Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 10: Số nguyên tố
Hãy cắt một mảnh giấy thành 11 mảnh giấy nhỏ
- Bỏ ra 1 mảnh thì chia được thành mấy phần bằng nhau?
- Bỏ ra 2 mảnh thì chia được thành mấy phần bằng nhau?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 10: Số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: SỐ HỌC 6 Dạy tại lớp 6 Hãy cắt một mảnh giấy thành 11 mảnh giấy nhỏ - Bỏ ra 1 mảnh thì chia được thành mấy phần bằng nhau? - Bỏ ra 2 mảnh thì chia được thành mấy phần bằng nhau? TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số Bảng 2.1 Số Các ước Số ước 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1, 2, 5, 10 4 11 1, 11 2 HĐ1 Số Các ước Số ước 2 1; 2 2 3 1; 3 2 4 1; 2; 4 3 5 1; 5 2 6 1; 2; 3; 6 4 7 1; 7 2 8 1; 2; 4; 8 4 9 1; 3; 9 3 10 1; 2; 5; 10 4 11 1;11 2 Nhóm A: 2, 3, 5, 7, 11. Nhóm B: 4, 6, 8, 10. HĐ3 a, Số 1 có một ước. b, Số 0 chia hết cho 2, 5, 7, 2017, 2018. Số 0 có vô số ước. HĐ2 TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số Bảng 2.1 TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số Khái niệm: TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số Một số tự nhiên nếu không là số nguyên tố thì phải là hợp số ? Không biết tròn tìm được những số nào nhỉ? Tớ tìm được số không như cậu nói? Liệu có đúng vậy không? TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào? Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số . Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và là số nguyên tố chẵn duy nhất . Chú ý : TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số Số Các ước Số ước 2 1; 2 2 3 1; 3 2 4 1; 2; 4 3 5 1; 5 2 6 1; 2; 3; 6 4 7 1; 7 2 8 1; 2; 4; 8 4 9 1; 3; 9 3 10 1; 2; 5; 10 4 11 1;11 2 Bảng 2.1 Số nguyên tố 11, Hợp số 10, .. Luyê TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số Số Các ước Số ước 2 1; 2 2 3 1; 3 2 4 1; 2; 4 3 5 1; 5 2 6 1; 2; 3; 6 4 7 1; 7 2 8 1; 2; 4; 8 4 9 1; 3; 9 3 10 1; 2; 5; 10 4 11 1;11 2 Bảng 2.1 Số nguyên tố 11, 7, 5, 3, 2 Hợp số 10, 9, 8, 6, 4 Luyê TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số Lưu ý : Để khẳng định một số là hợp số, ta thường sử dụng các dấu hiệu chia hết để tìm ra một ước khác 1 và chính nó. TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số a, Số 1930 có tận cùng là 0 nên nó chia hết cho 2 và 5. Do đó, ngoài hai ước là 1 và 1930 nó còn có thêm hai ước là 2 và 5. Vậy 1930 là hợp số . b, Số 23 là số nguyên tố. Vì số 23 chỉ có hai ước là 1 và 23. TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố và hợp số Có nhiều cách đi, Hà có thể đi như sau: 7-19-13-11-23-29-31-41-17-2 . TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố * Phương pháp phân tích theo sơ đồ cây: Vậy 24 = 2 3 .3 TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Việt phân tích chưa đúng vì 4 không phải là thừa số nguyên tố. Viết lại: 60 = 3 × 2 2 × 5 Bạn nào đúng nhỉ ? Số 7 không phân tích được thành tích các thừa số nguyên tố. Phân tích ra thừa số nguyên tố của 7 là 7 TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 1818 3 ? 2 18 3 2 ? ? 1818 3 ? 2 18 3 2 6 3 Hình 2.3 TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố * Phương pháp phân tích theo sơ đồ cột: * Nhận xét : Trong hai cách phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố, nếu viết các thừa số nguyên tố theo thứ tự từ bé đến lớn và tích các thừa số nguyên tố giống nhau dưới dạng lũy thừa thì dù phân tích bằng cách nào, ta cũng nhận được cùng một kết quả. TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố * Phương pháp phân tích theo sơ đồ cột: 30 1 5 ?3 ? 3 2 ?3 ? 30 1 5 ?3 15 3 2 ?3 5 TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố * Phương pháp phân tích theo sơ đồ cột: 105 1 25 5 5 5 5 36 3 9 2 2 18 1 3 3 TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ 3 . Luyện tập a ). Sai vì 6 là hợp số b) Sai vì 2.3 = 6 là số chẵn c ) Đúng d ) Sai vì bội của 3 là 3 là số nguyên tố. e) Sai vì 2 là số chẵn và 2 không phải là hợp số. 70 = 2.5.7 115 = 5.5.5 = ? TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ Bài 2.17. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 70; 115 3 . Luyện tập TIẾT 17-18 . BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ H Ư ỚNG DẪN VỀ NHÀ - T ìm các số nguyên tố nhỏ hơn 300 ; - Làm bài tập 20.22, 20.24; - Xem trước các bài tập phần “Luyện tập chung” Thank You !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_6_bai_10_so_nguyen_to.pptx