Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2016-2017 - Hồ Thị Ngọc Hanh

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2016-2017 - Hồ Thị Ngọc Hanh

Bài 1: Trong các số: 5319 ; 3240 ; 831:

a) Số nào chia hết cho 9 ?

b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?

c) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?

Bài giải:

Trong các số 5319; 3240; 831:

a) Số chia hết cho 9 là:

5319; 3240

b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:

831

c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là:

3240

 

pptx 14 trang haiyen789 3930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2016-2017 - Hồ Thị Ngọc Hanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNGLỚP 6/7PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾTRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN1TP Huế, 10/2016KIỂM TRA BÀI CŨ1) Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 và dấu hiệu chia hết cho 9.2) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:a) Chia hết cho 3.b) Chia hết cho 9.2TIẾT 23LUYỆN TẬPGiáo viên: Hồ Thị Ngọc HanhPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾTRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN3TP Huế, 10/2016TOÁN 6Tiết 23: Luyện tậpBài 1: Trong các số: 5319 ; 3240 ; 831:a) Số nào chia hết cho 9 ?b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?c) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?4Bài giải:Trong các số 5319; 3240; 831:5319; 3240a) Số chia hết cho 9 là:b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là: 8313240Tiết 23: Luyện tậpBài 2: Điền chữ số vào dấu * để:a)	Số chia hết cho 3b)	Số chia hết cho 9Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 95Bài giải:a) ⋮ 3 khi 3 + * + 5 ⋮ 3 (0 ≤ * ≤ 9) * + 8 ⋮ 3 * ∈ {1; 4; 7}Tiết 23: Luyện tập6Bài giải:b) ⋮ 9 khi 7 + * + 2 ⋮ 9 9 + * ⋮ 9 * ∈ { 9 ; 0 }c) Xét số = (a Vì chia hết cho cả 2 và 5 nên b = 0Khi đó: chia hết cho cả 3 và 9 nên a + 6 + 3 + 0 ⋮ 9a + 9 ⋮ 9	 a = 9 (vì a )Vậy số 9630 chia hết cho cả 2, 3, 5, 9Điền chữ số vào dấu * đểTiết 23: Luyện tậpBài 3: Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau:7CâuĐúng Saia) Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3b) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3d) Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9XXXXTiết 23: Luyện tậpBài 4: a) Điền số vào chỗ trống cho hợp lý:Số 1543 có tổng các chữ số bằng: .. = .Số 13 chia cho 9 dư ..., 13 chia cho 3 dư .. Số 1543 chia cho 9 dư , 1543 chia cho 3 dư ...b) Em có thể rút ra kết luận gì? Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư m.c) Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546 ; 1011813 1 + 5 + 4 + 3 4 1 4 1 Tiết 23: Luyện tậpBài 6: Tổng, hiệu sau có chia hết cho 9, cho 3 không?a) 8055 + 14499b) 63 – 102 9Bài giải:a) 8055 + 14499Vì 8055 ⋮ 9 và 14499 ⋮ 9 nên 8055 + 14499 ⋮ 9Vì 8055 + 14499 ⋮ 9 nên 8055 + 14499 ⋮ 310Bài giải:b) 63 – 102 = 216 – 100 Vì 216 ⋮ 9 và 100 ⋮ 9 nên 216 – 100 ⋮ 9Vì 216 ⋮ 3 và 100 ⋮ 3 nên 216 – 100 ⋮ 3Tổng, hiệu sau có chia hết cho 9, cho 3 không?b) 63 – 102 ////Tiết 23: Luyện tậpTiết 23: Luyện tập11Bài 7: Tìm chữ số x sao cho 18 + 27 + 9Bài giải: Vì 18 9 , 27 9 nên để 18 + 27 + 9 thì phải có: 9 1 + x + 9 9 1 + x 9 x = 8 Bài 8: Hai bạn Hòa và Bình đi mua 9 gói bánh và 6 gói kẹo để chuẩn bị liên hoan cho lớp. Hòa đưa cho cô bán hàng 300000 đồng và được trả lại 19000 đồng. Bình liền nói: “Cô ơi! Cô tính sai rồi ạ!”. Em hãy cho biết Bình nói đúng hay sai? Giải thích.Bài giải:Vì 9 và 6 đều chia hết cho 3 nên tổng số tiền mua 9 gói bánh và 6 gói kẹo phải là số chia hết cho 3.Vì Hòa đưa cho cô bán hàng 300,000 đồng và được trả lại 19000 đồng nên số tiền mua 9 gói bánh và 6 gói kẹo là: 300000 – 19000 = 281000 (đồng).Vì 281000 không chia hết cho 3 nên 281000 không phải là tổng số tiền mua bánh và kẹo. Do đó Bình nói: “Cô tính sai rồi!” là đúng.12Hướng dẫn về nhà:	1) Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9	2) Xem có thể em chưa biết (sgk/43)	3) Bài tập: 	+ 136, 138 (sbt/23)	+ 139, 140 (sbt/23) – HSKG	4) Tìm hiểu mới: Ước và Bội (sgk/43)	(Soạn ?1, ?2, ?3, ?4)1314XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_23_luyen_tap_nam_hoc_2016_2017_h.pptx