Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 20: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Số 0 và số 1, có phải là số nguyên tố, có phải là hợp số hay không ? Vì sao ?
Trả lời:
Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số vì nó không lớn hơn 1 ( dựa theo định nghĩa).
Người ta gọi hai số này là hai số đặc biệt.
Chú ý: Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 20: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPTiết 20: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tốa23456Các ước của aKHỞI ĐỘNGĐiền số thích hợp vào bảng sau:1 ; 21 ; 31 ; 51 ; 2; 41 ; 2; 3 ; 6 SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ ?????? a 2 3 4 5 6 Các ước của a 1.Số nguyên tố. Hợp số: Xét bảng sau:Ta gọi: các số 2; 3; 5 là số nguyên tố.Các số 4; 6 là hợp số.* Định nghĩa: + Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. + Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.1; 21; 31; 2; 41; 51; 2; 3; 6 Trả lời: Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số vì nó không lớn hơn 1 ( dựa theo định nghĩa).Người ta gọi hai số này là hai số đặc biệt. Chú ý: Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số. Số 0 và số 1, có phải là số nguyên tố, có phải là hợp số hay không ? Vì sao ?* Chú ý: a) Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số. 125Hai số đặc biệt4698 Hợp số Số nguyên tố370b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7 . Kiểm tra xem các số sau: số nào là số đặc biệt, số nào là hợp số, đâu là số nguyên tố?HOẠT ĐỘNG NHÓMNhiệm vụ : Tìm số nguyên tố trong bảng số tự nhiên sauChia nhóm: Mỗi tổ là một nhómThời gian: 4 phútGợi ý: Để tìm các số nguyên tố hãy tìm loại đi các số là hợp số 23456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899Bảng số tự nhiên từ 2 đến 99 Giữ số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2.2345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758596061626364656667686970717273747576777879808182838485868788899091929394959697989923579111315171921232527293133353739414345474951535557596163656769717375777981838587899193959799 Giữ số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.23579111315171921232527293133353739414345474951535557596163656769717375777981838587899193959799 Giữ số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5.2357111317192325293135374143474953555961656771737779838589919597235711131719232529313537414347495355596165677173777983858991952357111317192329313741434749535961677173777983899197 Giữ số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.23571113171923293137414347495359616771737779838991972357111317192329313741434753596167717379838997 Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 10023571113171923293137414347535961677173798389972. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100: + Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 972357111317192329313741434753596167717379838997+ Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.1910250237T : Số nguyên tố nào là số chẵn?Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.Ô CHỮ BÍ MẬT1910250237TTR: Hợp số lớn nhất có một chữ số?Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.Ô CHỮ BÍ MẬT1910250237RTTÔ: Số nguyên tố lẻ là ước của 10?Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.Ô CHỮ BÍ MẬT1910250237RTÔTƠ: Số có đúng 1 ước?Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.Ô CHỮ BÍ MẬT1910250237ƠRTÔTE: Số nguyên tố lẻ bé nhất?Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.Ô CHỮ BÍ MẬT1910250237ƠRTÔTEX: Số là bội của mọi số khác 0?Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.Ô CHỮ BÍ MẬT191025 02 3 7A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ sốƠRTÔXTEHãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.Ô CHỮ BÍ MẬT1910250237ƠRATÔXTEN: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số?Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.Ô CHỮ BÍ MẬT1910250237ƠRATÔXTENHãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.Ô CHỮ BÍ MẬTPhần thưởng là:Một tràng pháo tay!Ô CHỮ BÍ MẬTVào khoảng năm 200 trước CN , Ơ-ra-tơ-xten ,một nhà toán học , thiên văn học Hi Lạp đã ước lượng được Chu vi cua TRÁI ĐẤT ( chu vi đường xích đạo). Ơ-ra-tô-xten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi rùi thủng các hợp số. Bảng các số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơ-ra-tô-xtenCâu 1: Số nào sau đây là số nguyên tố?A. 57 B. 67 C. 77 D. 87Câu 2: Chữ số x để là hợp số:A. 1 B. 3 C. 7 D. 9Câu 3: Từ số 50 đến số 80 có đúng:A. 6 số nguyên tố B. 7 số nguyên tố C. 8 số nguyên tố D. 5 số nguyên tốCâu 4: Điền vào dấu để được số nguyên tố: 5 { 3; 9 }Hướng dẫn về nhà1) Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số. 2) Học thuộc 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. 3) Làm các bài 116, 117 ; 118; 119; 120; 121 trang 47 SGK.4) Chuẩn bị tiết sau: Luyện tậpCHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHKÍNH CHÚC SỨC KHỎE VÀ MAY MẮN!!!!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_20_so_nguyen_to_hop_so_bang_so_n.pptx