Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 80: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Luyện tập

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 80: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Luyện tập

1. Hỗn số

Mẹ đi chợ mua một túi cam có 7 quả. Hãy giúp mẹ chia đều số cam cho 4 người trong gia đình?

- Chia mỗi người 1 quả, còn lại 3 quả

- Bổ 3 quả mỗi quả thành 4 phần bằng nhau, được 12 miếng bằng nhau

- Chia vào mỗi phần 3 miếng

- Mỗi người được 1 quả và 3 miếng (𝟏13 𝟑/4𝟒 quả cam)

pptx 26 trang haiyen789 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 80: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hỗn số: 2; 3; ; Phân số: ; ; ; Số thập phân: 2,5; 3,75; 8,35Phần trăm: 75%; 118% -2; -2,5; Hỗn số	: 	2; 3; ; Phân số	:	 ; ; ; Số thập phân	: 	2,5; 3,75; 8,35;Phần trăm	: 	75%; 118% -2; -2,5 Tiết 80 - §13 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂMLUYỆN TẬPTiết 80. §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập1. Hỗn số Mẹ đi chợ mua một túi cam có 7 quả. Hãy giúp mẹ chia đều số cam cho 4 người trong gia đình? - Chia mỗi người 1 quả, còn lại 3 quả - Bổ 3 quả mỗi quả thành 4 phần bằng nhau, được 12 miếng bằng nhau - Chia vào mỗi phần 3 miếng - Mỗi người được 1 quả và 3 miếng ( quả cam)Hãy viết phân số dưới dạng hỗn số.+=317=thươngsố dưPhần nguyêncủaPhần phân sốcủa1341311(đọc là: một, ba phần tư)Số bị chiaSố chiaHỗn số = phần nguyên + phần phân số1. Hỗn số:4134- 1cũng là hỗn số1. Hỗn số:Hỗn số = phần nguyên + phần phân số?1 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:(đọc là bốn một phần tư)(đọc là bốn một phần năm)Hãy viết dưới dạng hỗn số Điều kiện của tử và mẫu như thế nào thì một phân số viết được dưới dạng hỗn số ? - Tử số lớn hơn mẫu số Đổi ra hỗn số?- Đổi ra hỗn số- Đặt dấu trừ trước kết quả?2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:;Viết dưới dạng phân số?Vì nên Bạn Bình làm như sau: Sửa lại: 1. Hỗn số:Hỗn số = phần nguyên + phần phân số?1 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:?2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:Viết dưới dạng phân số?Vì nên Cách 2: Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số , ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết quả. Câu Nội dung SĐS123Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai ?Các phân số thập phânTa có:2. Số thập phân2. Số thập phân:*Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.*Phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân như sau:Các phân số thập phân*Số thập phân gồm hai phần:	- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy	- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy?3. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:2. Số thập phân:*Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.*Phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân như sau:* Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.*Số thập phân gồm hai phần:	- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy	- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy?3. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:?4. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân:	1,21; 0,07; -2,013 = = =0,35Viết các số sau dưới dạng số thập phân:Để viết phân số thành số thập phân: Cách 1:Cách 2: Thực hiện chia tử cho mẫu. - Viết phân số đó thành phân số thập phân (nếu cần)- Chuyển thành số thập phân =Cách 1: Không thực hiện đượcCách 2: = 0,3333 .3. Phần trăm:;;= 3%= -67%= 107%3. Phần trăm:	3,7 =	6,3 = 	0,34 = ?5. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %:Những phân số có mẫu là 100 thì viết được dưới dạng %. = = =35% 4. Luyện tậpBài 1: Trong một buổi gặp mặt có rất đông các số tham gia. Các số có giá trị như nhau mong muốn được ngồi cùng nhau trên một hàng. Để buổi gặp mặt nhanh chóng được bắt đầu, em hãy giúp các số tìm bạn của mình? 25%1 50% 0,5H1H2H3H4H50,7575%1,253,5125%350%a) 3 + 2Bài 2: TínhCách 1: Đổi ra phân số 3 + 2 + = + = = 5 Cách 2:3 + 2 )+ (2+ + + Muốn cộng hai hỗn số ta có thể cộng 2 phần nguyên với nhau, cộng 2 phần phân số với nhaub) 3 - 2Bài 2: TínhCách 1: Đổi ra phân số Cách 2:3 - 2 )- (2+ - - Bài 2: Tínhc) 3 - 1= 3 - 1= 2 - 1(3= 2+1+ = 2+ = 1 = 1 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Học thuộc bài- Làm bài tập 94 – 105 trang 46, 47 SGK- Khuyến khích tự làm bài 102 (47 SGK)- Giờ sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxtiet_80_hon_so_so_thap_phan_phan_tram_luyen_tap.pptx