Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 29, Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên (Tiết 2)

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 29, Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN (T2) Yêu cầu cần đạt: - Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu - Nắm được tính chất của phép cộng - Giải quyết được bài toán thực tiễn liên quan đến phép cộng hai số nguyên ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA NỘI DUNG 3 CỦNG CỐ 3 4 TRÒ CHƠI MỞ TRANH 2 2 NỘI DUNG 2 VỀ ĐÍCH 1 5 BÀI 14 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN (TIẾT 2) 2. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Một ngày tại Paris có nhiệt độ là – 5 0C. Theo dự báo thời tiết ngày hôm sau tăng thêm 3 0C a) Hỏi nhiệt độ dự báo ngày hôm sau sẽ là bao nhiêu? b) Thực tế, nhiệt độ ngày hôm sau tăng thêm 8 0C. Hỏi nhiệt độ thực tế ngày hôm sau là bao nhiêu? Đọc đề bài và cho biết bài toán cho biết gì? Yêu cầu làm gì? HĐ3. Từ điểm A biểu diễn số - 5 +3 trên trục số di chuyển sang phải 3 đơn vị (H.3.15) đến điểm B. - 2 Điểm B biểu diễn kết quả phép cộng nào? (-5) + 3 = - 2 +8 HĐ4. Từ điểm A di chuyển sang phải 8 đơn vị (H.3.16) đến điểm C. 3 Điểm C biểu diễn kết quả phép cộng nào? (-5) + 8 = 3 Nhìn trên h.vẽ em thực hiện như HD (-5) + 3 = - (5 - 3) = - 2 thế nào để ra kết quả -2 và 3? (-5) + 8 = + (8 - 5) = 3 Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? 1. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 2. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu (không đối nhau), ta tìm hiệu hai phần số tự nhiên của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số tự nhiên lớn hơn. TRÒ CHƠI: VÒNG QUAY MAY MẮN Thể lệ: - Mỗi lượt chơi sẽ quay 1 vòng, kim chỉ tới số nào thì sẽ mở ô có số đó để trả lời. - Ô nào đã được mở thì sẽ quay lại để chọn ô khác. 3 5 2 1 1 2 3 5 2 4 5 4 3 Vòng quay may mắn START Câu 1. Hình vẽ mô tả phép tính nào? QUAY VỀ A. 2 + (-5) = - (5 - 2) = - 3 B. 2 + (-5) = - (5 + 2) = - 7 C. 2 + (-5) = - (5 - 2) = 3 D. 2 + (-5) = (5 - 2) = 3 Câu 2: Kết quả phép tính :10 + (-10) = ? A. 10 B. 0 C. 20 D. -20 QUAY VỀ Câu 3: 203 + (-195) có kết quả là : A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 QUAY VỀ
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_6_tiet_29_bai_14_phep_cong_va_phep_tru_so.pptx