Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu

Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
docx 5 trang Gia Viễn 05/05/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Toán Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
 Bài 5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Quy tắc: cộng hai số nguyên khác dấu
 ▪ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
 ▪ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta đi tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của 
 chúng (số lớn trừ số nhỏ) và đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
 Chú ý: Với mọi số nguyên a , ta luôn có: a + 0 = 0 + a = a .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Cộng hai số nguyên cùng dấu
 ▪ Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
Ví dụ 1. Tính: a) 16 + (- 36) . b) | - 5 | +(- 7) . c) | - 28 | + 4 .
 d) 75 + (- 15) . e) (- 27) + 100. f) | - 12 | + | + 18 |.
Ví dụ 2. Điền số thích hợp vào ô trống
a) 20 + (- 14) = ; b) (- 17)+ = - 35; c) 13 + = 0 ;
d) (- 34)+ = 14 ; e) + 18 = 5 l; f) - 16 + = 8.
Ví dụ 3. Điền số thích hợp vào ô trống
 a - 7 - 25 34 - 31
 b 5 25 12
 a + b 0 7 - 10
 | a + b |
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức
 ▪ Dựa vào cách tìm x tương tự như đối với số tự nhiên.
Ví dụ 4. Tìm x , biết: a) x + (- 25) = - 3. b) - 27 + x = - 12 .
 c) (- x) + (- 62) + (- 46) = - 14 . d) 71- (33 + x) = 26.
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
 ▪ Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên.
Ví dụ 5. Tính giá trị biểu thức
a) (- 12) + (- 6) + x , biết x = - 34. b) (- 2) + 37 + x , biết x = - 18.
ĐT: 0344 083 6701 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
Ví dụ 6. Tính giá trị của biểu thức
a) | x | + x + (- 14) , biết x = - 5. b) | y | + y + 23, biết y = - 13.
Dạng 4: So sánh hai hay nhiều số nguyên
Để so sánh hai hay nhiều biểu thức hoặc so sánh một biểu thức với một số nguyên, ta làm như 
sau:
 ▪ Tính giá trị của biểu thức (nếu có);
 ▪ So sánh kết quả như so sánh hai số nguyên rồi kết luận.
Ví dụ 7. So sánh: a) 345 + (- 15) và 345 . b) (- 213) + 17 và 17.
 c) (- 14) + (- 16) và - 14 . d) 14 + (- 7) và - 14 + 7.
Ví dụ 8. So sánh và rút ra nhận xét: a) 3 + 7 và 3 + 7 ;
b) (- 5) + (- 25) và (- 5) + (- 25) ; c) 10 + (- 18) và 10 + (- 18) .
Dạng 4: Toán có nội dung thực tế
 ▪ Phân tích đề bài để đưa bài toán về thực hiện phép cộng các số nguyên.
Ví dụ 9. Bạn Bảo Ngọc thi môn nhảy cao được 100 cm so với mặt đất. Bạn Yến Nhi nhảy thấp hơn 
so với bạn Ngọc 37 cm. Hỏi bạn Yến Nhi nhảy cao bao nhiêu cm so với mặt đất?
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Tính: a) 17 + (- 3) ; b) (- 96) + 64; c) 75 + (- 125) ;
 d) 0 + (- 36) ; e) - 29 + (- 11) ; f) 15 + - 33 .
Bài 2. Điền số hích hợp vào chỗ trống
 a - 5 - 24 46 - 64
 b - 26 19 58
 a + b 0 1 - 34
 | a + b |
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức
a) A = (- 13) + (- 7) + (- 75) ; b) B = (- 9) + (- 11) + 37;
 é ù é ù
c) - 7 + 15 + - 15 + 7 + - 15 + (- 7) ; d) ëê(- 2) + (- 34)ûú+ ëê(- 2) + 34ûú+ (- 34 + 2).
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
a) x + x + 74 , biết x = - 15; b) y + y + (- 469) , biết y = 12;
ĐT: 0344 083 6702 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
Bài 5. So sánh
a) 145 + (- 15) và 145; b) (- 534) + 65 và - 534 ;
c) (- 34) + (- 46) và - 34 ; d) 17 + (- 25) và - 17 + 25. 
Bài 6. Cho dãy số: - 37 ; - 34 ; - 31; ¼ . Viết ba số tiếp theo của dãy số.
Bài 7. Cho các số: - 9; - 6; 5; 6; - 15; 18; - 4 ; 0 . Tìm hai số trong các số trên để tổng của 
chúng bằng.
a) 0 ; b) - 10; c) - 15; d) 12.
Bài 8. Nhiệt độ buổi sáng ở Sa Pa mùa đông ở ngoài trời là - 3°C , buổi trưa nhiệt độ tăng 12°C so 
với buổi sáng. Hỏi nhiệt độ buổi trưa ở Sa Pa là bao nhiêu?
Bài 9. Nhiệt độ buổi trưa ở Luân Đôn là 4°C . Khi về đêm, nhiệt độ giảm xuống 11°C so với buổi 
trưa. Hỏi nhiệt độ về đêm ở Luân Đôn là bao nhiêu độ C ?
Bài 10. (*) Tìm số nguyên x , biết rằng x + x = 2.
HD: Nếu x £ 0 thì x = - x nên x + x = x + (- x) = 0 (mâu thuẫn với đề bài).
Do đó x là số nguyên dương. Khi đó
 x + x = 2 Û x + x = 2 Û 2x = 2 Û x = 1.
Vậy x = 1.
D. LUYỆN TẬP
Bài 11. Tính: a) (- 75) + (- 31) ; b) (- 19)+ 48; c) 12 + (- 53);
d) (- 85)+ 85; e) (- 27)+ (- 43); f) (- 41)+ 15 ; g) 12 + (- 56).
Bài 12. Tính: a) (- 50)+ (- 10); b) (- 16)+ (- 14); c) (- 167)+ (- 33);
 d) 43 + (- 3); e) (- 5)+ 35; f) (- 24)+ 18 .
Bài 13. Tính 
a) Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên dương lớn nhất có hai chữ số.
b) Tổng của số liền trước số (- 73) với số liền sau số (- 17).
Bài 14. Tính giá trị của biểu thức
a) a + (- 25), biết a = - 5. b) (- 87)+ b, biết b = 23.
ĐT: 0344 083 6703 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
Bài 15. Viết mỗi số sau dưới dạng tổng của hai số nguyên bằng nhau: 8;- 16;90;- 2.
E. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 16. Tính: a) 21+ (- 13) . b) | - 5 | +(- 12) . c) 17+ | - 13 | .\
 d) (- 13) + 12. e) (- 46) + 36. f) | - 25 | + | + 23 |.
Bài 17. Điền số thích hợp vào ô trống
a) 5 + (- 24) = ; b) (- 18)+ = - 45; c) (- 17)+ = 0 ;
d) (- 52)+ = 27; e) + 33 = 7 ; f) - 16 + = 39.
Bài 18. Điền số thích hợp vào ô trống
 a - 4 - 19 23 - 28
 b - 3 19 26
 a + b 12 14 - 8
 | a + b |
Bài 19. Dãy số sau được viết theo quy luật - 12;- 9;- 6;¼ Hãy phát biểu quy luật và viết ba số tiếp 
theo của dãy.
Bài 20. Cho dãy số - 20;- 15;- 10¼ . Hãy viết ba số tiếp theo của dãy. 
Bài 21. Tính giá trị của biểu thức: a) A = (- 67) + (- 23) + (- 54) .
b) B = 12 + (- 23) + 53. c) C =| - 5 + 12 | + | - 13 + 13 | + | - 7 + (- 2) |.
Bài 22. Tính giá trị biểu thức: a) A = (- 13) + (- 4) + (- 27) .
b) B = (- 3) + (- 25) + 23. c) C =| - 7 + 5 | + | - 5 + 9 | + | - 5 + (- 5) |.
Bài 23. Tìm x , biết: a) x + (- 11) = - 37 . b) - 2 + x = - 13.
 c) x + 73 + (- 26) = 76. d) 45 - (x + 9) = 6 .
Bài 24. Tính giá trị biểu thức:
a) x + (- 15) + (- 27) , biết x = - 15. b) x + (- 3) + (- 17) , biết x = 50.
Bài 25. Tính giá trị biểu thức
a) | x | + x + (- 6) , biết x = - 7. b) | y | + y + 15, biết y = - 9.
Bài 26. So sánh: a) 634 + (- 4) và 634 . b) - 315 + 25 và - 315.
 c) - 39 + (- 11) và - 39. d) 40 + (- 12) và - 40 + 12.
Bài 27. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh các biểu thức sau
ĐT: 0344 083 6704 Toång hôïp: Thaày Hoùa Toaùn 6 Taøi lieäu daïy hoïc
a) 135 + 248 và 135 + 248 ; b) (- 267) + (- 463) và (- 267) + (- 463) ;
c) 47 + (- 12) và 47 + (- 12) . 
Bài 28. Bạn Thảo My buổi chiều nhảy tụt xuống 8 cm so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều bạn Thảo 
My nhảy được bao nhiêu cm? Biết buổi sáng bạn Thảo My nhảy xa được 86 cm.
ĐT: 0344 083 6705 Toång hôïp: Thaày Hoùa

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_hoc_mon_toan_lop_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_n.docx