Bài giảng Số học Lớp 6 - Luyện tập

Bài giảng Số học Lớp 6 - Luyện tập

Dạng 3: Tìm số dư khi chia cho 3, cho 9
Bài 108:Một số có tổng các chữ số chia cho 9 ( cho 3)

dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m.

Ví dụ: số 1543 có tổng các chữ số 1+5+4+3= 13 . Số 13

chia 9 dư 4, chia 3 dư 1. Vậy số 1543 chia cho 9 dư 4,

chia 3 dư 1.

Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527;

2468; 1011

 

ppt 11 trang haiyen789 3120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chaøo quyù thaày coâ vaø caùc em hoïc sinhKiểm tra bài cũ:Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9? Tổng sau có chia hết cho 3 , cho 9 không ? 1251 + 5316 Tìm số dư của 187 khi chia cho 2 , cho 5 ?Bài 104(SGK/42): Điền chữ số vào dấu * để a) chia hết cho 3 d) chia hết cho 2;3;5;9 Dạng 1: Bài tập tìm chữ số , tìm số.Bài 106 (SGK/42) : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 9 .Bài 107 ( SGK/42) : Điền dấu “ X” vào ô thích hợp trong các câu sau : CâuĐúng Saia)Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3d) Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm: X X X XDạng 3: Tìm số dư khi chia cho 3, cho 9Bài 108:Một số có tổng các chữ số chia cho 9 ( cho 3)dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m.Ví dụ: số 1543 có tổng các chữ số 1+5+4+3= 13 . Số 13chia 9 dư 4, chia 3 dư 1. Vậy số 1543 chia cho 9 dư 4,chia 3 dư 1.Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527;2468; 1011a 16213827468mBài 109(SGK/42) Gọi m là số dư của a khi chia cho 9 . Điền vào các ô trống :Gọi n là số dư của a khi chia cho 3 n 7 6 8 0 0 2 0 1a786472b475921c366637761512mn r d Bài 110: Trong phép nhân a.b = c, gọi : m là số dư của a khi chia cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9, r là số dư của tích m.n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9.Điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau:623315550300Dạng 4: Bài tập nâng caoChứng tỏ rằng :	Hướng dẫn về nhà:Học các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.Làm bài tập 133,134,135,136 (SBT/22 – 23)Bài 135 : Dùng ba trong bốn chữ số 7 , 6 , 2 , 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó :Chia hết cho 9 b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_luyen_tap.ppt