Bài giảng Số học Lớp 6 - Ôn tập Chương II

Bài giảng Số học Lớp 6 - Ôn tập Chương II

Câu 5: Tập hợp các số nguyên gồm:

C. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.

B. số 0 và các số nguyên âm.

C. Các số nguyên âm và các số nguyên dương.

D. Số 0 và các số nguyên dương.

 

pptx 14 trang haiyen789 2840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Ôn tập Chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG III. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng cho mỗi câu trả lời sau:Câu 1: Số đối của là :A. +5B. – 5C. D. Kết quả khácBCâu 2: Kết quả đúng của phép tính – 3 – 2 là: A. 1 C. 5 B. – 1 D. – 5Câu 3: Kết quả phép tính a + b tại a = – 7, b = – 15 là: A. – 22 C. – 8 B. 8 D. 22 DACâu 4: Trên tập hợp số nguyên Z, tập hợp các ước của – 5 là:A. {1; 5 }B. { – 1; – 5 }C. {0; 1; 5 }D. { 1; 5 }DCâu 5: Tập hợp các số nguyên gồm:Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm.C. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. Số 0 và các số nguyên dương.A Câu 6: Sắp sếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là:A. 5; 2; 1; 0; -2; -17 B. -17; -2; 0; 1; 2; 5 C. -17; 5; 2; -2; 1; 0 D. 0; 1; -2; 2; 5; -17Câu 7: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:2009 + 5 – 9 – 2008 	 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 – 2008 	D. 2009 – 5 + 9 + 2008 ACCâu 8: Tập hợp các số nguyên là ước của 6 là:A. {1; 2; 3; 6} 	 B. {-1; -2; -3; -6}C. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} D. { -6; -3; -2; -1; 0}Câu 9: Kết quả của phép tính: (-187) + 178 bằng:A. 365	 B. -365	 C. 9	 D. -9Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng-(-2) = - 2 B. – (– 2) = 2 C. |– 2| = – 2 D. – | – 2| = 2CDBII. Tự luận:Bài 1: Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: a) – 8 x {-7;-6; - 5; .....;5;6}Tổng các số x là: (-7) +(-6) + + 5 + 6= (-7)+(-6+6)+(-5+5)+...+( -1+1)+0 = - 7b) – 8 x {-7;-6; - 5; .....;6;7;8}Tổng các số x là: (-7) +(-6) + + 6 + 7+ 8= 8+(-7+7)+(-6+6)+...+( -1+1)+0 = 8Bài 2 : Tính 100 + (+430) + 2145 + (-530) = [ 100 + 430 + (-530)] + 2145 = 2145(+12).13 + 13.(-22) = 13.[ 12 + (-22)] = 13. (-10) = - 130{[14 : (-2)] + 7} : 2012 = [(-7) + 7] : 2012 = 0 : 2012 = 0Bài 3 : Tính nhanha.(– 8).(–2).43.(–125).(–5)=[(– 8).(–125)].[(–2).(–5)].43= 1000.10.43= 430000b. 18. ( –2)2 + 18 . 96 – 30= 18. 4 + 18 . 96 – 30= 18. ( 4 + 96 ) – 30= 18. 100 – 30= 1800 – 30= 1770 Bài 4: Tìm số nguyên x biết a. 2. x – 20 = – 8 2. x = 8 + 20 2. x = 12 x = 12:2 x = 6 b. 7 + = 7 = 7 – 7 = 0 x – 3 = 0 x = 3Bài 5 : Tính tổng S1 = 1– 4+ 7– 10+ 13– 16+ .....+ 97– 100 Giải:S1 = 1 – 4 + 7 – 10 + 13 – 16 + ..... + 97 – 100 = (1 – 4 )+ (7 – 10 )+ (13 –16 )+ ....+ (97 – 100 ) = ( – 3 ) + ( – 3 ) + ( – 3 ) +...+ ( –3) => S1= 17 . ( – 3 )= – 51( Số số hạng của S1 là: (100 – 1): 3 + 1 = 34 1 nhóm gồm 2 số hạng => có 34 : 2 = 17 nhóm )S2 = 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 – 13 – 15 + ... + 393 + 395 – 397 – 399Giải:S2 = 1+ 3– 5– 7+ 9+ 11– 13– 15+ ... + 393+ 395– 397– 399 = (1+3–5–7)+ (9+11 –13–15) + ... + (393+ 395– 397– 399) = ( – 8) + ( – 8) + ... + ( – 8)=> S2 = 50. ( – 8)= – 400Số số hạng của S2 là: (399 – 1): 2 + 1 = 200 1 nhóm gồm 4 số hạng => có 200 : 4 = 50 nhóm 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_on_tap_chuong_ii.pptx