Quy trình xây dựng đề kiểm tra giữa học kì I môn Sinh học 6 - Nguyễn Quán Tuấn
Câu 1. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây rễ chùm?
A. Ngô, hành, lúa, xả B. Cam, lúa, ngô, ớt
C. Dừa, cải, nhãn, hành D. Chuối, tỏi tây, sầu riêng, đậu.
Câu 2. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây lâu năm?
A. Mướp, nhãn, mận, ổi B. Phượng, bàng, nhãn, mít
C. Lim, lúa, chuối, mía D. Bằng lăng, bí ngô, mồng tơi.
Câu 3. Rễ cây hút nước và muối khoáng nhờ:
A. Miền trưởng thành B. Miền sinh trưởng
C. Miền chóp rễ D. Các lông hút.
Câu 4. Đặc điểm giống nhau giữa chồi lá và chồi hoa là
A. đều có mô phân sinh ngọn và mầm hoa. B. đều có mầm lá bao bọc.
C. đều có mô phân sinh ngọn và mầm lá. D. đều có mầm hoa.
Câu 5. Thân cây dài ra là do đâu?
A. Chồi ngọn. B. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
C. Mô phân sinh ngọn. D. Sự phân chia của tế bào mô phân sinh ngọn.
Câu 6. Chồi ngọn mọc ở đâu:
A. Ngọn cành B. Nách lá
C. Ngọn cành hoặc ngọn thân. D. Ngọn thân
QUY TRÌNH XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THỜI GIAN 45 PHÚT MÔN: SINH HỌC 6 I. Mục tiêu: - Đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng, khả năng vận dụng các nội dung kiến thức về các chương: Tế bào thực vật, rễ, thân. - Rèn luyện kỹ năng tư duy một cách khoa học. Rèn kỹ năng áp dụng kiến thức vào thực tế. - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài - Qua bài kiểm tra, HS và GV rút ra được kinh nghiệm, cải tiến phương pháp học tập và phương pháp giảng dạy II. Hình thức kiểm tra: TNKQ: 40% Tự luận: 60% III. Ma trận đặc tả: IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây rễ chùm? A. Ngô, hành, lúa, xả B. Cam, lúa, ngô, ớt C. Dừa, cải, nhãn, hành D. Chuối, tỏi tây, sầu riêng, đậu. Câu 2. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây lâu năm? A. Mướp, nhãn, mận, ổi B. Phượng, bàng, nhãn, mít C. Lim, lúa, chuối, mía D. Bằng lăng, bí ngô, mồng tơi. Câu 3. Rễ cây hút nước và muối khoáng nhờ: A. Miền trưởng thành B. Miền sinh trưởng C. Miền chóp rễ D. Các lông hút. Câu 4. Đặc điểm giống nhau giữa chồi lá và chồi hoa là A. đều có mô phân sinh ngọn và mầm hoa. B. đều có mầm lá bao bọc. C. đều có mô phân sinh ngọn và mầm lá. D. đều có mầm hoa. Câu 5. Thân cây dài ra là do đâu? A. Chồi ngọn. B. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. C. Mô phân sinh ngọn. D. Sự phân chia của tế bào mô phân sinh ngọn. Câu 6. Chồi ngọn mọc ở đâu: A. Ngọn cành B. Nách lá C. Ngọn cành hoặc ngọn thân. D. Ngọn thân Câu 7. Cấu tạo ngoài của thân cây gồm: A. Thân chính, cành. B. Chồi ngọn, chồi nách. C. Thân chính, chồi hoa, chồi lá . D. Cả a, b. Câu 8. Cây nào sau đây có thân leo? A. Cây ớt B. Cây dừa C. Cây mướp D. Cây rau má II. TỰ LUẬN.(6 điểm) Câu 1 (3 đ) Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng từng bộ phân? Câu 2. (2 đ) Rễ có mấy miền? Chức năng của từng miền? Câu 3: (1 đ)Trong trồng trọt bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào bấm ngọn và tỉa cành. Cho ví dụ. V. Hướng dẫn chấm. I. TRẮCNGHIỆM. (4 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B D C D C II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu Nội dung Diểm 1 Tế bào gồm: - Vách Tế bào. - Màng sinh chất.. - Chất tê bào. (Lục lạp ,không bào) - Nhân. Chức năng từng bộ phận của tế bào: - Vách Tế bào. làm cho tế bào có hình dạng nhất định - Màng sinh chất.bao bọcngoài chất tế bào. - Chất tê bào. là chất keo lỏng, trong chứa các baod quan như lục lạp (chứa chất diệp lục ở thịt lá) - Nhân. Điều kiển mọi hoạt đông sống của tế bào Ngoài ra tế bào còn có không bào (chưa dịch tế bào). 1đ 2đ 2 Các miền của rễ Chức năng chính của từng miền Miền trưởng thành có các mạch dẫn. Dẫn truyền Miền hút có các lông hút Hấp thụ nước và muối khoáng Miền trưởng thành (nơi tế bào phân chia) Làm cho rễ dài ra Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 - Bấm ngọn và tỉa cành nhằm tăng năng xuất cây trồng. - Bấm ngọn đối với cây lấy quả, hạt hay lá. vd: mông tơi, chè, hoa hồng - Tỉa cành đối với cây lấy gỗ, sợi.(0,5đ) vd: bạch đàn, lim, đây 0,5 0,5 Tân thành, ngày 18 tháng 10 năm 2020 DUYỆT CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Quán Tuấn QUY TRÌNH XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THỜI GIAN 45 PHÚT MÔN: SINH HỌC 8 I. Mục tiêu: - Đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng, khả năng vận dụng các nội dung kiến thức về các chương: khái quát cơthể người, vận động, hệ tuần hoàn. - Rèn luyện kỹ năng tư duy một cách khoa học. Rèn kỹ năng áp dụng kiến thức vào thực tế. - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài - Qua bài kiểm tra, HS và GV rút ra được kinh nghiệm, cải tiến phương pháp học tập và phương pháp giảng dạy. II. Hình thức kiểm tra: TNKQ: 40% Tự luận: 60% III. Ma trận đặc tả: IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Đề bài: A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau: Câu 1. Máu thuộc loại mô? A. Mô liên kết B. Mô thần kinh C. Mô cơ D. Mô biểu bì Câu 2: Cơ quan có trong khoang ngực là: Gan. B. ruột . C. phổi. D. thận. Câu 3: Ở người có bao nhiêu đốt sống cổ ? A. 5 đốt . B. 7 đốt. C. 8 đốt . D. 6 đốt. Câu 4: Xương phát triển bề ngang là do sự phân chia tế bào ở: A. tuỷ xương . B. màng xương . C. khoang xương. D. sụn tăng trưởng Câu 5: Biện pháp nào sau đây giúp khắc phục tật cong vẹo cột sống? A. Uống nhiều nước. B. Hạn chế vận động . C. Ăn nhiều cá. D.Tư thế ngồi học,làm việc ngay ngắn. Câu 6. Thành phần cấu tạo của máu gồm: A. huyết tương và các tế bào máu B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu C. huyết tương và hồng cầu D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu Câu 7: Nguyên nhân gây ra hiện tượng máu khó đông khi bị chảy máu là: A. số lượng tiểu cầu quá nhiều. B. số lượng tiểu cầu quá ít. C. số lượng bạch cầu giảm. D. số lượng hồng cầu giảm. Câu 8: Người có nhóm máu O có thể nhận được máu của người có nhóm máu nào? Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O B. TỰ LUẬN.(6 điểm) Câu 1. ( 1,5 đ )Chứng minh rằng tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. Câu 2. ( 1,5 đ ) Mỏi cơ là gì? Nguyên nhân của sự mỏi cơ? Nêu biện pháp chống mỏi cơ? . Câu 3. ( 1,5 đ ) Trình bày các hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cầu ? Câu 4. ( 1,5 đ )Trong giờ ra chơi bạn Nam và bạn Tiến cãi nhau dẫn đến xô xát làm bạn Tiến bị té vào bàn và bị chảy gãy xương căng tay. Em sẽ giúp bạn Tiến tiến hành thao tác sơ cứu như thế nào ? V. Hướng dẫn chấm: A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm )– Mỗi ý đúng 0,5 điểm Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B B D A B D B. TỰ LUẬN.(6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Chức năng của tế bào là thực hiện quá trình trao đổi chất và năng lượng, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. Ngoài ra, sự phân chia của tế bào giúp cơ thể lớn lên tới giai đoạn trưởng thành có thể tham gia vào quá trình sinh sản. Như vậy, mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào nên tế bào còn là đơn vị chức năng của cơ thể 1,5 2 - Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài 1. Nguyên nhân: - Lượng ôxi cung cấp cho cơ thiếu - Năng lượng cung cấp ít - Sản phẩm tạo ra là axit lắctíc gây đầu độc cơ 2. Biện pháp: - Hít thở sâu - Xoa bóp cơ, uống nước đường - Lao động, nghỉ ngơi hợp lý 0,5 0,5 0,5 3 Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu - Sự thực bào: là quá trình bạch cầu hình thành chân giả bắt và tiêu hóa vi khuẩn - Tế bào B tiết kháng thể vô hiệu hóa các kháng nguyên theo cơ chế chìa khóa – ổ khóa - Tế bào T phá hủy tế bào đã nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc 1,5 4 . Khi bạn bi gãy xương cẵng tay ta trước hết phải làm những công việc sau: - Đặt bạn ngồi yêu. - Dùng gạc hay khăn sạch nhẹ nhàng lau sạch vết thương. - Tiến hành sơ cứu. Dùng một nẹp gỗ đỡ lấy xương cẵng tay bị gãy Lót vải mềm vào các đầu xương gãy và 2 đầu nẹp Buộc định vị 2 đầu nẹp và 2 đầu xương bị gãy Băng bó cố định dùng băng y tế quấn chặt từ trong ra cổ tay, làm dây đeo cổ 0,25 0,25 1 Tân thành, ngày 18 tháng 10 năm 2020 DUYỆT CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Quán Tuấn QUY TRÌNH XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THỜI GIAN 45 PHÚT MÔN:. SINH HỌC 9 I. Mục tiêu: - Đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng, khả năng vận dụng các nội dung kiến thức về các quy luật di truyền của Menđen, về nhiễm sắc thể, ADN và gen . - Rèn luyện kỹ năng tư duy một cách khoa học. Rèn kỹ năng áp dụng kiến thức vào thực tế. - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài - Qua bài kiểm tra, HS và GV rút ra được kinh nghiệm, cải tiến phương pháp học tập và phương pháp giảng dạy. II. Hình thức kiểm tra: TNKQ: 40% Tự luận: 60% III. Ma trận đặc tả. IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1. Phương pháp nghiên cứu di truyền của MenĐen là: Lai phân tích. B. Lai một cặp tính trạng. Lai hai cặp tính trạng. D. Phân tích thế hệ lai. Câu 2. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 trong thí nghiệm phép lai một cặp tính trạng: 1:1 B. 1:2:1 C. 3:1 D. 1:1:1:1 Câu 3. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào? A. Kì trung gian. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 4. ADN được cấu trúc bởi những loại đơn phân nào? A,T,G,U. B. A,G,U,X. C. A,T,G,X. D. A,U,G, A. Câu 5. Nguyên tắc tự nhân đôi của AND là: Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc cứ 3 nu mã hóa 1aa. Nguyên tắc bán bảo toàn giữ lại một nửa . Nguyên tắc bổ sung và nguyên cứ 3 nu mã hóa một aa. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. Câu 6. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là : A. Giao tử đực kết hợp với giao tử cái. B. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội. C. Sự tạo thành hợp tử lưỡng bội. D. Sự phân chia tế bào chất. Câu 7. Hệ quả của NTBS là: A=T; G=X. B. A+T/G+X=1 C. A+T=G+X. D. A=G; T=X. Câu 8. Cho trình tự đoạn mạch ADN sau: ATGXGTGXTAXG trình tự của đoạn mạch bổ sung của đoạn ADN trên là: A, UAGXAXTAGGXX B. TAXGXAXGATGX C. ATGXGGGXXAAG D. AUGXGGXXAAGG B. TỰ LUẬN.(6 điểm) Câu 1. (2 đ). Ở đậu Hà Lan gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng màu xanh. Cho đậu Hà Lan hạt vàng không thuần chủng lai phân tích. Xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở đời con? Câu 2. (2 đ). a. Trình bày những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân? b. Giải thích vì sao tỉ lệ Nam: Nữ trong tự nhiên là 1:1. Câu 3: ( 2 đ) Nêu cấu trúc không gian của phân tử ADN? V. Hướng dẫn chấm. 1. Trắc nghiệm khách quan Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D C A C D B A B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1 Sơ đồ lai P Aa x aa G A,a a F1 1Aa, 1aa KH 1 vàng, 1 xanh Viết đúng sơ đồ lai 1 điểm Nêu được tỉ lệ 1 vàng , 1 xanh 1 điểm Câu 2 a b - Kì đầu: NST bắt đầu co ngắn và đóng xoắn và tâm động đính vào thoi phân bào - Kì giữa: NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào - Kì sau: 2 cromatit trong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi phân li về 2 cực của tế bào - Kì cuối: NST dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mảnh Mỗi ý 0,25 điểm Ở người, nữ có cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính là XX, nam có cặp NST giới tính là XY.Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, nữ chỉ cho một trứng mang NST X; nam cho hai loại tinh trùng một mang NST X, một mang NST Y với tỉ lệ ngang nhau. Qua quá trình thụ tinh, hai loại tinh trùng này kết hợp với trứng mang NST X, tạo ra hai loại tổ hợp XX (phát triển thành con gái) và XY (phát triển thành con trai). Hai tổ hợp này có tỉ lệ ngang nhau nên tỉ lệ nam/nữ luôn xấp xỉ 1/1 1 điểm Câu 3 Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải. Mỗi vòng xoắn có chiều cao 34 Ǻ, gồm 10 cặp nuclêôtit. Đường kính vòng xoắn 20Ǻ. Các nuclêôtit trên 2 mạch đơn liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung : A – T; G – X - Hệ quả của nguyên tắc bổ sung : + Do tính chất bổ sung của 2 mạch, nên khi biết trình tự đơn phân của một mạch sẽ suy ra được trình tự đơn phân của mạch còn lại. + Về tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN : A = T : G = X Ò A + G = T + X 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Tân thành, ngày 18 tháng 10 năm 2020 DUYỆT CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Quán Tuấn TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2020-2021 Môn: Sinh học 8 Thời gian: 45 phút Họ và tên: . Lớp: . Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài: A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau: Câu 1. Máu thuộc loại mô? A. Mô liên kết B. Mô thần kinh C. Mô cơ D. Mô biểu bì Câu 2: Cơ quan có trong khoang ngực là: Gan. B. ruột . C. phổi. D. thận. Câu 3: Ở người có bao nhiêu đốt sống cổ ? A. 5 đốt . B. 7 đốt. C. 8 đốt . D. 6 đốt. Câu 4: Xương phát triển bề ngang là do sự phân chia tế bào ở: A. tuỷ xương . B. màng xương . C. khoang xương. D. sụn tăng trưởng Câu 5: Biện pháp nào sau đây giúp khắc phục tật cong vẹo cột sống? A. Uống nhiều nước. B. Hạn chế vận động . C. Ăn nhiều cá. D.Tư thế ngồi học,làm việc ngay ngắn. Câu 6. Thành phần cấu tạo của máu gồm: A. huyết tương và các tế bào máu B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu C. huyết tương và hồng cầu D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu Câu 7: Nguyên nhân gây ra hiện tượng máu khó đông khi bị chảy máu là: A. số lượng tiểu cầu quá nhiều. B. số lượng tiểu cầu quá ít. C. số lượng bạch cầu giảm. D. số lượng hồng cầu giảm. Câu 8: Người có nhóm máu O có thể nhận được máu của người có nhóm máu nào? Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O B. TỰ LUẬN.(6 điểm) Câu 1. ( 1,5 đ )Chứng minh rằng tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. Câu 2. ( 1,5 đ ) Mỏi cơ là gì? Nguyên nhân của sự mỏi cơ? Nêu biện pháp chống mỏi cơ? Câu 3. ( 1,5 đ ) Trình bày các hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cầu ? Câu 4. ( 1,5 đ )Trong giờ ra chơi bạn Nam và bạn Tiến cãi nhau dẫn đến xô xát làm bạn Tiến bị té vào bàn và bị chảy gãy xương căng tay. Em sẽ giúp bạn Tiến tiến hành thao tác sơ cứu như thế nào ? Bài làm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2020-2021 Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút Họ và tên: .Lớp 6 .. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây rễ chùm? A. Ngô, hành, lúa, xả B. Cam, lúa, ngô, ớt C. Dừa, cải, nhãn, hành D. Chuối, tỏi tây, sầu riêng, đậu. Câu 2. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây lâu năm? A. Mướp, nhãn, mận, ổi B. Phượng, bàng, nhãn, mít C. Lim, lúa, chuối, mía D. Bằng lăng, bí ngô, mồng tơi. Câu 3. Rễ cây hút nước và muối khoáng nhờ: A. Miền trưởng thành B. Miền sinh trưởng C. Miền chóp rễ D. Các lông hút. Câu 4. Đặc điểm giống nhau giữa chồi lá và chồi hoa là A. đều có mô phân sinh ngọn và mầm hoa. B. đều có mầm lá bao bọc. C. đều có mô phân sinh ngọn và mầm lá. D. đều có mầm hoa. Câu 5. Thân cây dài ra là do đâu? A. Chồi ngọn. B. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. C. Mô phân sinh ngọn. D. Sự phân chia của tế bào mô phân sinh ngọn. Câu 6. Chồi ngọn mọc ở đâu: A. Ngọn cành B. Nách lá C. Ngọn cành hoặc ngọn thân. D. Ngọn thân Câu 7. Cấu tạo ngoài của thân cây gồm: A. Thân chính, cành. B. Chồi ngọn, chồi nách. C. Thân chính, chồi hoa, chồi lá . D. Cả a, b. Câu 8. Cây nào sau đây có thân leo? A. Cây ớt B. Cây dừa C. Cây mướp D. Cây rau má II. TỰ LUẬN.(6 điểm) Câu 1 (3 đ) Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng từng bộ phân? Câu 2. (2 đ) Rễ có mấy miền? Chức năng của từng miền? Câu 3: (1 đ)Trong trồng trọt bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào bấm ngọn và tỉa cành. Cho ví dụ. Bài làm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2020-2021 Môn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút Họ và tên: .Lớp 9 .. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1. Phương pháp nghiên cứu di truyền của MenĐen là: Lai phân tích. B. Lai một cặp tính trạng. Lai hai cặp tính trạng. D. Phân tích thế hệ lai. Câu 2. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 trong thí nghiệm phép lai một cặp tính trạng: 1:1 B. 1:2:1 C. 3:1 D. 1:1:1:1 Câu 3. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào? A. Kì trung gian. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 4. ADN được cấu trúc bởi những loại đơn phân nào? A,T,G,U. B. A,G,U,X. C. A,T,G,X. D. A,U,G, A. Câu 5. Nguyên tắc tự nhân đôi của AND là: Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc cứ 3 nu mã hóa 1aa. Nguyên tắc bán bảo toàn giữ lại một nửa . Nguyên tắc bổ sung và nguyên cứ 3 nu mã hóa một aa. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. Câu 6. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là : A. Giao tử đực kết hợp với giao tử cái. B. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội. C. Sự tạo thành hợp tử lưỡng bội. D. Sự phân chia tế bào chất. Câu 7. Hệ quả của NTBS là: A=T; G=X. B. A+T/G+X=1 C. A+T=G+X. D. A=G; T=X. Câu 8. Cho trình tự đoạn mạch ADN sau: ATGXGTGXTAXG trình tự của đoạn mạch bổ sung của đoạn ADN trên là: A, UAGXAXTAGGXX B. TAXGXAXGATGX C. ATGXGGGXXAAG D. AUGXGGXXAAGG B. TỰ LUẬN.(6 điểm) Câu 1. (2 đ). Ở đậu Hà Lan gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng màu xanh. Cho đậu Hà Lan hạt vàng không thuần chủng lai phân tích. Xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở đời con? Câu 2. (2 đ). a. Trình bày những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân? b. Giải thích vì sao tỉ lệ Nam: Nữ trong tự nhiên là 1:1. Câu 3: ( 2 đ) Nêu cấu trúc không gian của phân tử ADN? Bài làm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- quy_trinh_xay_dung_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_6.docx