Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc Bài 8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM a c c a ▪ Tính chất giao hoán: + = + (b,d ¹ 0) . b d d b æ ö æ ö ça c ÷ p a çc p÷ ▪ Tính chất kết hợp: ç + ÷+ = + ç + ÷(b,d,q ¹ 0) . èçb dø÷ q b èçd qø÷ a a a ▪ Cộng với 0: + 0 = 0 + = (b ¹ 0) . b b b B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tính nhanh tổng của nhiều phân số ▪ Bước 1: Bỏ dấu ngoặc (nếu cần). ▪ Bước 2: Sử dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để nhóm, ghép một cách thích hợp. ▪ Bước 3: Tính tổng và rút gọn. Ví dụ 1. Tính nhanh 3 2 3 2 - 5 - 2 8 a) + + ; ĐS: . b) + + ; ĐS: 0 . - 4 5 4 5 21 21 24 æ ö æ ö - 4 ç- 9 ÷ ç- 1 5÷ - 4 - 1 c) + ç + 1÷; ĐS: 0 . d) ç + ÷+ . ĐS: . 13 èç13 ø÷ èç 6 9ø÷ 9 18 Ví dụ 2. Tính nhanh 5 - 5 - 20 7 - 21 - 5 a) + + + + ; ĐS: . 12 7 41 12 41 7 - 5 7 16 6 16 8 b) + + + + . ĐS: . 11 23 22 - 11 23 11 Ví dụ 3. Tìm năm cách chọn ba trong bảy số sau đây để khi cộng lại được tổng là - 1 - 1 - 1 1 1 1 0 : ; ; ; 0 ; ; ; . 6 3 2 2 3 6 Ví dụ 4. Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể). - 1 2 1 - 7 + 4 9 72 36 - 1 4 2 9 Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc 1 72 - 7 36 Dạng 2: Cộng hai phân số ▪ Sử dụng quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu hoặc không cùng mẫu. Ví dụ 5. Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau - 3 - 5 + = 8 6 + + + - 1 1 + = 7 2 = = = + = Ví dụ 6. Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau 8 3 11 2 a 21 5 9 7 5 7 7 7 b 21 26 10 9 11 17 a + b 26 7 Dạng 3: Bài toán có lời văn ▪ Bước 1: Đưa các số liệu của bài toán về dạng phân số. ▪ Bước 2: Phân tích đề bài để tìm ra các phép toán phù hợp. ▪ Bước 3: Thực hiện phép tính và kết luận. Ví dụ 7. Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai mất 3 giờ và người thứ ba mất 6 giờ. Nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba người làm được 3 mấy phần công việc? ĐS: công việc. 4 1 1 Ví dụ 8. Một người đi ô tô giờ đầu đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được quãng đường, 3 8 giờ thứ ba đi được 25% quãng đường. Hỏi trong cả ba giờ người đó đi được bao nhiêu phần quãng 17 đường? ĐS: quãng đường. 24 Dạng 4: Tìm số chưa biết Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc ▪ Bước 1: Xác định vai trò của số chưa biết trong đẳng thức. ▪ Bước 2: Dựa vào tính chất cơ bản của phép cộng phân số, tính toán một cách hợp lý để tìm số chưa biết. Ví dụ 9. Tìm x Î ¥ biết - 5 - 1 3 13 a) + < x < + ; ĐS: x Î { 0;1} . 6 6 8 8 - 5 8 29 - 1 7 b) + + £ x £ + 1+ . ĐS: x Î { 0;1;2;3} . 6 3 - 6 3 3 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Tính nhanh 5 9 17 23 - 87 1 - 13 - 19 a) + + ; ĐS: . b) + + ; ĐS: . 22 14 22 14 100 20 100 20 æ ö æ ö - 13 ç- 7 ÷ ç- 5 5 ÷ - 13 - 22 c) + ç + (- 1)÷; ĐS: - 2. d) ç + ÷+ . ĐS: . 20 èç20 ø÷ èç18 27ø÷ 18 27 Bài 2. Tính nhanh - 5 3 - 2 - 4 1 - 2 a) + + + + ; ĐS: . 9 4 3 9 4 3 - 3 - 6 - 1 - 29 - 11 - 13 b) + + + + . ĐS: . 32 17 6 32 17 6 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể) 13 11 + = 15 15 + + + - 7 - 1 + = 15 15 = = = + = Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống 7 4 - 5 2 a 25 9 6 5 4 - 4 3 - 7 b 25 25 18 6 Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc - 11 11 a + b 31 5 Bài 5. Tìm x Î ¢ biết - 7 6 4 11 a) + < x < + ; ĐS: x Î { 0;1;2} . 15 15 5 5 - 19 - 1 2 - 1 - 11 b) + + £ x £ + 3 + . ĐS: x Î {- 3;- 2;- 1;0} . 7 3 - 7 4 4 1 1 Bài 6. Hải đi xe đạp, 30 phút đầu đi được quãng đường, 20 phút sau đi được quãng đường, 2 4 1 10 phút cuối đi được quãng đường. Hỏi sau 1 giờ, Hải đi được bao nhiêu phần quãng đường? 7 25 ĐS: quãng đường. 28 D. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 7. Tính nhanh 4 6 - 4 6 - 1 - 5 - 17 - 11 a) + + ; ĐS: . b) + + ; ĐS: . 5 7 5 7 10 22 22 10 æ ö æ ö - 5 ç- 6 ÷ ç- 1 5÷ - 3 c) + ç + 3÷; ĐS: 2. d) ç + ÷+ . ĐS: 0 . 11 èç11 ø÷ èç 4 8ø÷ 8 Bài 8. Tính nhanh 2 - 3 5 2 - 5 2 a) + + + + ; ĐS: . 7 8 7 5 8 5 - 5 8 - 2 4 7 - 2 b) + + + + . ĐS: . 9 15 11 - 9 15 11 Bài 9. Tìm các cách chọn ba trong bảy số sau đây để khi cộng lại được tổng là - 1 - 1 - 1 1 1 1 0 : ; ; ; 0 ; ; ; . 8 4 2 2 4 8 Bài 10. Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể). - 1 4 1 - 11 + 2 7 28 14 - 1 2 Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc 4 7 1 28 - 11 14 Bài 11. Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau - 3 1 + = 4 2 + + + - 1 - 6 + = 5 7 = = = + = Bài 12. Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau 5 2 2 5 a 27 7 5 6 6 5 3 8 b 27 24 14 5 11 5 a + b 24 2 Bài 13. Tìm x Î ¥ biết - 8 - 1 2 5 a) + < x < + ; ĐS: x = 0. 3 3 7 7 - 5 3 15 - 1 5 b) + + £ x £ + 2 + . ĐS: x Î { 0;1;2;3;4} . 8 4 - 8 2 2
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_hoc_mon_dai_so_lop_6_bai_8_tinh_chat_co_ban_cua.docx