Bài giảng Đại số Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài: Luyện tập chung - Nguyễn Thị Bích Ngọc

Bài giảng Đại số Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài: Luyện tập chung - Nguyễn Thị Bích Ngọc
pptx 17 trang Gia Viễn 05/05/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài: Luyện tập chung - Nguyễn Thị Bích Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN
 Tiết :Luyện tập chung 
 GV: Nguyễn Thị Bích Ngọc.
 Trường: THCS Đông Phong Phần thi
 Đường lên đỉnh OLYMPIA
 Chủ đề: Luyện tập chung trang 75
 Kỳ 1 – Số học 6 – Chương III Vòng 1: Khởi động
1. Điền vào 
(-a).b= = 
(-a).(-b)= .
2. Tính:
(-154).(+235)+(-154).(-35) 26151228181330292524219272322211716111009365428710
 Bắt đầu 1. Điền vào 
Các tính chất của phép nhân số
nguyên:
+ Giao hoán: a.b= 
+ Kết hợp: (a.b).c= 
+ Phân phối: a.b+a.c= 
2. Tính nhanh:
17.[29-(-111)]+29.(-17) 26151228181330292524219272322211716111009365428710
 Bắt đầu 1. Điền vào 
+ Cho a; b ∈ ℤ, b ≠ 0, ta nói a 
chia hết cho b khi Kí hiệu: 
+ Nếu a ⋮ b thì a là , b là 
2. Trong các số sau đâu là ước
của -2, đâu là bội của 5.Vì sao?
0; -5; 4; -1; 2; 15; -200; -2; 5; 18 26151228181330292524219272322211716111009365428710
 Bắt đầu 1. Điền vào 
+ Cách tìm các ước của số nguyên a: 
+ Cách tìm các bội của số nguyên b: 
2. Làm bài tập:
a) Tìm các ước của 15 và các ước của -25. 
b) Tìm các ước chung của 15 và -25 26151228181330292524219272322211716111009365428710
 Bắt đầu Vòng 2: Vượt chướng ngại vật
 LUẬT CHƠI
• Mỗi tổ là một đội chơi. Phần thi này có 4 câu hỏi, là 4 gợi ý liên quan đến Chướng ngại vật.
• Mỗi tổ có 1 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các câu hỏi. Cả 4 tổ trả lời câu hỏi trên bảng
 phụ trong thời gian suy nghĩ 30 giây/câu. Trả lời đúng mỗi câu, tổ được 10 điểm/câu. Ngoài
 việc mở được từng từ nếu trả lời đúng, các tổ có thể giơ tay trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc
 nào.
• Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 1 câu hỏi đầu tiên được 80 điểm.
• Trả lời đúng trong vòng 2 câu hỏi được 60 điểm.
• Trả lời đúng trong vòng 3 câu hỏi được 40 điểm.
• Trả lời đúng trong vòng 4 câu hỏi được 20 điểm.
• Trả lời đúng sau khi mở cả 4 đán án câu hỏi được10 điểm.
• Sau 4 câu hỏi, câu hỏi thứ 5 sẽ hiện ra ở slide đầu tiên của vòng 2. Đáp án của câu hỏi này là
 gợi ý cuối cùng. Trả lời đúng câu hỏi 5, thí sinh được 10 điểm. Sau đó các tổ chưa trả lời
 chướng ngại vật trước đó sẽ có 15 giây để phát biểu. Nếu sau 15 giây mà vẫn không có tổ nào
 phát biểu hoặc cả 4 tổ đều hết lượt chơi (do trả lời sai chướng ngại vật), MC sẽ công bố chướng
 ngại vật. Vòng 2: Vượt chướng ngại vật
Tìm cụm từ có 8 chữ cái
1-120 502 Câu chủ đề
 ChươngSố nguyên này
 chúng ta đã học
 được thêm kiến
 thức về phần gì?
 -633 4-3
 Vòng 3 Câu 1
Làm bài sau:
Cho P = −1 . −2 . −3 . −4 . (−5)
a) Xác định dấu của P
b) Dấu của P thay đổi như thế nào nếu
 thay đổi dấu 3 thừa số của nó?
c) Tính P Câu 2
Tính giá trị biểu thức:
A=(39-19):(-2)+(34-22).5

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_b.pptx