Bài tập cuối tuần Tiếng Anh Lớp 6 - Tập 2 (Có đáp án) - Đại Lợi
1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples Transcription Meaning
think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ
thing /θɪŋ/ đồ vật
1.2. Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples Transcription Meaning
width /wɪtθ/ bề rộng
depth /depθ/ độ sâu
1.3. Khi “th” chỉ số thứ tự
Examples Transcription Meaning
fourth /fɔːθ/ số thứ 4
fifth /fɪfθ/ số thứ 5
2. Âm /ð/
“th” được phát âm là /ð/
Examples Transcription Meaning
they /ðeɪ/ số thứ 4
father /ˈfɑːðə(r)/ số thứ 5
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần Tiếng Anh Lớp 6 - Tập 2 (Có đáp án) - Đại Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI LỢI BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 - TẬP 2 CÓ ĐÁP ÁN NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI LỜI NÓI ĐẦU Các em học sinh thân mến! Các em đang cầm trên tay một trong những cuốn sách hay nhất và quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh của mình. Đó là cuốn sách Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 6 tập 2. Cuốn sách được ra đời với bao công sức của tác giả, giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh. Cuốn sách được chia theo các đơn vị bài học và bám sát chương trình học tập trên lớp của các em. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích nhằm giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Trong mỗi đơn vị bài học, chúng tôi đều trình bày đầy đủ các nội dung sau: - Phần lý thuyết: Tập trung vào trọng tâm ngữ pháp của bài học - Phần Week 1: Tập trung vào việc thực hành kiến thức ngôn ngữ của các em. Các em sẽ được rèn luyện ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu trong phần này. - Phần Week 2: Phần này giúp rèn luyện và hoàn thiện cả 4 kỹ năng giao tiếp: Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh của các em. Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD (đính kèm trên bìa sách) phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Các em có thể sử dụng điện thoại smartphone để quét mã QR và tải các bài học một cách nhanh chóng và thuận tiện. Chúng tôi tin rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cô đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu quý báu này. Chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo để lần tái bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn. Trân trọng! Unit 7 TELEVISION WEEK 1 A. THEORY I. PRONUNCIATION Âm /θ/ và âm /ð/ /θ/ thank thought thick thin /ð/ though that then them 1. Âm /θ/ “th” được phát âm là /θ/: 1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ Examples Transcription Meaning think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ thing /θɪŋ/ đồ vật 1.2. Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ Examples Transcription Meaning width /wɪtθ/ bề rộng depth /depθ/ độ sâu 1.3. Khi “th” chỉ số thứ tự Examples Transcription Meaning fourth /fɔːθ/ số thứ 4 fifth /fɪfθ/ số thứ 5 2. Âm /ð/ “th” được phát âm là /ð/ Examples Transcription Meaning they /ðeɪ/ số thứ 4 father /ˈfɑːðə(r)/ số thứ 5 II. VOCABULARY New words Transcription Meaning adventure /ədˈventʃər/ sự phiêu lưu animal programme /ˈænɪməl ˈprəʊɡræm/ chương trình động vật announce /əˈnaʊns/ thông báo audience /ˈɔːdiəns/ khán giả boring /ˈbɔːrɪŋ/ tẻ nhạt broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ phát thanh cartoon /kɑːˈtuːn/ hoạt hình channel /ˈtʃænəl/ kênh character /ˈkærəktə(r) nhân vật clever /ˈklevər/ khéo léo clip /klɪp/ đoạn vi-đê-ô clumsy /ˈklʌmzi/ vụng về comedian /kəˈmiːdiən/ nghệ sĩ hài kịch comedy /ˈkɒmədi hài kịch cool /kuːl/ mát mẻ cute /kjuːt/ đáng yêu discover /dɪˈskʌvə(r)/ khám phá documentary /dɒkjuˈmentri/ phim tài liệu educate /ˈedjukeɪt/ giáo dục educational /edjuˈkeɪʃənl/ thuộc về giáo dục entertain /entəˈteɪn/ chiêu đãi, giải trí entertaining /entəˈteɪnɪŋ/ có tính giải trí event /ɪˈvent/ sự kiện exhibition /eksɪˈbɪʃn/ sự triễn lãm fact /fækt/ thực tế, sự thực fair /feə(r)/ công bằng game show /geɪm ʃəʊ/ trò chơi truyền hình human /ˈhjuːmən/ con người instructor /ɪnˈstrʌktər/ người hướng dẫn live /laɪv/ sống động local /ˈləʊkl/ thuộc về địa phương main /meɪn/ chính, quan trọng manner /ˈmænər/ cách cư xử, cách ứng xử MC /em ˈsiː/ người dẫn chương trình monthly /ˈmʌnθli/ hàng tháng national /ˈnæʃnəl/ thuộc về quốc gia national television /ˈnæʃnəl ˈtelɪvɪʒəln/ đài truyền hình quốc gia news programme /njuːz ˈprəʊɡræm/ chương trình thời sự newspaper /ˈnjuːzpeɪpər/ báo newsreader /ˈnjuːzriːdər/ người đọc bản tin outdoor activity /ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪti / hoạt động ngoài trời partner /ˈpɑːtnər/ đối tác, bạn penguin /ˈpeŋɡwɪn/ chim cánh cụt popular /ˈpɒpjʊlər/ phổ biến programme /ˈprəʊɡræm/ chương trình remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ cái điểu khiến reporter /rɪˈpɔːtə(r)/ phóng viên schedule /ˈʃedjuːl/ lịch trình sport programme /spɔːt ˈprəʊɡræm/ chương trình thể thao viewer /ˈvjuːər/ người xem volume button /ˈvɒljuːm ˈbʌtən / nút âm lượng weather girl /ˈweðə ɡɜːl/ người đưa tin thời tiết (nữ) weatherman /ˈweðəmæn/ người đưa tin thời tiết (nam) wheelbarrow /ˈwiːlbærəʊ/ xe rùa III. GRAMMAR 1. Wh-question a. Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ Who và What được dùng để hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động. Who/ What + V? Ví dụ: - Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tối qua?) - Tom opened the door last night. (Tom đã mở cửa tối qua.) - What happened last night? (Có chuyện gì xảy ra tối qua?) - Something happened last night. (Chuyện gì đó đã xảy ra tối qua.) b. Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động. Whom/ What + do/ does/ did + S + V? Ví dụ: - George bought a packet of biscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở cửa hàng.) - What did George buy at the store? (George đã mua gì ở cửa hàng?) - Anna knows Jonathan in UK. (Anna biết Jonathan ở Anh.) - Whom does Anna know in UK? (Anna biết ai ở Anh?) c. When, where, how, why, how many, how often: câu hỏi trạng ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian (when), nơi chốn (where), cách thức (how), lý do (why), số lượng (how many), tần suất (how often) của hành động. When, where, how, why, how many, how often + do, does, did + S + V? Ví dụ: - When did you come to the UK? I came to the UK last week. - Where did you go last night? I went to my grandparents’ house. - How did you come to the UK? I came to the UK by plane. - Why did you come to the UK? I came to the UK to visit my relatives./ Because I want to visit my relatives. - How many books do you have? I have three books. - How often do you visit your grandparents? I visit my grandparents twice a month. Bạn tới Anh khi nào? Tớ tới Anh tuần trước. Bạn đi đâu tối qua? Tối qua tớ tới nhà ông bà. Bạn đến Anh bằng phương tiện gì? Tớ đến Anh bằng máy bay. Tại sao bạn tới Anh? Tớ tới Anh để thăm họ hàng. / Vì tớ muốn đi thăm họ hàng. Bạn có bao nhiêu cuốn sách? Tớ có ba cuốn. Bạn đến thăm ông bà bao lâu một lần? Tớ đến thăm ông bà 2 lần 1 tháng. 2. Conjunction (Liên từ) and: và She is a good and loyal wife. or: hoặc Hurry up, or you will be late. but: nhưng He is intelligent but very lazy. while: trong khi Don’t sing while you work. so: nên He is a good teacher; so, he is very popular with students. after: sau khi A man should take a little rest after he has worked hard. before: trước khi Don’t count your chickens before they are hatched. until: cho tới khi People do not know the value of health until they lose it. when: khi When you visit this country, you should bring thick winter clothes. to: để I go to the library to borrow books. because: bởi vì We could not pass the test because we didn’t learn hard. although: mặc dù Although it rained hard, I went out with her. B. EXERCISE LANGUAGE KNOWLEDGE Exercise 1: Divide the words into two columns according to pronunciation of the underlined part. thief teeth leather thing mouth they father this health smooth than thirsty there other through three cloth thigh those either month three breath width strength another author together with breathe /θ/ /ð/ ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. Exercise 2: Listen and complete the sentences. (Track 12) 1. What are ___________ doing out there? 2. This is the ___________ that has stolen the picture. 3. That thing is ___________ to be priceless. 4. There are twenty eight days in this ___________. 5. My little sister just has ___________ teeth. 6. The ___________ of this book is my father. 7. This magazine is ___________ than that newspaper. 8. Three boys are going to do this project ___________ 9. Is there a ___________ center near here? 10. These cloths look so ___________. Exercise 3: Use the given words to complete the second part of each phrase. programme show control television button activity 1. local_____________. 2. news_____________. 3. volume____________. 4. game_____________. 5. remote____________. 6. outdoor____________. Exercise 4: Look at the picture and tell who/ what they are. viewer newsreader sport program cartoon remote control newspaper weatherman MC 1. ______________ 2. ______________ 3. ______________ 4. ______________ 5. ______________ 6. ______________ 7. ______________ 8. ______________ Exercise 5: Read the definitions and complete the blanks with given words. entertain channel comedian viewer newspaper schedule weatherman cartoon remote control broadcast No. Definitions Word 1. A band of radio waves used for broadcasting television or radio programmes _____________________ 2. A film/movie made by photographing a series of gradually changing drawings or models, so that they look as if they are moving _____________________ 3. A set of large printed sheets of paper containing news, articles, advertisements, etc. and published every day or every week _____________________ 4. A list of the television and radio programmes that are on a particular channel and the times that they start _____________________ 5. An entertainer who makes people laugh by telling jokes or funny stories _____________________ 6. To send out programmes on television or radio _____________________ 7. To interest and amuse somebody in order to please them _____________________ 8. A person watching television _____________________ 9. A man on radio or television whose job is describing the weather and telling people what it is going to be like _____________________ 10. A device that allows you to operate a television, etc. from a distance _____________________ Exercise 6: Complete the sentences with and, but, so, because, although. 1. I want to work as an interpreter in the future, ___________ I am studying Russian. 2. When she got the news from her family, she couldn’t do anything ___________ cry. 3. ___________ we live in the same building, we have hardly seen each other. 4. I went to buy a Rolling Stones CD, ___________ the shop didn’t have it. 5. Anna needs some money, ___________ she took a part time job. 6. Julie has a guitar ___________ she plays it really well. 7. The concert was cancelled ___________ we went to watch a movie instead. 8. ___________ my sister had not written a note for me, my fingers were injured. 9. This is an expensive ___________ useful book. 10. I don’t like him, ___________ I agree that he has good manners. Exercise 7: Decide if each sentence is true or false and correct wrong sentences. Sentence (T) / (F) Correction 1. He is only sixteen, so he is not allowed to drive a car. 2. Maria tried to read a novel in French, and the book was too difficult for her to understand. 3. To get from Vancouver to Victoria, you can fly, or you can ride the ferry. 4. I bought a bottle of wine and we drank it together. 5. The waiter was not very nice, or the food was delicious. 6. Although he worked very hard, he still cannot earn enough money to support his family. 7. I wanted to give him some money after he helped me with the car although he absolutely refused to accept it. 8. Everyone is ready for the discussion in spite of him. 9. In spite of I was tired, I managed to finish the work. 10. Is her child a boy or a girl? 11. I forgot to bring the map, or I got lost. 12. He failed the examination because of he didn’t study hard enough. 13. Lien won the match although she was injured. 14. My new classmate is quite friendly and sociable. 15. I don’t like watching films on TV and I like watching them at the cinema. ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ Exercise 8: Complete the questions with question words. 1. _________ did she go to the doctor? - Because she had a splitting headache. 2. _________ does he teach in the high school? – English. 3. _________ did Nam leave home yesterday? – At 7 o’clock. 4. _________ does she often do exercises? – After she finishes her homework. 5. _________ roses do they plant in the garden? – I don’t know, just some. 6. _________ does she learn about in computer science class? – Computer. 7. _________ is your mother doing in the kitchen? – She is cooking. 8. _________ sports does Mai like playing after school? – Badminton. 9. _________ do you go to the movies? – Twice a week. 10. _________ do they stay? – In a hotel on Apple street. Exercise 9: Write question for the underlined part. 1. I made it from a piece of wood. . 2. She bought it at the shop over there. . 3. It took her three hours to finish the composition. . 4. I need a phone card to phone my parents. . 5. It is about 1.500 km from Hue to Ho Chi Minh City. . 6. The bank is opposite the restaurant. . 7. The dress looked very nice. . 8. Her neighbor gave her a nice dress. . 9. They returned to America two weeks ago. . 10. He travelled to Nha Trang by coach. . Exercise 10: Choose the best answer to fill in the blank (A). 1. Mickey and Donald are two famous ________ in America and over the world. A. comedian B. cartoon characters C. main character D. channel 2. A person who reads the news on television or radio is a ________. A. MC B. newsreader C. weatherman D. weathergirl 3. “Life in the water” is a ________ about the colourful living world in the Pacific. A. comedian B. game show C. channel D. documentary 4. This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _______? A. schedule B. series C. volume button D. channel 5. “The Face” is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner. A. game show B. documentary C. cartoon D. comedy 6. Do you know what time the film is ________? A. announce B. broadcast C. watch D. entertain Exercise 11: Choose the best answer to fill in the blank (B). 1. I like watching comedies because they are very ________. A. cool B. funny C. cute 2. This programme attracts millions of ________ all over the world. A. MC B. reporters C. audiences 3. I like this film because it has ________ characters and fun songs. A. cool B. stupid C. clumsy 4. I want to turn on the TV but I can’t find the ________. A. volume button B. remote control C. wheelbarrow 5. “The ________ Penguin” is about the adventures of a penguin who has no wings. A. wing B. wingless C. cute 6. We are trying to ________ the truth about his disappearance. A. announce B. educate C. discover WEEK 2 Exercise 1: Listen and complete the statements. (Track 13) 1. The speaker watches ____________ on Saturday morning. 2. During the week, the speaker watches TV after completing all of the ____________. 3. The speaker watches movies and ____________ at night. 4. If the speaker is too busy, he /she will try to watch at least one of his favourite ____________. 5. Besides watching TV, he/she also makes ____________ in the free time. 6. In additional to relaxation, watching TV bring him/her a large ____________ of the world. Exercise 2: Listen again and decide if each statement is true (T) or false (F). No. Statement True or false 1. The speaker watches sports programs at weekend. ________________ 2. On weekdays, the speaker will not watch TV if he/ she is too busy with the school work. ________________ 3. The speaker loves making paper houses and goes shopping. ________________ 4. If the speaker has free time, he/she will spend more of them on TV than on anything else. ________________ 5. There are neither movies nor situational comedies on at night. ________________ 6. The speaker obtains lots of knowledge of the open world through watching TV. ________________ Exercise 3: Use available information to talk about the following program. (Answer may vary). Name: Singing with the idols Type of program: Entertainment Channel: VTV3 Produced by: Vietnam Television Start: 27/08/2009 Time: 20:00 Plot: Participants will show their voice. The two winners are choose by audience’s voting and idea of guests. The winners will have a chance to sing with an idol and get the cash prize. My favourite TV program is Singing with the idols. Exercise 4: Reorder the sentences to make a conversation. 1. Well, no, and you? 2. Is there a new cartoon? 3. Sure. I want to see your new bike too. 4. Yes, I hear that “Frozen” of Walt Disney has been on. Shall we see it? 5. Well, so what film do you like? 6. Hello! 7. OK. See you then. 8. OK. What time will it be on? 9. Well, I don’t like horror films very much as I have found it hard to sleep these days. 10. 9 p.m. Let’s meet at the gate of the theater at about 8:30. Or shall I pick you up? 11. It’s Joey. Hey, do you have any plans for tonight? 12. Let’s catch a movie. There is a new horror movie at ABC theater. ...... g ...... g ...... g ...... g ...... g ...... g ...... g ...... g ...... g ...... g ...... g ...... Exercise 5: Read and answer the questions. Television enables us to see things in distant places. It is indeed one of the most wonderful things that man has ever invented. Television not only entertains people but also teaches people a variety of important things. Through this wonderful invention we learn about people and events thousands of miles away. Pictures taken in all parts of the world are also shown on television for entertainment as well as for instruction. Short films based on popular stories are often shown which entertain millions of people all over the world. In some countries television is used to teach pupils and students many useful lessons. Students who cannot go to school because of transport or other problems are taught all their lessons at home through television. As television appeals to the eye instead of the ear, people enjoy watching more than listening to the radio. Listening requires knowledge of many things, but what we see with our eyes explains that itself. For all these reasons, there is no doubt that television will continue to be popular for a long time. 1. What is television considered as? . 2. What do we learn through television? . 4. What do people prefer, watching or listening? . 5. How can students obtain knowledge if they cannot go to school? . 6. What is the difference between listening and watching? . Exercise 6: Read again and complete the sentences. 1. Television allows us to see things in ___________ places. 2. Television shows pictures taken in all parts of the world for the purpose of ___________ and ___________. 3. Millions of people around the world are ___________ by films based on famous stories. 4. Television appeals to the eye while ___________ appeals to the ear. 5. It is easy to understand knowledge on TV as what people see can ___________ itself. 6. There is no doubt that television will keep being ___________ for a long time. Unit 8 SPORTS AND GAMES WEEK 1 A. THEORY I. PRONUNCIATION Âm /eə/ và âm /ɪə/ /eə/ pair fair dare share /ɪə/ near here clear deer 1. Âm /eə/ 1.1. “a” được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “are” hoặc trong một âm tiết của một từ khi “a” đứng trước “r” Examples Transcription Meaning bare /beə(r)/ trần, trần truồng care /keə(r)/ chăm sóc 1.2. “ai” phát âm là /eə/ khi đứng trước “r” Examples Transcription Meaning air /eə(r)/ không khí fair /feə(r)/ công bằng 1.3. “ea” được phát âm là /eə/ Examples Transcription Meaning bear /beə(r)/ con gấu pear /peə(r)/ trái lê 1.3. “ei” có thể được phát âm là /eə/ Examples Transcription Meaning heir /eə(r)/ người thừa kế their /ðeə(r)/ của họ (từ sỡ hữu) 2. Âm /ɪə/ 2.1. “ea” được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear Examples Transcription Meaning tear /tɪə(r)/ nước mắt clear /klɪə(r)/ rõ ràng 2.1. “ee” phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r” của mỗi từ Examples Transcription Meaning beer /bɪə(r)/ bia cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ II. VOCABULARY New words Transcription Meaning achievement /əˈtʃiːvmənt/ thành tựu aerobics /eəˈrəʊbɪks/ môn thể dục nhịp điệu athlete /ˈæθliːt/ vận động viên badminton /ˈbædmɪntən/ môn cầu lông basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ môn bóng rổ bat /bæt/ gậy đánh bóng chày blind man’s bluff /blaɪnd mænz blʌf/ trò bịt mắt bắt dê boat /bəʊt/ con thuyền boxing /ˈbɒksɪŋ/ môn đấm bốc breaststroke /ˈbreststrəʊk/ bơi ếch career /kəˈrɪə(r)/ nghề nghiệp, sự nghiệp chess /tʃes/ cờ vua chew /tʃuː/ nhai congratulation /kənɡrætʃuˈleɪʃn/ chúc mừng court /kɔːt/ sân (quần vợt) cycling /ˈsaɪklɪŋ/ đạp xe đạp elect /ɪˈlekt/ bầu chọn, bình chọn equipment /ɪˈkwɪpmənt/ dụng cụ exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ mệt lả, kiệt sức fantastic /fænˈtæstɪk/ tuyệt vời fishing /ˈfɪʃɪŋ/ môn câu cá fit /ˈfɪt/ khỏe mạnh, vừa vặn football /ˈfʊtbɔːl/ môn bóng đá football match /ˈfʊtbɔːl mætʃ/ trận đấu bóng đá football player /ˈfʊtbɔːl ˈpleɪər/ cầu thủ bóng đá goggles /ˈɡɒɡlz/ kính (bảo hộ) gym /dʒɪm/ phòng tập thể dục individual /ɪndɪˈvɪdjuəl/ có tính cá nhân karate /kəˈrɑːti/ môn ka-ra-tê last /lɑːst/ kéo dài marathon /ˈmærəθən/ cuộc đua ma-ra-tông marble /ˈmɑːbl/ viên bi match /mætʃ/ trận đấu Olympic games /əʊˈlɪmpɪk geɪmz/ thế vận hội Olympic pedal /ˈpedəl/ bàn đạp (xe đạp) playground /ˈpleɪɡraʊnd/ sân chơi professional /prəˈfeʃənəl/ chuyên nghiệp racket /ˈrækɪt/ vợt (chơi quần vợt) referee /refəˈriː/ trọng tài regard /rɪˈɡɑːd/ coi như, xem như ring /rɪŋ/ vũ đài (thể thao) running /ˈrʌnɪŋ/ môn chạy sailing /ˈseɪlɪŋ/ môn chèo thuyền skateboard /ˈskeɪtbɔːd/ ván trượt skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ môn trượt ván ski /skiː/ ván trượt bang skiing /skiːɪŋ/ môn trượt bang skipping /skɪpɪŋ/ nhảy dây sport shoes /spɔːts ʃuː/ giày thể thao sports competition /spɔːts kɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi đấu thể thao sporty /ˈspɔːti/ yêu thể thao stadium /ˈsteɪdiəm/ sân vận động swallow /ˈswɒləʊ/ nuốt swimming /ˈswɪmɪŋ/ môn bơi lội table tennis /ˈteɪbl ˈtenɪs/ môn bóng bàn tennis /ˈtenɪs/ môn quần vợt tug of war /tʌg əv ˈwɔːr/ trò kéo co volleyball /ˈvɒlibɔːl/ môn bóng chuyền weather forecast /ˈweðə ˈfɔːkɑːst/ dự báo thời tiết III. GRAMMAR 1. Past simple a. Form Normal Verb To be (+) S + Ved You, we, they + were I, he, she, it + was (-) S + didn’t + V-inf You, we, they + weren’t I, he, she, it + wasn’t (?) Did + S + V-inf? Were + you, we, they? Was + I, he, she, it? b. How to change infinitive verbs into past form Động từ ở thì quá khứ được chia làm 2 loại: có quy tắc và bất quy tắc. ❖ Đối với động từ có quy tắc, khi chuyển sang dạng quá khứ, ta thêm đuôi “ed”. help Ò helped want Ò wanted ❖ Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm + y, ta thêm đuôi “ed" như bình thường. play Ò played stay Ò stayed ❖ Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm + y Ò ta đổi y Ò ied. cry Ò cried study Ò studied ❖ Đối với động từ bất quy tắc: tra dạng quá khứ trong Bảng động từ bất quy tắc. c. Use Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. (Trong câu thường có các trạng ngữ chỉ thời gian) Example She worked for Thang Long Company last year. Now she is working for the BBC Company. (Năm ngoái cô ấy làm việc cho công ty Thăng Long. Năm nay cô ấy làm việc cho công ty BBC.) d. Signals - yesterday (hôm qua), at that moment (lúc đó), last night (tối hôm qua) - last + week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm vừa rồi - Khoảng thời gian + ago (cách đây ...): two days ago (cách đây 2 ngày), three years ago (cách đây 3 năm) - In + năm: in 2000 (năm 2000) 2. Imperatives Câu mệnh lệnh dùng khi ta muốn yêu cầu ai đó làm việc hoặc đừng làm việc gì đó Form (+) V! (-) Don’t + V! Example - Look at the board! (Hãy nhìn lên bảng) - Don’t play with the dog! (Đừng đùa với con chó!) B. EXERCISE LANGUAGE KNOWLEDGE Exercise 1: Listen and circle the words you hear. (Track 14) 1. beer/ bear 6. rear/ rare 2. here/ hair 7. steer/ tear 3. ear/ air 8. year/ yeah 4. shear/ share 9. sphere/ fair 5 cheer/ chair 10. serious/ various Exercise 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently. 1. A. clear B. prepare C. real D. fear 2. A. bare B. care C. tear D. air 3. A. dare B. career C. deer D. area 4. A. invariable B. chair C. square D. engineer 5. A. beard B. vegetarian C. cheer D. gear 6. A. upstairs B. swear C. carrier D. stare 7. A. heir B. shear C. sphere D. theater 8. A. various B. librarian C. wear D. dreary 9. A. near B. pair C. dear D. rear 10. A. beer B. bear C. fare D. dairy Exercise 3: Look at the pictures and write the name of sports/ games. 1. ______________ 2. ______________ 3. ______________ 4. ______________ 5. ______________ 6. ______________ 7. ______________ 8. ______________ Exercise 4: Which sports/ games are used with go/ play/ do. swimming volleyball cycling football jogging boxing tennis aerobics karate ....................... ....................... ....................... go ....................... play ....................... do ....................... ....................... ....................... ....................... Exercise 5: Read the definitions and complete the blanks with given words. goggles court breaststroke stadium volleyball achievement skipping rope boxing tug of war referee No. Definitions Word 1. A sport in which two people fight each other with their hands, while wearing very large thick gloves ________________ 2. A game in which two teams of six players use their hands to hit a large ball backwards and forwards over a high net while trying not to let the ball touch the ground on their own side ________________ 3. A pair of glasses that fit closely to the face to protect the eyes from wind, dust, water, etc. ________________ 4. A thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill ________________ 5. A style of swimming that you do on your front, moving your arms and legs away from your body and then back towards it in a circle ________________ 6. A place where games such as tennis are played ________________ 7. a type of sport in which two teams show their strength by pulling against each other at the opposite ends of a rope, and each team tries to pull the other over a line on the ground ________________ 8. A piece of rope, usually with a handle at each end, that you hold, turn over your head and then jump over, for fun or to keep fit ________________ 9. A large sports ground surrounded by rows of seats and usually other buildings ________________ 10. A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed ________________ Exercise 6: Change the verbs into simple past form. No. Present form Past form No. Present form Past form 1. be _________________ read _________________ 2. play _________________ listen _________________ 3. build _________________ learn _________________ 4. do _________________ drink _________________ 5. bring _________________ work _________________ 6. feel _________________ forget _________________ 7. find _________________ have _________________ 8. give _________________ _________________ Exercise 7: Write sentences basing on available words, using past simple tense. 1. It/ be/ cloudy/ yesterday. . 2. In 1990/ we/ move/ to another city. . 3. When/ you/ get/ the first gift? . 4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago. . 5. They/ happy/ last holiday? . 6. How/ you/ get there? . 7. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago. . 8. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month. . 9. John/ go/ zoo/ five/ day/ ago. . 10. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday. . Exercise 8: Choose the words in the box to complete the sentences using past simple tense. teach cook want spend ring be sleep study go write 1. She ___________ out with her boyfriend last night. 2. Laura ___________ a meal yesterday afternoon. 3. Mozart ___________ more than 600 pieces of music. 4. I ___________ tired when I came home. 5. The bed was very comfortable so they ___________ very well. 6. Jamie passed the exam because he ___________ very hard. 7. My father ___________ the teen
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_cuoi_tuan_tieng_anh_lop_6_tap_2_co_dap_an_dai_loi.doc