Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 1, Bài 16: Thực hành vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế - Năm học 2020-2021

Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 1, Bài 16: Thực hành vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế - Năm học 2020-2021

Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002

Khi nào thì vẽ biểu đồ miền:

Có chuổi thời gian từ trên 3 năm trở lên.

Khi biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu hoặc chuyển dịch cơ cấu.

Chỉ vẽ biểu đồ miền khi đã có giá trị tương đối (%). Tổng giá trị là 100%.

Cách vẽ biểu đồ miền

Bước 1: Vẽ hình chữ nhật.

Bước 2: Xác định các trị số và thời điểm:

+ Trục tung:

+ Trục hoành:

Bước 3: Dùng bút chì kẻ từ dưới lên trên từ các điểm của năm. (kẻ mờ)

Bước 4: Vẽ lần lượt từng chỉ tiêu.

 

ppt 20 trang tuelam477 5430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 1, Bài 16: Thực hành vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớpvà các em học sinh lớp 9MÔN ĐỊA LÍ 9Năm học 2020 - 2021Kiểm tra bài cũCâu 1: Hãy cho biết nội thương là gì? Ngoại thương là gì?Câu 2: Hãy xác định trên Bản đồ du lịch Việt Nam một số địa điểm du lịch nổi tiếng mà em biết?Vịnh Hạ LongNgọ Môn Phố cổ Hội AnĐỘNG PHONG NHADi tích Thánh Địa Mỹ SơnEm hãy cho biết các biểu đồ sau thuộc biểu đồ gì?Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002Biểu đồ: Tổng mức bán lẻ hang hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dung phân theo vùng năm 2002Biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 1990 và 2002Biểu đồ: Sản lượng thủy sản thời kì 1990 – 20021243Biểu đồ đườngBiểu đồ cột chồngBiểu đồ hình cộtBiểu đồ hình trònĐây là dạng biểu đồ gì ?Cho bảng số liệu sau:Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 20021991199319951997199920012002Tổng số100,0100,0100,0100,0100,0100,0100,0Nông – lâm – ngư nghiệp40,529,927,225,825,423,323,0Công nghiệp – xây dựng23,828,928,832,134,538,138,5Dịch vụ35,741,244,042,140,138,638,51. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -20022. Hãy nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau:- Sự giảm mạnh của tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên điều gì? - Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này nói lên điều gì?Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾBiểu đồ: Cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002Biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 1990 và 2002Biểu đồ hình trònBiểu đồ cột chồngTiết 16 – bài 16: THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾHãy kể những dạng biểu đồ thể hiện cơ cấu mà em biết?Biểu đồ miềnĐể vẽ biểu đồ miền cần thực hiện những bước nào?Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ1. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002a. Khi nào thì vẽ biểu đồ miền:- Có chuổi thời gian từ trên 3 năm trở lên.- Khi biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu hoặc chuyển dịch cơ cấu. Chỉ vẽ biểu đồ miền khi đã có giá trị tương đối (%). Tổng giá trị là 100%.1. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002a. Cách vẽ biểu đồ miềnBước 1: Vẽ hình chữ nhật.0100%NămBước 2: Xác định các trị số và thời điểm:+ Trục tung:102030405060708090+ Trục hoành:1991199319951997199920012002Bước 3: Dùng bút chì kẻ từ dưới lên trên từ các điểm của năm. (kẻ mờ)Bước 4: Vẽ lần lượt từng chỉ tiêu.Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾc. Thực hành vẽ biểu đồ miền+ Miền 1: Nông – lâm – ngư nghiệp.Bước 4: Vẽ lần lượt từng chỉ tiêu.Năm1991199319951997199920012002020406080100%......... ......... ......... ......... ..........40,5 %29.9%29,9 %27.2%.25.8%.25.4%.23,3%.23.0%Nông – lâm – ngư nghiệp.Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ1. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002b. Cách vẽ biểu đồ miềnTiết 16 – bài 16: THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ1. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -20021991199319951997199920012002Tổng số100,0100,0100,0100,0100,0100,0100,0Nông – lâm – ngư nghiệp và CN - XD64,358,856,057,959,961,461,5Dịch vụ35,741,244,042,140,138,638,5Chú ý: Khi vẽ miền 2 chúng ta nên lấy tỉ trọng của miền 1 cộng với miền 2 để đo, vẽ dễ hơn. Tránh phải vẽ theo số lẻ+ Miền 2: Công nghiệp – xây dựng.......................................19911993199519971999200120020100%Năm.......20406080Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ1. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002a. Cách vẽ biểu đồ miền+ Miền 1: Nông – lâm – ngư nghiệp.Nông – lâm – ngư nghiệp.b. Thực hành vẽ biểu đồ miền- VÏ lÇn l­ît tõng chØ tiªu1991199319951997199920012002020406080100%Năm................ ......... ......... ......... .........64,3%58,8%56%1991199319951997199920012002Tổng số100,0100,0100,0100,0100,0100,0100,0Nông – lâm – ngư nghiệp và CN - XD64,358,856,057,959,961,461,5Dịch vụ35,741,244,042,140,138,638,5b. Thực hành vẽ biểu đồ miền+ Miền 2: Công nghiệp – xây dựng.+ Miền 1: Nông – lâm – ngư nghiệp.Nông – lâm – ngư nghiệp.Biểu đồ cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2002.......Nông – lâm – ngư nghiệpCông nghiệp và xây dựngDịch vụ199119931995199719992001020406080100%Năm200229,940,527,225,832,128,828,923,838,134,523,325,441,244,042,140,138,635,7Biểu đồ hoàn thiện:Đơn vịTên biểu đồChú giảiSố liệu từng đối tượngNămSự giảm mạnh tỉ trọng của nông lâm ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên điều gì?Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì?Biểu đồ cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2002.......199119931995199719992001020406080100%Năm200229,940,527,225,832,128,828,923,838,134,523,325,441,244,042,140,138,635,72. Nhận xét biểu đồ:Em có nhận xét gì về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của nước ta thời kì 1991 – 2002HOẠT ĐỘNG NHÓM 3 PHÚTNhóm 1,3,5: Câu 1: Sự giảm tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0 % nói lên điều gì ?Nhóm 2,4,6: Câu 2: Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì?2. Nhận xét biểu đồCâu 1: Sự giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5 % xuống còn 23% nói lên rằng: nước ta đang chuyển dần từng bước từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp. Câu 2: Qua biểu đồ ta thấy: Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh. Thực tế này phản ánh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đang tiến triển.Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ1. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002Trò chơi AI VẼ NHANH HƠNVẽ biểu đồ vừa được hướng dẫn trong thời gian 10 phút.Phần thưởng là 10 điểm cho 3 bài vẽ nhanh nhất.Hướng dẫn về nhàHoàn thiện bài thực hànhVận dụng vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế theo ngành của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2000 - 20053. Xem lại ôn kiến thức từ bài 1 đến bài 16 chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.200020012002200320042005Tổng số100,0100,0100,0100,0100,0100,0Nông, lâm, thủy sản53,6951,5950,9245,7945,5642,27Công nghiệp, xây dựng14,7516,4718,0019,3521,2222,86Dịch vụ31,5631,9431,0834,8633,2234,87Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾXIN CHÀO TẠM BIỆT

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_tiet_1_bai_16_thuc_hanh_ve_bieu_do_ve.ppt