Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 7: Phép cộng phân số

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 7: Phép cộng phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6 Tài liệu dạy học Bài 7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Cộng hai phân số cĩ cùng mẫu số Muốn cộng hai phân số cĩ cùng mẫu số, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. a b a + b + = (m ¹ 0). m m m 1 - 4 1+ (- 4) - 3 Ví dụ. + = = . 7 7 7 7 2. Cộng hai phân số khác mẫu số Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu số, ta làm theo hai bước Bước 1: Quy đồng mẫu số các phân số. Bước 2: Thực hiện phép cộng hai phân số cĩ cùng mẫu số. - 2 4 - 10 4 - 10 + 4 - 6 - 2 Ví dụ. + = + = = = . 3 15 15 15 15 15 5 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Thực hiện phép cộng phân số ▪ Bước 1: Quy đồng mẫu số các phân số. ▪ Bước 2: Thực hiện phép cộng hai phân số cĩ cùng mẫu số. Ví dụ 1. Cộng các phân số sau 8 2 2 1 - 5 - 2 a) + ; ĐS: . b) + ; ĐS: . 15 15 3 - 9 9 3 2 - 7 27 9 5 23 c) + ; ĐS: - . d) + ; ĐS: . 5 4 20 12 24 24 - 1 - 1 1 - 1 13 e) + ; ĐS: - . f) 2 + . ĐS: . 21 28 12 7 7 Ví dụ 2. Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số 3 4 2 8 - 21 - 11 a) + ; ĐS: . b) + ; ĐS: . 21 28 7 28 35 35 - 12 - 21 - 19 - 18 15 - 41 c) + ; ĐS: . d) + . ĐS: . 18 35 15 24 - 21 28 Toán 6 Tài liệu dạy học Dạng 2: Điền dấu thích hợp ( ,= ) vào ơ trống ▪ Bước 1: Rút gọn kết quả ở hai biểu thức. ▪ Bước 2: So sánh hai phân số như đã học. Ví dụ 3. Điều dấu thích hợp ( ,= ) vào chỗ trống - 4 3 2 6 - 1 a) + 1; b) + ; 7 - 7 3 15 15 1 - 4 1 5 - 1 9 - 10 c) + ; d) + + . 14 7 6 4 6 8 9 Dạng 3: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức ▪ Bước 1: Thực hiện phép cộng các phân số đã biết. ▪ Bước 2: Xác định vai trị của số chưa biết trong phép tốn và kết luận. Ví dụ 4. Tìm x biết 1 3 5 1 - 3 - 1 a) x = + ; ĐS: . b) x = + ; ĐS: . 2 4 4 11 22 22 x 5 - 19 x 3 - 5 - 13 c) = + ; ĐS: 1. d) = + . ĐS: . 5 6 30 5 5 4 4 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 - 2 Câu 1. Cho x = + . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau. 5 11 1 - 1 1 - 1 A. . B. .C. . D. . 16 16 55 55 1 - 3 Câu 2. Cho x = + . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau? 8 13 - 11 11 2 - 2 A. . B. . C. . D. . 104 104 21 21 1 - 2 Câu 3. Cho x = + . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau. 4 13 1 - 1 - 5 5 A. . B. . C. . D. . 17 17 52 52 II. PHẦN TỰ LUẬN Toán 6 Tài liệu dạy học Bài 1. Cộng các phân số sau 2 3 5 3 - 1 11 a) + ; ĐS: . b) + ; ĐS: . 7 7 7 4 5 20 9 - 5 - 19 - 9 - 5 - 71 c) + ; ĐS: . d) + ; ĐS: . - 26 13 26 14 8 56 - 7 1 - 37 - 8 25 e) + ; ĐS: . f) 3 + ; ĐS: . 18 - 45 90 11 11 Bài 2. Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số 12 9 2 - 13 - 1 a) + ; ĐS: 1. b) + ; ĐS: . 24 18 28 91 14 - 16 - 27 - 47 - 16 40 - 23 c) + ; ĐS: . d) + . ĐS: . 36 45 45 96 - 128 48 Bài 3. Điều dấu thích hợp ( ,= ) vào ơ trống - 5 3 6 8 - 1 a) + - 2; b) + ; 8 - 8 9 21 21 5 - 4 1 - 5 2 - 21 c) + ; d) + 2 + . 18 9 6 9 7 11 Bài 4. Tìm x biết 1 2 21 - 4 - 8 - 34 a) x = + ; ĐS: . b) x = + ; ĐS: . 4 13 52 6 5 15 x 5 - 12 x 3 - 7 31 c) = + ; ĐS: 2. d) = + . ĐS: . 4 4 16 6 2 15 5 D. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 5. Cộng các phân số sau 1 7 4 5 - 18 - 23 a) + ; ĐS: . b) + ; ĐS: . 10 10 5 - 7 7 7 3 - 1 11 2 11 5 c) + ; ĐS: . d) + ; ĐS: . 7 6 42 9 18 6 - 1 - 1 - 7 - 3 1 e) + ; ĐS: . f) 1+ . ĐS: . 12 16 48 4 4 Bài 6. Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số Toán 6 Tài liệu dạy học 4 12 3 18 - 35 - 11 a) + ; ĐS: . b) + ; ĐS: . 28 42 7 24 10 4 - 6 - 9 - 13 - 12 10 - 13 c) + ; ĐS: . d) + . ĐS: . 16 54 24 27 - 36 18 Bài 7. Điều dấu thích hợp ( ,= ) vào chỗ trống - 6 5 7 11 - 2 a) + - 1; b) + ; 11 - 11 12 12 12 - 1 - 4 1 5 - 1 1 - 4 c) + ; d) + + . 3 9 4 6 8 12 5 Bài 8. Tìm x biết 1 3 5 - 3 1 1 a) x = + ; ĐS: . b) x = + ; ĐS: . 4 8 8 16 4 16 x 5 - 3 x 2 - 1 11 c) = + ; ĐS: 8 . d) = + . ĐS: . 7 4 28 3 3 7 7
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_hoc_mon_dai_so_lop_6_bai_7_phep_cong_phan_so.docx