Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Rút gọn phân số - Trường THCS Duy Tân

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Rút gọn phân số - Trường THCS Duy Tân

1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.

2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.

Nhận xét: Muốn rút gọn một phân số đã cho đến tối giản, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho ƯCLN của chúng.

Chú ý:

*Phân số a/b là tối giản nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.

*Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.

 

ppt 21 trang haiyen789 3670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Rút gọn phân số - Trường THCS Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ DUY TÂNTIẾT 70. RÚT GỌN PHÂN SỐKIỂM TRA BÀI CŨHs1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết dạng tổng quát.Hs2: Điền số thích hợp vào ô vuông.=a/-1-312=b/31421Đáp ánHs1: -Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. -Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.=a. mb. mab=a : nb : nab Hs2: =a/-14-312=b/231421-312=-14: 3: 3a/RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐVí dụ1: Xét phân số . 28422842=1421:2:2Ta có: =:7:7232842=23:14:14Hoặc ta có thể rút gọn một lần:Ví dụ2: Rút gọn phân số . -48-48=-4 : 48 : 4Ta có: -12=Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐRÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ?1 Rút gọn các phân số sau:-510a/18-33b/1957c/-36-12d/=-5 : 510 : 5-12==18 : (-3)-33 : (-3)-611==19 : 1957 : 1913==-36 : (-12)-12 : (-12)31==3Ở ?1, tại sao dừng lại ở kết quả: ; ; 3 ?-12-61113Vì các phân số này không rút gọn được nữa.Hãy tìm ước chung của cả tử và mẫu của mỗi phân số đó?RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.Ước chung của tử và mẫu của mỗi phân số là 1 và -1.Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau:36a/-14b/-412c/916d/1463e/RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.2842=1421:2:2Ta có: =:7:7232842=23:14:14Hoặc ta có thể rút gọn một lần:? Tìm ƯCLN của 28 và 42?ƯCLN (28; 42) = 14RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.Cho phân số . Em hãy tìm ƯCLN của 2 và 3? Nhận xét: Muốn rút gọn một phân số đã cho đến tối giản, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho ƯCLN của chúng.RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.-23Chú ý: *Phân số là tối giản nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.abƯCLN (2; 3) = 1*Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:Bài tập15 trang 15 SGK: Rút gọn các phân số sau2255a/-6381b/20-140c/=22 : 1155 : 1125==-63 : 981 : 9-79==-20 : 20140 : 20-17==-20140-25-75d/=25 : 2575 : 2513==2575LuËt ch¬i: Cã 3 hép quµ kh¸c nhau, trong mçi hép quµ chøa mét c©u hái vµ mét phÇn quµ hÊp dÉn. NÕu tr¶ lêi ®ĩng c©u hái th× mãn quµ sÏ hiƯn ra. NÕu tr¶ lêi sai th× mãn quµ kh«ng hiƯn ra. Thêi gian suy nghÜ cho mçi c©u lµ 15 gi©y. hép quµ may m¾nHép quµ mµu vµngKh¼ng ®Þnh sau ®ĩng hay sai:Để rút gọn phân số đã cho đến tối giản ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng.§ĩngSai0123456789101112131415Hép quµ mµu xanhSai§ĩng0123456789101112131415Một học sinh rút gọn như sau:10 + 510 + 1012=510=Đố em bạn đó rút gọn như vậy đúng hay sai?Hép quµ mµu TÝm§ĩngSai0123456789101112131415*Phân số là tối giản nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.abPhÇn th­ëng lµ:®iĨm 10PhÇn th­ëng lµ:Mét trµng ph¸o tay!Phần thưởng là một số hình ảnh “đặc biệt” để giải trí.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm vững thế nào là phân số tối giản và làm thế nào để có phân số tối giản.2-Làm bài tập 15 -> 20 trang 15Chúc các em học sinh Chăm ngoan học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_70_rut_gon_phan_so_truong_thcs_d.ppt