Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 61, Bài 28: Số thập phân - Trường THCS Cộng Hòa

Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 61, Bài 28: Số thập phân - Trường THCS Cộng Hòa

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 Nhận biết được phân số thập phân (dương, âm), cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân. Nhận biết được số đối của một số thập phân.

2. Kĩ năng và năng lực:

a. Kĩ năng: Kĩ năng tính toán, kĩ năng đọc hiểu, tổng hợp, tư duy toán học.

b. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán

- Năng lực riêng: Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Đọc được số thập phân. Tìm được số đối của một số thập phân đã cho. So sánh được hai số thập phân đã cho.

3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.

 

ppt 21 trang minh thanh 18/01/2025 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 61, Bài 28: Số thập phân - Trường THCS Cộng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY 
MÔN TOÁN - LỚP 6 
TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA 
CHÚC CÁC EM HỌC SINH CÓ MỘT TIẾT HỌC THẬT BỔ ÍCH 
Tiết 61 Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 
Tiết 61 Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 
1. Kiến thức: 
 Nhận biết được phân số thập phân (dương, âm), cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân. Nhận biết được số đối của một số thập phân. 
Tiết 61 Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 
2. Kĩ năng và năng lực: 
a. Kĩ năng: Kĩ năng tính toán, kĩ năng đọc hiểu, tổng hợp, tư duy toán học. 
b. Năng lực: 
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 
- Năng lực riêng: Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Đọc được số thập phân. Tìm được số đối của một số thập phân đã cho. So sánh được hai số thập phân đã cho. 
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. 
MỤC TIÊU: 
Hđ1: Em hãy đọc đoạn trích sau? 
Tiết 61 Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 
Tiết 61 Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 
1. Phân số thập phân và số thập phân: 
HĐ1: Viết các phân số thập phân ; ; dưới dạng số thập phân. 
HĐ2: Viết các số đối của các phân số thập phân trên. 
HĐ1: ; ; 
HĐ2: Số đối của 1,7 là -1,7 
Trả lời: 
Số đối của 0,34 là -0,34 
Số đối của 0,025 là -0,025 
là số thập phân dương 
là số thập phân âm 
là 
số thập phân 
Các số đối 1,7 và -1,7 cũng là hai số đối nhau. 
Tiết 61 Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 
1. Phân số thập phân và số thập phân: 
-215,417 
Hàng trăm 
Hàng chục 
Hàng đơn vị 
Hàng phần mười 
Hàng phần trăm 
Hàng phần nghìn 
Phần số nguyên 
Phần thập phân 
?. Các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin Hình 7.1a và Hình 7.1b. Tìm số đối của các số thập phân đó. 
Tiết 61 Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 
1. Phân số thập phân và số thập phân: 
Luyện tập 1: 
1. Viết các phân số thập phân ; dưới dạng số thập phân rồi tìm số đối của các số thập phân đó. 
2. Viết các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin Hình 7.1b dưới dạng phân số thập phân. 
Tiết 61 Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 
1. Phân số thập phân và số thập phân: 
2. So sánh hai số thập phân: 
Luyện tập 2: Sắp xếp các số sau theo thức tự từ bé đến lớn: 
 0; -8,152; 0,12; -8,9. 
Trả lời: Sắp xếp các số sau theo thức tự từ bé đến lớn: 
 -8,9 < -8,152 < 0 < 0,12. 
Vận dụng: Đọc đoạn tin trong Hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt đọ tai Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn: 
TRÒ CHƠI CON SỐ MAY MẮN 
- Cả lớp được chia thành 4 đội chơi, 4 đội cùng chơi lần lượt chọn một ô bất kỳ trong số 8 ô số từ 1 đến 8 có chứa 7 câu hỏi và 1 con số may mắn. 
- Nếu đội nào chọn vào ô chứa câu hỏi thì phải trả lời câu hỏi đó. Nếu trả lời đúng được +2 điểm. Nếu trả lời sai không được điểm nào và đội còn lại không được quyền trả lời. Gv sẽ nêu đáp án. 
- Nếu đội nào chọn vào ô có con số may mắn thì đương nhiên có được 2 điểm. 
- Kết thúc cuộc chơi đội nào có số điểm lớn hơn thì đội đó chiến thắng 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
1 
2 
3 
4 
7 
6 
5 
8 
T R Ò C H Ơ I 
C O N S Ố M A Y M Ắ N ! 
2,1 Đúng 
1. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là bao nhiêu? 
Bạn đã được thưởng 2 điểm 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Bắt đầu 
C O N S Ố M A Y M Ắ N ! 
Chúc mừng bạn! 
Bạn đã được thưởng 2 điểm . 
3. Số đối của số thập phân -1,2 là số mấy ? 
 B ạn đã tr ả l ời đúng 1,2. 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Bắt đầu 
Xin t ặn g đội b ạn 2 đ i ểm . Xin chúc mừng! 
4. Trong các số 2,1; -3,5; -1,25; -0,089, số thập phân âm là số nào? 
B ạn xứng đáng được thưởng một tràng pháo tay và cộng đội bạn 2 điểm. 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Bắt đầu 
-3,5; -1,25; -0,089 
5. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân số -0,125 đúng hay sai? 
B ạn đã trả lời chính xác! 
đội bạn được +2 điểm. 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Bắt đầu 
Sai là số -1,25 
6. T ôi là số đối của 19,2. Bạn hãy cho biết tôi là ai? 
T ặn g đội b ạ n 2 đ i ểm nh é ! 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Bắt đầu 
-19,2 B ạn g ọi đúng t ê n t ô i r ồi đó ! 
7. Có hai số -7,52 và -7,6. Bạn hãy cho biết số nào 
lớn hơn? 
Cộng đội b ạ n 2 đ i ểm nh é ! 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Bắt đầu 
Đáp án: -7,52 > -7,6 vì 7,52 < 7,6 
8. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là số nào? 
Chúc mừng đội bạn được + 2 đ i ểm nh é ! 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Bắt đầu 
Đúng rồi -0,089 
B ây giờ là lúc 
chúng ta cùng nhìn lại số điểm của mỗi đội. 
Đội nào đã chiến thắng? 
Xin chúc mừng! 
T u y n h i ê n. 
Chúng chưa thật sự đã thắng các bạn ạ! 
Chướng ngại vật đang còn ở trước mắt chúng ta đó. 
Hãy cùng nhau cố gắng các bạn nhé ! 
Câu 7.4: 
Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. 
Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là: 
 -117 0 C; 0 0 C; -38,83 0 C. 
Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ bé đến lớn. 
2’ phút 
Tiết 61 Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 
Vì 0 < 38,83 < 117 
Nên -117 < -38,83 < 0 
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ: 
- Ôn tập những nội dung kiến thức, những điều cần ghi nhớ trong bài học. 
- Làm lại các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại của các câu 7.1; 7.2; 7.3/30sgk 
- Chuẩn bị bài học sau : Tính toán với số thập phân 
	+ Tìm hiểu cộng, trừ số thập phân. 
	+ Đọc ví dụ 1, thử làm luyện tập 1 
	+ Tìm hiểu nhân số tập phân 
	+ Đọc ví dụ 2, thử làm luyện tập 2. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_61_bai_28_so_thap_phan_truong_thcs.ppt