Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Đỗ Lê Đông Đức

Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Đỗ Lê Đông Đức

Tổng kết và hướng dẫn học tập

Học thuộc quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó

Phân biệt quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó với quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước

Làm các bài tập: 129, 131 (SGK – Trang 55)

Chuẩn bị bài, ôn bài thật tốt tiết sau luyện tập

ppt 22 trang haiyen789 4320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Đỗ Lê Đông Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNGQUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ PHÒNG GD-ĐT HUYỆN EAKARTRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂUTổ: 	 Tự nhiênGiáo viên: Đỗ Lê Đông ĐứcKiểm tra bài cũ Nêu qui tắc chia một phân số cho một phân số, chia một số nguyên cho một phân sốCâu hỏi 1: Tính: 27:35 Câu hỏi 2:Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước Hùng có 21 viên bi, số bi của Hùng là bao nhiêu viên bi? Kiểm tra bài cũ Nêu qui tắc chia một phân số cho một phân số, chia một số nguyên cho một phân số Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia.Câu hỏi 1: Tính: 27:3527:3527.53== 45=ab:cdabdc.a . db . c=a:cda=.dc=a . dc(b,c,d ≠ 0) Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 2: Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trướcMuốn tìm của một số b cho trước, ta tính b . mnmn( m, n N và n ≠ 0 )21.2721 . 27== 6 (viên bi) Hùng có 21 viên bi, số bi của Hùng là bao nhiêu viên bi? số bi của Hùng là: số bi của Hùng là 6 viên. Thế thì Hùng có bao nhiêu viên bi?Số học 6Tiết 97Tìm một số biết giá trị một phân số của nó1. Ví dụ: số hs lớp 6A là 27 bạn35x Tìm số hs của lớp 6A tức là tìm một số biết của nó bằng 27 .Ta gọi số hs lớp 6A phải tìm là: x35Có nghĩa là tìm của x 35 Vậy: của x được viết là 35? Kết luận gì? . x 35 . x = 27 35 Biết của x bằng 27 35? Tìm xx = 27 : 35 Số hs lớp 6A được tính bằng cách lấy 27 chia cho35 Trả lời: Lớp 6A có 45 học sinhBài toán: số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?Giải:Suy ra Số học sinh của lớp 6A là:x×Gọi số học sinh của lớp 6A là: x (x N*)Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓTa cóBài toán: Phân sốSố cần tìmGiá trị phân số Số học sinh của lớp 6A là 27 bạn.Số học sinh của lớp 6A là : 27 : =45Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Như vậy, để tìm một số biết của nó bằng 27, ta lấy 27 : Giá trị phân sốSố đó(số cần tìm)Phân số tương ứng với 27Số cần tìm = Giá trị phân số : Phân số tương ứng:=x27Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Quy tắcMuốn tìm một số biết của nó bằng aTa tính (m, n N*) Hay của x bằng a thì(m, n N*)Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ1. Ví dụ:2. Quy tắc: * Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (với m, n ) ?1a)Tìm một số biết của nó bằng 14b)Tìm một số biết của nó bằngTiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓSố phải tìm là:Số phải tìm là:Bài toán:Hoạt động cặp đôi?1?2Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ350 LítĐã dùngCòn dung tích bểMột bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước?1. Ví dụ:2. Quy tắc:Bài toán: * Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (với m, n ) Hướng dẫn ?2 – SGK trang 54350 lít1320của bểHỏi bể chứa bao nhiêu lít nước khi đầy bể? * Tìm hướng giải?? Sau khi đã dùng 350 lít tức là dùng hết bao nhiêu phần của bể? + Phân số biểu thị khi bể đầy nước?+ Phân số biểu thị lượng nước đã dùng?? Xét sự liên hệ giữa 350 và? Tìm dung tích của bể?2020350 là giá trị của phân số Tìm một số biết của nó bằng 350 13201 -=720(của bể)2020-1320=720720?2Giải:Số lít nước bể chứa được là:Đáp số: 1000 lít350 lít nước chiếm số phần bể là:Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓMột bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước?(dung tích bể)(Lít)?2350 LítĐã dùngCòn dung tích bể?11. Ví dụ:2. Quy tắc: (SGK)Bài toán:Hãy tiết kiệm nước vì nước là máu của cuộc sống số bi của Hùng là 6 viên. Thế thì Hùng có bao nhiêu viên bi?Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ số bi của Hùng là 6 viên. Thế thì Hùng có bao nhiêu viên bi?GiảiGọi x là số bi của Hùng, theo đề bài ta cóSuy ra:Trả lời: Số bi của Hùng là 21 viên bi6x.=Bài toán:Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓBài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó là bài toán ngược của bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước.Bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước.Cho b, Cho a, Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nóBài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó là bài toán ngược của bài toán nào?choTìm aTa có a = b . choTìm bTa có b = a :Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓĐiền vào chỗ trống trong các câu sau:Muốn tìm của số a cho trước (x, y N, y 0) ta tính .b)Muốn tìm .. .ta lấy số đó nhân với phân sốgiá trị phân số của một số cho trướcc)Muốn tìm một số biêt của nó bằng a ta tính .d)Muốn tìm ..........ta lấy (a, b N*)một số biết của nó bằng c (m,n N*)23Lời giải của bạn An như sau:(Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó, biết 20 là giá trị của phân số ) Số phải tìm là: 20 : = 30Lời giải của bạn Bích như sau:(Bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước) Số phải tìm là: 20 . = Em đồng ý với lời giải của bạn nào?An đúngBích saiTìm một số biết của nó bằng 20Số kg đậu đen đã nấu chín là:Bài 128 (SGK trang 55): Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ chất đạm chiếm 24%. Tính số kilôgam đậu đen đã nấu chín để có 1,2 kg chất đạm.Giải: Làm các bài tập: 129, 131 (SGK – Trang 55) Học thuộc quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó Phân biệt quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó với quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước Chuẩn bị bài, ôn bài thật tốt tiết sau luyện tậpTổng kết và hướng dẫn học tậpChúc quý thầy, cô sức khỏe!Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!Xin cảm ơn!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_bai_15_tim_mot_so_biet_gia_tri_mot_ph.ppt