Bài giảng môn Hình học 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng
Hướng dẫn về nhà
* Làm bài tập 34, 36, 37, 39/T116 (Sgk)
* Làm bài tập 34, 35, 37/T100,101 sách bài tập .
* Chuẩn bị bài “ Độ dài đoạn thẳng ”
1.Trên đường thẳng a, vẽ năm điểm A, B, C, D, E. Có mấy đoạn thẳng tất cả?
a) Hãy kể tên các đoạn thẳng ấy.
b) Các cặp đoạn thẳng nào không có điểm chung?
c) Các đoạn thẳng nào có chung đoạn thẳng BD?
2. Vẽ sáu đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt đúng ba đoạn thẳng khác.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 6A3CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A3Hai điểm A và B ABĐường thẳng AB Haõy vẽ hình theo nội dung sau:BKHỞI ĐỘNG – TRÒ CHƠI“AI NHANH HƠN”ATia AB ABLuật chơi: Mỗi nhóm cử ba bạn tham gia trò chơi “ Ai nhanh hơn” Mỗi bạn tham gia chơi chỉ được thực hiện một lần theo nội dung đề bài, sau đó về truyền phấn cho người thứ hai. Đội nào thực hiện đúng và nhanh thì đội đó giành chiến thắng Tiết 7. §6ĐOẠN THẲNGB AĐoạn thẳng ABĐọan thẳng AB là hình gồm điểm ......, điểm ....... và tất cả các điểm .................... A và BABnằm giữa CDEM NHình 4Trong các hình sau, hình nào thể hiện đúng đoạn thẳng MN ?Hình 1M NHình 2M NM NHình 3AB1) Đường thẳng:Không bị giới hạn 2 đầu2) Tia:3) Đoạn thẳng: Bị giới hạn 2 đầuHãy cho biết sự khác nhau giữa đường thẳng, tia, đoạn thẳng? ( trình bày 1 phút)ABABBị giới hạn ở gốcBài tập:b) Vẽ đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại Kc) Vẽ đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại Ga) Vẽ đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại IACBDII : Giao điểmxAOBKK : Giao điểmABxyGG: Giao điểmChú ý: Giao điểm có thể là .........................................Quan sát và mô tả từng trường hợp trong hình vẽ?Hình 1Hình 3Hình 2mút của đoạn thẳngĐoạn thẳng cắt đoạn thẳngQuan sát và mô tả từng trường hợp trong hình vẽ?Chú ý: Giao điểm có thể là.......................................................,................... và ..........................................................................mút của đoạn thẳnggốc của tiavừa là gốc của tia vừa là mút của đoạn thẳngĐoạn thẳng cắt tiaQuan sát và mô tả từng trường hợp trong hình vẽ?Chú ý: Giao điểm có thể là .........................................mút của đoạn thẳngĐoạn thẳng cắt đường thẳngĐoạn thẳng cắt đoạn thẳng: Đoạn thẳng cắt tia: Đoạn thẳng cắt đường thẳng: .. Quan sát các hình vẽ sau cho biết hình nào là:Hình 1, Hình 4, Hình 5Hình 2, Hình 6Hình 3, Hình 7Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4Hình 5Hình 6Hình 7Vẽ đoạn thẳng AB:-Đặt cạnh của thước thẳng đi qua 2 điểm A, B -Lấy đầu bút vạch theo cạnh thước từ A đến B.Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.Bài 33 sgk / T115 Điền vào chỗ chấm sau:b. Hình gồm hai điểm................... và tất cả các điểm nằm giữa ............... Được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm R và S gọi là ................... của đoạn thẳng RS.a. Đoạn thẳng PQ là hình gồm ....................................................................................................................................................................và tất cả các điểm nằm giữa P và QLUYỆN TẬP – VẬN DỤNGR và SR và Sđiểm P, điểm Qhai mút Bài 35. SGK-T116: Goị M là điểm bất kì của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đâu?Em hãy chọn câu trả lời đúng trong 4 câu sau. a. Điểm M phải trùng với điểm A. b. Điểm M phải nằm giữa 2 hai điểm A và B. c. Điểm M phải trùng với điểm B. d. Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B hoặc trùng với điểm B.ABMMHoạt động theo bàn (cặp đôi) Hãy nối cột A và cột B để được khẳng định đúng A B KẾT QUẢ NNMNMNMM2/4/3/1/Tia NMĐường thẳng MNĐoạn thẳng MNTia MNd/c/b/a/cdba1-....3-....2-....4-....O.xyA.B.C.Cho đường thẳng xy, A, B, C thuộc xy theo thứ tự đó, điểm O không thuộc đường thẳng xy. Nối OA, OB, OC. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? Kể tên các đoạn thẳng đó.Hoạt động nhóm Có 6 đoạn thẳng: OA, OB, OC, AB, BC và ACChọn câu trả lời đúng:Cứ qua 2 điểm điểm ta kẻ được một đoạn thẳng. Số đoạn thẳng kẻ được khi có 8 điểm là bao nhiêu? TRẮC NGHIỆMa.8b.28d.3216c.saisaisaiđúngSố đoạn thẳng trong hình vẽ sau là:a.24b. 36d.60 66c.saisaiđúngsai TRẮC NGHIỆMHướng dẫn về nhà* Làm bài tập 34, 36, 37, 39/T116 (Sgk) * Làm bài tập 34, 35, 37/T100,101 sách bài tập . * Chuẩn bị bài “ Độ dài đoạn thẳng ”1.Trên đường thẳng a, vẽ năm điểm A, B, C, D, E. Có mấy đoạn thẳng tất cả?a) Hãy kể tên các đoạn thẳng ấy.b) Các cặp đoạn thẳng nào không có điểm chung?c) Các đoạn thẳng nào có chung đoạn thẳng BD?2. Vẽ sáu đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt đúng ba đoạn thẳng khác.Bài tập bổ sung: CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hinh_hoc_6_tiet_7_doan_thang.ppt