Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 10: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 10: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

TRÒ CHƠI Ô CHỮ

Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.

Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời:

 

ppt 19 trang haiyen789 6160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 10: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viết gọn các tổng sau thành tích:3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3a + a + a + a= 3.6= a.4a.a.a.a = ?1 tích có nhiều thừa số bằng nhau thì ta có thể viết gọn lại bằng cách nào?TIẾT 10: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ2.2.2 = 23a.a.a.a= ?= a4Lũy thừaCách đọc: a4 đọc là a mũ 4 hoặc a lũy thừa 4 hoặc lũy thừa bậc 4 của aViết gọn các tích sau rồi đọc7.7.7b.b.b.b.b= 73= b5Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a anLũy thừa Cơ sốSố mũ Áp dụng:?1 (SGK-27)Lũy thừaCơ số Số mũGiá trị của lũy thừa72233472492383481Chú ýBài tập 1: Thực hiện phép tính: 3425103Bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số1. Ví dụ:Viết tích của 2 luỹ thừa thành một luỹ thừa 23.22; a4 . a323.22= (2.2.2) . (2.2) = 25a4.a3= (a.a.a.a). (a.a.a)= a72. CTTQ:am . an = am+n Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ3. Áp dụng:?2 (SGK-27) Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừaa. b. c. ?2Cách tính đúng là:22.23 = 2622.23 = 4622.23 = 252.42= 82= 6443.44= 8743.44= 4743.44= 16122.42 = 2.16 = 322.42 = 82 = 16a)b)c)III. Chia hai lũy thừa cùng cơ số1. Ví dụ:	Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 	 57 : 54 = ? ?1 2. TỔNG QUÁT: Quy ước a0 = 1 (a 0) Tổng quát: am : an = am-n (a 0, m n) ?2Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số(khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. a) 712 : 74 ; 	b) x6 : x3(x 0) ;	 c)a4 : a4(a 0) Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa 	a) 712 : 74 = 712-4 = 78 3. CHÚ Ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. = 2 . 1000 + 4 . 100 + 7 . 10 + 5 = 2 . 103 + 4 . 102 + 7 . 10 + 5 . 100	 	Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.?3Ví dụ: 2475 (Lưu ý: 2 . 103 = 103 + 103 4 . 102 = 102 +102 + 102 + 102Cũng như vậy đối với các số: 7 . 10 ; 5 . 100)Giải: 538 = 5.102+ 2.101+8.100=a .103 + b.102 + c.101 + d.100Bài tập: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa5.5.5.5.5.5	b) 6.6.6.3.2	c) 2.2.2.3.3.3	 d) 100.10.10.10	Bài tập: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừaTRÒ CHƠI Ô CHỮÔ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời: G. 1110 : 115 	 = 	L. 24 . 26 = O. x4 . x . x3	 = 	N. 56 : 50 = H. 36 : 35 	 = 	A. 62 . 6 =I. a9 : a ( a 0) = 	V. 78 : 74 = 74 a8 56 3 3 63 210 x8 56 115 115 Gx8 O3Ha8 I210L 56 N 63 AHN 74 VHƯỚNG DẪN TỰ HỌC:Học thuộc định nghĩa luỹ thừa, CT nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ sốBTVN: 56, 57, 58, 59, 60, 67;68; 69; 70 (SGK – 27, 28) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_10_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_n.ppt