Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết: Luyện tập 2 - Ước chung lớn nhất - Nguyễn Thanh Thùy

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết: Luyện tập 2 - Ước chung lớn nhất - Nguyễn Thanh Thùy

Kiểm tra bài cũ

Hãy nêu các bước tìm ƯCLN bằng phân tích các số ra thừa số nguyên tố?

Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 Bước sau:

 Bước1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

 Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy

 với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tỡm.

 

ppt 17 trang haiyen789 3611
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết: Luyện tập 2 - Ước chung lớn nhất - Nguyễn Thanh Thùy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cụVề dự tiết học của lớp 6BMôn : Số họcTrường THCS Đỗ ĐộngGv: Nguyễn Thanh ThựyKiểm tra bài cũ Hóy nờu cỏc bước tỡm ƯCLN bằng phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố?Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bưước sau: Bưước1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bưước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bưước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tỡm.Dạng 1 : Tỡm ƯCLN của cỏc số cho trướcDạng 2 : Tỡm cỏc ƯC của hai hay nhiều số thỏa món điều kiện cho trước.Dạng 3 : Bài toỏn đưa về việc tỡm ƯCLN hay ƯC của hai hay nhiều số.Luyện tập 2: Ước chung lớn nhấtLuyện tập 2: Ước chung lớn nhấtDạng 1 : Tỡm ƯCLN của cỏc số cho trước:PP giải : Tỡm ƯCLN bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố (theo 3 bước). Chỳ ý trường hợp đặc biệt.Luyện tập 2: Ước chung lớn nhấtDạng 2 : Tỡm cỏc ƯC của hai hay nhiều số thỏa món điều kiện cho trướcPP giải :- Tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số cho trước.- Tỡm ƯC là ước của ƯCLN này.- So với điều kiện đề bài, chọn cỏc ƯC thỏa món và trả lời.Bài 2 : (146 SGK/57) Tỡm số tự nhiờn x biết rằng 112 x; 140 x và 10 2 nờn a = 4.Vậy số hộp bỳt bạn Mai mua là: 28: 4 = 7 (hộp).số hộp bỳt bạn Lan mua là: 36 : 4 = 9 (hộp).Ta cú 28 = 22 .7; 36 = 22 .32 ƯCLN(28;36) = 22 = 4Cú 10 cõy bỳt, mỗi hộp cú 2 cõy. Vậy cú bao nhiờu hộp?Suy ra: a ƯC (28, 36) và a > 2.Bài 4: Bài 148 trang 57 SGK:Tương tự như bài 147. Gọi số tổ là a, ta cú a quan hệ như thế nào với cỏc số 48 và 72?Luyện tập 2: Ước chung lớn nhất8Hoạt động nhómTHỜI GIAN3 : 002 : 592 : 582 : 572 : 562 : 552 : 542 : 532 : 522 : 512 : 502 : 492 : 482 : 472 : 462 : 452 : 442 : 432 : 422 : 412 : 402 : 392 : 382 : 372 : 362 : 352 : 342 : 432 : 322 : 312 : 302 : 292 : 282 : 272 : 262 : 252 : 242 : 232 : 222 : 212 : 202 : 192 : 182 : 172 : 162 : 152 : 142 : 132 : 122 : 112 : 102 : 092 : 082 : 072 : 062 : 052 : 042 : 032 : 022 : 012 : 001 : 591 : 581 : 571 : 561 : 551 : 541 : 531 : 521 : 511 : 501 : 491 : 481 : 471 : 461 : 451 : 441 : 431 : 421 : 411 : 401 : 391 : 381 : 371 : 361 : 351 : 341 : 331 : 321 : 311 : 301 : 291 : 281 : 271 : 261 : 251 : 241 : 231 : 221 : 211 : 201 : 191 : 181 : 171 : 161 : 151 : 141 : 131 : 121 : 111 : 101 : 091 : 081 : 071 : 061 : 051 : 041 : 031 : 021 : 011 : 000 : 590 : 580 : 570 : 560 : 550 : 540 : 530 : 520 : 510 : 500 : 490 : 480 : 470 : 460 : 450 : 440 : 430 : 420 : 410 : 400 : 390 : 380 : 370 : 360 : 350 : 340 : 430 : 320 : 310 : 300 : 290 : 280 : 270 : 260 : 250 : 240 : 230 : 220 : 210 : 200 : 190 : 180 : 170 : 160 : 150 : 140 : 130 : 120 : 110 : 100 : 090 : 080 : 070 : 060 : 050 : 040 : 030 : 020 : 010 : 00HẾT GIỜ	 3 : 00START TIMER3 : 002 : 592 : 582 : 572 : 562 : 552 : 542 : 532 : 522 : 512 : 502 : 492 : 482 : 472 : 462 : 452 : 442 : 432 : 422 : 412 : 402 : 392 : 382 : 372 : 362 : 352 : 342 : 332 : 322 : 312 : 302 : 292 : 282 : 272 : 262 : 252 : 242 : 232 : 222 : 212 : 202 : 192 : 182 : 172 : 162 : 152 : 142 : 132 : 122 : 112 : 102 : 092 : 082 : 072 : 062 : 052 : 042 : 032 : 022 : 012 : 001 : 591 : 581 : 571 : 561 : 551 : 541 : 531 : 521 : 511 : 501 : 491 : 481 : 471 : 461 : 451 : 441 : 431 : 421 : 411 : 401 : 391 : 381 : 371 : 361 : 351 : 341 : 331 : 321 : 311 : 301 : 291 : 281 : 271 : 261 : 251 : 241 : 231 : 221 : 211 : 201 : 191 : 181 : 171 : 161 : 151 : 141 : 131 : 121 : 111 : 101 : 091 : 081 : 071 : 061 : 051 : 041 : 031 : 021 : 011 : 000 : 590 : 580 : 570 : 560 : 550 : 540 : 530 : 520 : 510 : 500 : 490 : 480 : 470 : 460 : 450 : 440 : 430 : 420 : 410 : 400 : 390 : 380 : 370 : 360 : 350 : 340 : 430 : 320 : 310 : 300 : 290 : 280 : 270 : 260 : 250 : 240 : 230 : 220 : 210 : 200 : 190 : 180 : 170 : 160 : 150 : 140 : 130 : 120 : 110 : 100 : 090 : 080 : 070 : 060 : 050 : 040 : 030 : 020 : 010 : 00TIME’S UP!Giải :Gọi số tổ được chia là a.Theo đề bài ta cú a là ƯCLN (48, 72). 48 = 24.3 72 = 23.32ƯCLN (48, 72) = 23.3 = 24 => a = 24 Vậy cú thể chia được nhiều nhất thành 24 tổ. Khi đú mỗi tổ cú: 48 : 24 = 2 (nam) 72 : 24 = 3 (nữ)conongchỉchămDACBCõu 1: ƯCLN (56, 140, 1) là: 11456140Chọn cõu trả lời đỳngđỳngSAISAISAIDACBCõu 2 : ƯCLN (30, 60, 180) là: 153060180ĐÚNGSAISAISAIDACB Cõu 3: a và b cú ƯCLN bằng 1, thỡa và b phải là hai số nguyờn tốa là số nguyờn tố, b là hợp sốa là hợp số, b là số nguyờn tốa và b là hai số nguyờn tố cựng nhauĐÚNGSAISAISAICỦNG CỐBài tập: Trong cỏc số sau ,hai số nào là hai số nguyờn tố cựng nhau? 12;25;30;21	 GiảiHƯỚNG DẪN VỄ NHÀXem lại cỏc bài tập đó làmHọc thuộc cỏc bước tỡm ƯCLN Làm cỏc bài tập:185 đến 187 SBT- Xem trước nội dung bài “Bội chung nhỏ nhất “TBài học đến đõy là hết.Cảm ơn cỏc thầy cụ và cỏc em!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_luyen_tap_2_uoc_chung_lon_nhat_n.ppt