồi
1
10
Kiểm tra giữa kì 1
1
11
Bài 10: Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng.
1
 12
Bài 11:Khối lượng riêng- Trọng lượng riêng
Mục III. Không làm
1
13
Bài 12: Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi
1
14,15
Chủ đề: Máy cơ đơn giản
 (Bài 13+14+15+16)
Bài 14. Mục 4: Tự học có hướng dẫn
Bài 15. Mục 4: Tự học có hướng dẫn
Bài 16. Mục III: Tự học có hướng dẫn
3
16
Bài 17: Tổng kết chương I: Cơ học
17
Kiểm tra cuối học kì I
1
18
Chủ đề: Máy cơ đơn giản
 (Bài 13+14+15+16)
1
HỌC KỲ II
Tiết thứ
Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)
Hướng dẫn thực hiện (không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng
(số tiết dạy)
Chương II: NHIỆT HỌC
19,20,21, 22
Chủ đề 3: Sự nở vì nhiệt của các chất
(Bài 18+19+20+21)
Bài 18. Mục 4: Tự học có hướng dẫn
Bài 19. Mục 4: Tự học có hướng dẫn
Bài 20. Mục 4: Tự học có hướng dẫn
Bài 21. TN 21.1 (a, b): Không làm, chỉ giới thiệu và yêu cầu phân tích để trả lời câu hỏi. Mục 3: Tự học có hướng dẫn
4
23
Bài 22: Nhiệt kế. Thang nhiệt độ.
1
24
Bài 23: Thực hành: Đo nhiệt độ
1
25
Chủ đề 4
Sự nóng chảy và sự đông đặc
(Bài 24, 25)
Bài 28. Mục I.1: Khuyến khích HS tự làm
1
26
Chủ đề 4
Sự nóng chảy và sự đông đặc
(Bài 24, 25)
Mục 1. Phân tích kết quả thí nghiệm 
Tự học có hướng dẫn
1
27
Ôn tập
28
Kiểm tra giữa kì 2
1
29
Chủ đề 4
Sự nóng chảy và sự đông đặc
(Bài 24, 25)
1
30
Bài tập
1
31
Chủ đề 5
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
(Bài 26, 27)
Mục 2c. Thí nghiệm kiểm tra
Mục 2b. Thí nghiệm kiểm tra
Khuyến khích học sinh tự làm
1
32
Chủ đề 6 : Sự sôi
(Bài 28., 29)
Mục I.1. Tiến hành thí nghiệm
Khuyến khích học sinh tự làm.
1
33
Bài 30:Tổng kết chương II: Nhiệt học + Ôn tập học kì II
1
34
Kiểm tra cuối kì II
1
35
Chủ đề 6 : Sự sôi
(Bài 28., 29)
Mục I.1. Tiến hành thí nghiệm
Khuyến khích học sinh tự làm.
1
2. Môn: Vật lí lớp 7
Cả năm: 35 tiết
Học kỳ I: 18 tuần 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần 17 tiết
 HỌC KỲ I
Tiết thứ
Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)
Hướng dẫn thực hiện (không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng
(số tiết dạy)
Chương I: QUANG HỌC
1
Bài 1: Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng
1
2, 3
Chủ đề: 
Sự truyền ánh sáng và ứng dụng
(Bài 2+3)
Bài 2. Mục III: Tự học có hướng dẫn
Bài 3. Mục III: Tự học có hướng dẫn
2
4
Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng
1
5
Bài 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
1
6
Bài 6: Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Mục II.2: Tự học có hướng dẫn
1
7
Bài 7: Gương cầu lồi
1
8
Bài 8: Gương cầu lõm
1
9
Bài 9: Ôn tập. Tổng kết chương I: Quang học
1
10
Kiểm tra giữa kì 1
1
Chương II: ÂM HỌC
11, 12, 13
Chủ đề: 
Nguồn âm. Độ cao và của âm
(Bài 10,11,12)
Bài 10. Mục III: Tự học có hướng dẫn
Bài 11. Mục III: Tự học có hướng dẫn
Bài 12. Mục III: Tự học có hướng dẫn
3
14
Bài 13:Môi trường truyền âm
1
15
Bài 14: Phản xạ âm - Tiếng vang
1
16
Bài 16 : Tổng kết chương II: 
Âm thanh+Ôn tập học kì I
1
17
Kiểm tra cuối kì I
1
18
Bai 15 :Chống ô nhiễm tiếng ồn
1
 HỌC KỲ II
Tiết thứ
Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)
Hướng dẫn thực hiện (không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng
(số tiết dạy)
Chương III: ĐIỆN HỌC
19, 20
Chủ đề: Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại điện tích
(Bài 17+18)
Bài 18. Mục II, III: Tự học có hướng dẫn
2
21
Bài 19 : Dòng điện - Nguồn điện
1
22
Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện trong kim loại
1
23
Bài 21: Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện
1
24, 25
Chủ đề: 
Các tác dụng của dòng điện
(Bài 22+23)
Bài 22. Mục III: Tự học có hướng dẫn
Bài 12. Mục IV: Tự học có hướng dẫn
2
26
Bài 24: Cường độ dòng điện
1
27
Ôn tập
1
28
Kiểm tra giữa kì 2
1
29, 30
Chủ đề: Hiệu điện thế
(Bài 25+26)
Bài 26. Mục II: Khuyến khích HS tự đọc. Mục III: Tự học có hướng dẫn
2
31
Bài 27: hành và kiểm tra thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp
1
32
Bài 28: Thực hành : Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song
1
33
Bài 30: Tổng kết chương III: 
Điện học+Ôn tập học kỳ II
1
34
Kiểm tra học kì II
1
35
Bài 29: An toàn khi sử dụng điện
1
3. Môn: Vật lí lớp 8
Cả năm: 35 tiết
Học kỳ I: 18 tuần 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần 17 tiết
 HỌC KỲ I
Tiết thứ
Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)
Hướng dẫn thực hiện (không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng
(số tiết dạy)
Chương I: CƠ HỌC
1
Bài 1: Chuyển động cơ học
1
2, 3
Chủ đề:
 Vận tốc. Chuyển động đều - Chuyển động không đều
(Bài 2+3)
Bài 2. Các yêu cầu: C4, 5, 6, 7, 8: Tự học có hướng dẫn
Bài 3. TN C1: Không làm, Mục III: Tự học có hướng dẫn
2
4
Bài 4: Biểu diễn lực
1
5
Bài 5: Sự cân bằng lực. Quán tính
TN mục 2b: Không làm TN. Chỉ cung cấp số liệu cho bảng 5.1 để phân tích
1
6
Bài 6: Lực ma sát
1
7
Bài 7: Áp suất
1
8, 9
Bài 8 : Áp suất chất lỏng- Bình thông nhau
2
10
Bài tập
1
11
Kiểm tra 1 tiết
1
12
Bài 9: Áp suất khí quyển
Mục II: Khuyến khích HS tự đọc
1
13, 14, 15
Chủ đề: Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi
(Bài 10,11,12)
Bài 10. TN hình 10.3: Hướng dẫn HS phân tích kết quả TN. Mục III. Các yêu cầu C5, 6, 7: Tự học có hướng dẫn
Bài 12. Mục III. Các yêu cầu C6, 7, 8, 9: Tự học có hướng dẫn
3
16
Ôn tập
1
17
Kiểm tra học kì I
1
18
Bài 13: Công cơ học
1
HỌC KỲ II
Tiết thứ
Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)
Hướng dẫn thực hiện (không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng
(số tiết dạy)
19
Bài 14: Định luật về công
1
20
Bài 15: Công suất
1
21
Bài 16: Cơ năng
1
22
Bài tập
1
23
Bài 18: Ôn tập tổng kết chương I
1
Chương II: NHIỆT HỌC
24, 25
Chủ đề: 
Các chất được cấu tạo như thế nào? Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
(Bài 19+20)
Bài 19. Mục II.1: Không làm
Bài 20. Mục IV: Tự học có hướng dẫn
2
26
Chủ đề: Nhiệt năng. Dẫn nhiệt. Đối lưu - Bức xạ nhiệt.
(Bài 21,22,23)
Bài 22. Mục II: Tự học có hướng dẫn
Bài 23. Các yêu cầu vận dụng: Tự học có hướng dẫn
1
27
Ôn tập
1
28
Kiểm tra giữa kì 2
1
29
Chủ đề: Nhiệt năng. Dẫn nhiệt. Đối lưu - Bức xạ nhiệt.
(Bài 21,22,23)
Bài 22. Mục II: Tự học có hướng dẫn
Bài 23. Các yêu cầu vận dụng: Tự học có hướng dẫn
1
30,31
Chủ đề: Nhiệt năng. Dẫn nhiệt. Đối lưu - Bức xạ nhiệt.
(Bài 21,22,23)
Bài 22. Mục II: Tự học có hướng dẫn
Bài 23. Các yêu cầu vận dụng: Tự học có hướng dẫn
1
32
Chủ đề: Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt
(Bài 24+25)
Bài 24. TN hình 24.1, 24.2, 24.3: Không thực hiện. Chỉ yêu cầu HS phân tích kết quả TN. Mục III: Tự học có hướng dẫn
Bài 25. Mục IV: Tự học có hướng dẫn
1
33
Bài 29: Ôn tập tổng kết chương II
Bài 26. Khuyến khích HS tự đọc.
Bài 28. Khuyến khích HS tự đọc.
1
34
Kiểm tra cuối kì II
1
35
Chủ đề: Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt
(Bài 24+25)
Bài 24. TN hình 24.1, 24.2, 24.3: Không thực hiện. Chỉ yêu cầu HS phân tích kết quả TN. Mục III: Tự học có hướng dẫn
Bài 25. Mục IV: Tự học có hướng dẫn
1
4. Môn: Vật lí lớp 9
Cả năm: 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần 34 tiết
 HỌC KỲ I
Tiết thứ
Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)
Hướng dẫn thực hiện (không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng
(số tiết dạy)
Chương I: ĐIỆN HỌC
1
Bài 1: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
1
2
Bài 2: Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm
1
3
Bài 3: Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế
1
4
Bài 4: Đoạn mạch nối tiếp
1
5
Bài tập
1
6
Bài 5: Đoạn mạch song song
1
7
Bài 6: Bài tập vận dụng định luật Ôm
1
8,9,10
Chủ đề: Sự phụ thuộc của điện trở vào các yếu tố dây dẫn
(Bài 7,8,9)
Bài 7. Mục III: Tự học có hướng dẫn.
Bài 8. Mục III: Tự học có hướng dẫn
3
11
Bài 10: Biến trở. Điện trở dùng trong kĩ thuật
1
12
Bài 11: Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở
1
13
 Bài 12: Công suất điện
1
14
Bài 13: Điện năng. Công của dòng điện
1
15
Bài 14; Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
1
16
Bài 15: Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện
Mục II.2: Không dạy
1
17
Bài 16: Định luật Jun - Lenxơ
TN hình 16.1: Không bắt buộc tiến hành TN
1
18
Bài 17 : Bài tập vận dụng định luật Jun - Lenxơ
1
19
Ôn tập
1
20
Kiểm tra giữa kì 1
1
21
Bài tập
1
22
Bài 17 : Bài tập vận dụng định luật Jun - Lenxơ
1
23
Bài 20 : Tổng kết chương I
1
Chương II: ĐIỆN TỪ HỌC
24, 25
Chủ đề: Nam châm vĩnh cửu. Tác dụng từ của dòng điện. Từ trường
(Bài 21+22)
Bài 21. Mục III: Tự học có hướng dẫn
Bài 22. Mục I: Khuyến khích HS tự học
2
26
Bài 23: Từ phổ - Đường sức từ
1
27
Bài 24: Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
1
28
Bài tập
1
29
Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép. Nam châm điện
1
30
Bài 26:Ứng dụng của nam châm
Mục II.2: Khuyến khích HS tự học
1
31, 32
Chủ đề: Lực điện từ. Động cơ điện 1 chiều.
(Bài 27,28)
Bài 28. Mục II: Khuyến khích HS tự học. Mục III: Tự học có hướng dẫn. Mục IV: Tự học có hướng dẫn
2
33
Ôn tập
1
34
Kiểm tra cuối kì I
1
35
Bài 30: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
1
36
Bài 30: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
1
HỌC KỲ II
Tiết thứ
Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)
Hướng dẫn thực hiện (không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học)
Thời lượng
(số tiết dạy)
37
Bài 31; Hiện tượng cảm ứng điện từ
1
38
Bài 32: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
1
39, 40
Chủ đề: Dòng điện xoay chiều. Máy phát điện xoay chiều
(Bài 33,34)
Bài 34. Mục II: Khuyến khích HS tự đọc
2
41
Bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều
1
42, 43
Chủ đề: Truyền tải điện năng
(Bài 36+37)
Bài 37. Mục II: Công nhận công thức máy biến thế. Mục III, IV: Tự học có hướng dẫn
2
44
Bài tập
1
45
Bài 38:Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế 
1
46
Bài 39: Tổng kết chương II
1
47
Bài 39: Tổng kết chương II
1
Chương III: QUANG HỌC
48
Bài 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
1
49
Bài 42: Thấu kính hội tụ
1
50
Bài 43: Ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính hội tụ
1
51
Bài 43: Ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính hội tụ
1
52
Bài tập
1
53
Bài 44: Thấu kính phân kì
1
54
Bài 45: Ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính phân kì
1
55
Ôn tập
1
56
Kiểm tra giữa kì 2
1
57
Bài 45: Ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính phân kì
1
58
Bài 48: Mắt
1
59
Bài tập
1
60
Bài 49: Mắt cận và mắt lão
1
61
Bài 50 : Kính lúp
Mục II: Khuyến khích HS tự đọc
1
62
Bài 51: Bài tập quang hình học
1
63
Bài 51: Bài tập quang hình học
1
64
Bài 53: Sự phân tích ánh sáng trắng
1
65
Bài 58: Tổng kết chương III
1
66, 67
Ôn tập
2
68
Kiểm tra cuối kì II
1
69
Bài tập
1
CHƯƠNG IV: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
70
Chủ đề: Năng lương
(Bài 59+60)
Bài 59. Mục III: Tự học có hướng dẫn
Bài 60. Mục III: Tự học có hướng dẫn
1
ngày tháng 9 năm 2020 
NHÀ TRƯỜNG
TRƯỞNG NHÓM MÔN
GIÁO VIÊN 

Tài liệu đính kèm:

  • docphan_phoi_truong_trinh_vat_li_lop_6_7_8_9_nam_hoc_2020_2021.doc