Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Trường THCS Vĩnh Sơn

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Trường THCS Vĩnh Sơn

Các bước phân tích một số ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc”

*Bước 1: Viết theo dạng cột, lần lượt chia cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn 2 ; 3 ; 5; 7.( nếu chia hết)

 + Các số nguyên tố được viết bên phải cột, thương được viết bên trái cột

 +Phép chia dừng lại khi thương bằng 1

*Bước 2: Viết gọn kết quả dưới dạng lũy thừa (nếu có)

 

pptx 23 trang haiyen789 3590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Trường THCS Vĩnh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô về thăm lớp, dự giờ TRƯỜNG THCS VĨNH SƠNMôn :số học 6Kiểm tra bài cũ Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?2) Trong các số 2; 6; 5; 13; 15; 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số ? ĐÁP ÁN : 1) - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. - Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.2) Các số nguyên tố là : 2, 5, 13. Các hợp số là : 6, 9 , 15Tiết 27- Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ Phân tích một số tự nhiên lớn hơn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó. b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.b) Chú ýBài tập áp dụng : An phân tích các số 120; 306; 567 ra thừa số nguyên tố như sau: 120 = 2 . 3 . 4. 5 306 = 2 . 3 . 51 567 = 92 .7An làm như trên có đúng không? Hãy sữa lại trong trường hợp An làm không đúng. 120 = 2 .3 . 4. 5= 2 . 3 . 2 . 2 . 5306 = 2 . 3 . 51567 = 92 .7 = 2 . 3 . 3 . 17= 3 . 3 . 3 . 3 . 7Trả lời: 2. CÁCH PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. a) VD: Phaân tích soá 300 ra thöøa soá nguyeân toá “ Theo cột dọc”Do ñoù: 300= 2.2.3.5.515075255223551300Vaäy: 300 = 22 . 3 . 5222355 . . . . Các bước phân tích một số ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc”*Bước 1: Viết theo dạng cột, lần lượt chia cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn 2 ; 3 ; 5; 7...( nếu chia hết) + Các số nguyên tố được viết bên phải cột, thương được viết bên trái cột +Phép chia dừng lại khi thương bằng 1*Bước 2: Viết gọn kết quả dưới dạng lũy thừa (nếu có) NHAÄN XEÙTDuø phaân tích moät soá ra thöøa soá nguyeân toá baèng caùch naøo thì cuoái cuøng ta cuõng ñöôïc cuøng moät keát quaû.? Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố.AÙP DUÏNG: Phaân tích caùc soá sau ra thöøa soá nguyeân toá.60b) 285c) 84d) 400015958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201000002 00HẾT GIỜNHÓM 1, 3, 5NHÓM 2, 4, 6Hoạt động nhómAÙP DUÏNG: Phaân tích caùc soá sau ra thöøa soá nguyeân toá.KEÁT QUAÛ60 = 22 . 3 . 5 84 = 22 . 3 . 7400 = 24 . 52285 = 3 . 5 . 1960b) 285c) 84d) 400/1120TRÒ CHƠI1234CHÚC MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM Bạn Nam có 28 viên bi. Nam muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Nam có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi?(kể cả trường hợp xếp vào 1 túi). Baøi laøm : Soá tuùi laø öôùc cuûa 28. Ta cã: 28 = 22. 7 => Ö (28) = 1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 ; 28 Vậy soá tuùi laø : 1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 vaø 28 (tuùi)* Bµi to¸n thùc tÕ.Nhận xét, chú ý- Xem kü c¸c vÝ dô – Chó ý c¸c ph­ông ph¸p ph©n tÝch . - Häc thuéc c¸c ®Þnh nghÜa – chó ý – nhËn xÐt trong SGK .- Lµm c¸c bµi tËp 127,128, 129 (trang 50 SGK) vµ bµi 166 (SBT trang 22).Hướng dẫn về nhà :GV: Trần Thị HằngTIẾT HỌC KẾT THÚCXin cảm ơn quý thầy cô !Em hãy phân tích số 15 ra thừa số nguyên tố.15 = 3 . 5Bạn sai rồi!1Số nào có kết quả phân tích là 2 . 5210Bạn sai rồi!2Chúc mừng bạn, bạn là người may mắn nhất trong ngày 34a/ 30 = 2 . 15Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố c/ 30 = 2 . 3. 5b/ 30 = 5 . 6

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_27_phan_tich_mot_so_ra_thua_so_n.pptx