Bài giảng Hình học Khối 6 - Bài 2: Góc
1. Hình gồm .a và bị chia ra bởi đường thẳng a được gọi là nửa mặt phẳng bờ a
A Đoạn thẳng; nửa mặt phẳng
B Đường thẳng a; nửa mặt phẳng
C Đường thẳng a; một phần mặt phẳng
D Đường thẳng a; mặt phẳng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Khối 6 - Bài 2: Góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHỞI ĐỘNG1. Hình gồm .a và bị chia ra bởi đường thẳng a được gọi là nửa mặt phẳng bờ aABCDĐường thẳng a; nửa mặt phẳng Đoạn thẳng; nửa mặt phẳng Đường thẳng a; một phần mặt phẳngĐường thẳng a; mặt phẳngĐÚNG SAI2. Tia Ox nằm giữa hai tia OA, OB khi tia Ox cắt đoạn thẳng AB ACBDTại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng ABTại một điểmTại một điểm nằm giữa A và BTại một điểm thuộc tia OxĐÚNG SAI3. Hình gồm . ..và được gọi là một tia gốc OABDCĐiểm O; nửa đường thẳng bị chia ra bởi điểm OĐiểm O; nửa đường thẳng Điểm O; một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm OĐiểm O; một phần đường thẳngĐÚNG SAI4. Trong các hình vẽ sau, hình nào có hai tia chung gốc?xtAOOxyMNuvOxyMNBADCxOyHình 1Hình 2Hình 3Hình 4Hình 5Hình 6 1. Đọc tên và viết kí hiệu các góc ở hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu góc ? ABDC2. Lấy ví dụ một số hình ảnh về góc, góc bẹt trong thực tếCầu dây văng Mỹ ThuậnHai cạnh của thước xếp tạo thành 1 gócPháo hoaĐồng hồ treo tườngHai kim đồng hồ tạo thành góc 1.Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:b) Góc RST có đỉnh là ...., có hai cạnh là ..a) Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là ...Điểm O là Hai tia Ox, Oy là ...góc xOyđỉnhhai cạnh của góc xOyđiểm Shai tia SR, STc) Góc bẹt là góc: ..Có hai cạnh là hai tia đối nhauLUYỆN TẬPHo¹t ®éng nhãmBài tập 7(SGK/T.75): Quan sát hình 7 rồi điền vào bảng sau:H.1H.2H.3yCz, zCy, CCy, CzCgóc yCz, góc zCy, góc C .123Tên góc(cách viết kí hiệu)Tên cạnhTên đỉnhTên góc( cách viết thông thường)Hình§¸p ¸nBµi tËp 7(SGK/T.75):yCz, zCy, CCy, CxCGãc yCz, gãc zCy, gãc CabcTên góc(cách viết kí hiệu)Tên cạnhTên đỉnhTên góc(cách viết thông thường)HìnhH.aH.bH.cGãc EFG, gãc GFE, gãc FFFE,FGEFG, GFE, FGãc FEG, gãc GEF, gãc EGãc EGF, gãc FGE, gãc GEGEF,EGGE,GFFEG, GEF, EEGF, FGE, GGãc xPy, gãc yPx, gãc PGãc ySz, gãc zSy, gãc SPx, PySz,SyPSxPy, yPx, PySz, zSy, Sgóc xOy là góc bẹtVÝ dô thùc tÕOx và Oy là hai tia đối nhauvẽ gócđỉnh Ohai cạnh Ox và Oykim giờ và kim phút của đồng hồđiẻm M nằm trong góc xOyOx và Oy là hai tia không đối nhauTia OM nằm giữa tia Ox và OyHai tiaĐịnh nghĩa GócOví dụ thực tếkí hiệuCạnh Ox, OyMái nhà Học thuộc lí thuyết. Làm các bài tập còn lại trong sgk, luyện tập toán. Chuẩn bị bài sau “ Số đo góc”.HƯíng dÉn häc ë nhµ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_khoi_6_bai_2_goc.ppt