Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 6 - Trường THCS Vĩnh Chân

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 6 - Trường THCS Vĩnh Chân

Câu 1.Khi sử dụng thước đo ta phải

A. chỉ cần biết GHĐ của thước C. cần biết GHĐ và đơn vị đo của thước

B. chỉ cần biết ĐCNN của thước D. cần biết GHĐ và ĐCNN của thước

Câu 2. Người ta dùng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3 để đo thể tích chất lỏng. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:

A. 20,52cm3 B. 20,5cm3 C. 25,2cm3 D. 25,7cm3

Câu 3. Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước và có thể chìm hoàn toàn trong nước chỉ cần

A. một bình chia độ bất kì B. một bình tràn

C. một bình chia độ sao cho vật rắn có thể bị lọt vào bình. D. một ca đong

Câu 4. Câu nào dưới đây là đúng nhất? Nếu trên can nhựa chỉ thấy ghi 2 lít, thì có nghĩa là:

A. Can chỉ nên dùng đựng tối đa 2 lít B. ĐCNN của can là 2 lít

C. GHĐ của can là 2 lít D. Cả 3 phương án A,B,C đều đúng

Câu 5. Một bình tràn chỉ có thể chứa được nhiều nhất là 100cm3 nước, đang đựng 60cm3 nước. Thả một vật rắn không thấm nước vào bình thì thấy thể tích nước tràn ra khỏi bình là 30cm3. Thể tích của vật rắn là bao nhiêu?

A. 40cm3 B. 90cm3 C. 70cm3 D. 30cm3

 

doc 21 trang haiyen789 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 6 - Trường THCS Vĩnh Chân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.Ma trận đề kiểm tra giữa kì I lớp 6
Nội dung
Cấp độ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài – Đo thể tích
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Nêu được các bước đo độ dài, đo thể tích chất lỏng, thể tích vật rắn không thấm nước.
- Hiểu được cách đo độ dài, đo thể tích chất lỏng, thể tích vật rắn không thấm nước
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Xác định được độ dài, thể tích chất lỏng, thể tích vật rắn không thấm nước trong một số tình huống thông thường
- Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
2
20%
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
7
4,25
37,5%
Khối lượng - Lực
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
- Nêu được trọng lực là gì và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. Nêu được đơn vị đo lực.
- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực, vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
Nêu được ví dụ về kết quả tác dụng của lực 
- Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật. 
- Giải thích được ý nghĩa của một số biển báo giao thông và một số hiện tượng liên quan đến khối lượng, lực trong thực tế.
Dựa vào kiến thức về trọng lực giải thích được tình huống, hiện tượng thực tế.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
3
2,5
2,5%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
1
0,5
5%
9
5,75
62,5%
Tổng sốcâu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4,0
40%
5
3,0
30%
4
2,5
25%
1
0,5
5%
16
10
100%
KIỂM TRA GIỮA KÌ - MÔN: VẬT LÝ 
Họ và tên: ...................Trường: THCS Vĩnh Chân - Lớp : 6 . 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần 1. Trắc nghiệm (4,5điểm)
Câu 1.Khi sử dụng thước đo ta phải
A. chỉ cần biết GHĐ của thước	 C. cần biết GHĐ và đơn vị đo của thước
B. chỉ cần biết ĐCNN của thước	 	 D. cần biết GHĐ và ĐCNN của thước
Câu 2. Người ta dùng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3 để đo thể tích chất lỏng. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
A. 20,52cm3 B. 20,5cm3 C. 25,2cm3 D. 25,7cm3
Câu 3. Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước và có thể chìm hoàn toàn trong nước chỉ cần
A. một bình chia độ bất kì	B. một bình tràn
C. một bình chia độ sao cho vật rắn có thể bị lọt vào bình.	D. một ca đong	 
Câu 4. Câu nào dưới đây là đúng nhất? Nếu trên can nhựa chỉ thấy ghi 2 lít, thì có nghĩa là:
A. Can chỉ nên dùng đựng tối đa 2 lít	B. ĐCNN của can là 2 lít
C. GHĐ của can là 2 lít	D. Cả 3 phương án A,B,C đều đúng
Câu 5. Một bình tràn chỉ có thể chứa được nhiều nhất là 100cm3 nước, đang đựng 60cm3 nước. Thả một vật rắn không thấm nước vào bình thì thấy thể tích nước tràn ra khỏi bình là 30cm3. Thể tích của vật rắn là bao nhiêu?
A. 40cm3	 	 B. 90cm3	C. 70cm3	D. 30cm3
Câu 6. Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ:
A. Khối lượng của thịt trong tút.	 	B. Thể tích của túi thịt 	
C. Sức nặng của túi thịt 	D. Sức nặng và khối lượng của túi thịt.
Câu 7. Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Xách một xô nước B. Đọc một cuốn sách C. Đẩy một chiếc xe	 D. Lăn một tấm gỗ
Câu 8. Ba khối kim loại: 1kg đồng; 1kg sắt; 1kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?
A. ba khối có trọng lượng bằng nhau	 B. khối sắt	 C. khối nhôm	 D. khối đồng
Câu 9. Một người kéo và một người đẩy cùng một chiếc xe lên dốc. Xe không nhúc nhích. Cặp lực nào dưới đây là cặp lực cân bằng ?
A. lực người kéo và lực người đẩy lên chiếc xe
B. lực người kéo chiếc xe và lực chiếc xe kéo người đó
C. lực người đẩy chiếc xe và lực chiếc xe kéo lại người đó
D. cả ba cặp lực nói trên đều không phải là các cặp lực cân bằng
Câu 10. Một quả bưởi có khối lượng là 750g. Hỏi quả cam có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 7,5N	B. 75g	C. 750N	D.7500N
Câu 11. Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống ở các câu sau cho thích hợp (2điểm)
hai lực cân bằng; thẳng đứng; từ trên xuống, trọng lực; biến dạng
a. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên một quả bóng đang bay có phương (1) ........... và có chiều (2) .. ........................
b. Một người ngồi trên một chiếc xe đạp. Dưới tác dụng của(3) của người, lò xo của yên xe bị nén xuống.(4) ..............................của người và yên xe làm cho lò xo bị (5)..................................... Lực mà lò xo tác dụng lên người và trọng lực là (6) .........
c. Một quả chanh nổi lơ lửng trong một cốc nước muối. Lực đẩy của nước muối hướng lên phía trên và (7)............................... của quả chanh là (8)..............................
III. Tự luận (5,5 điểm): Hình 1
300 ml
100 ml
200 ml
0 ml
400 ml
Câu 12.(2đ) Có mấy cách để đo thể tích của vật rắn không thấm nước? Em hãy nêu các bước đo thể tích của vật rắn không thấm nước.
 - Người ta đổ một lượng nước vào một bình chia độ như hình 1. Thể tích của nước trong bình là bao nhiêu?
Câu 13.(1đ) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương, chiều như thế nào? Đơn vị đo lực là gì, hãy viết kí hiệu?
Câu 14.(1đ) Người ta muốn chứa 20 lít nước bằng các can nhỏ có ghi 
2 lít. a. Số ghi trên can có ý nghĩa gì?
b. Phải dùng ít nhất bao nhiêu can?
Câu 15.(1đ) Xác định trọng lượng của: a. Một túi muối có khối lượng 500g.
 b. Một cái bàn có khối lượng 25 kg.
Câu 16(0,5đ) Thả một hòn bi bằng sắt và một tờ giấy từ trên cao xuống, ta thấy hòn bi rơi theo phương thẳng đứng còn tờ giấy không rơi theo phương thẳng đứng.
a. Hãy giải thích tại sao tờ giấy không rơi theo phương thẳng đứng? Muốn làm cho tờ giấy cũng rơi theo phương thẳng đứng thì làm thế nào? 
BÀI LÀM 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN: VẬT LÝ 6
Nội dung
Cấp độ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài – Đo thể tích
Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
Nêu được cách đo độ dài và và cách đo thể tích. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
Đo được thể tích một lượng chất lỏng.
Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu
Số điểm
Tỉlệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2,0
20%
1
0,5
5%
4
3,5
50%
Khối lượng - Lực
Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
Nêu được đơn vị đo lực.
Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực, về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó, về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít. 
- Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
7
6,5
65%
Tổng số câu
Tổngsốđiểm
Tỉlệ %
4
3,5
35%
4
4,0
40%
3
2,5
25%
11
10
100%
KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN: VẬT LÝ 
Họ và tên: ...................Trường: THCS Vĩnh Chân - Lớp : 6B 
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Chọn phương án trả lời đúng (3điểm):
1.Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài lớp học?
A. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm
B. Thước cuộn có GHĐ 2m và ĐCNN 0,5cm
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm
D. Thước dây có GHĐ 100cm và ĐCNN 1cm
2. Người ta dùng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3 để đo thể tích chất lỏng. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
A. 18,52cm3 B. 18,7cm3 C. 18,2cm3 D. 18,5cm3
3. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình lên tới vạch 100 cm3. Thể tích của hòn đá là:
 	A. 45 cm3 B. 55cm3 C. 100cm3 D.155cm3
4. Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ:
A. Thể tích của túi thịt B. Khối lượng của thịt trong tút.
C. Sức nặng của túi thịt C. Sức nặng và khối lượng của túi thịt.
5. Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Xách một xô nước	B. Năng một tấm gỗ
C. Đẩy một chiếc xe	D. Đọc một cuốn sách
6. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài 11cm; nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài là 12cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài bao nhiêu?
A. 12cm	B. 13 cm 	C. 14cm 	D. 15cm
7. Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống ở các câu sau cho thích hợp: (1,5điểm)
hai lực cân bằng; thẳng đứng; từ trên xuống, 
lực đàn hồi; trọng lượng; vật có tính chất đàn hồi.
a. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên một quả bóng đang bay có phương (1) ........... và có chiều (2) .. ........................
b. Một người ngồi trên một chiếc xe đạp. Dưới tác dụng của của người, lò xo của yên xe bị nén xuống. Nó đã bị .. Lò xo ở yên xe là .. Khi bị biến dạng, nó sẽ tác dụng vào người một đẩy lên. Lực này và trọng lực là . 
300 ml
100 ml
200 ml
0 ml
400 ml
II. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (4 điểm):
8.(2đ) - Em hãy nêu cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ và bình tràn.
 - Người ta đổ một lượng nước vào một bình chia độ như hình vẽ. Thể tích của nước trong bình là bao nhiêu?
9.(1đ) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương, chiều như thế nào? Đơn vị đo lực là gì?
10.(1đ) Nêu hai ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật.
11.(1,5đ) Xác định trọng lượng của:
a. Một túi muối có khối lượng 500g.
b. Một cái ghế có khối lượng 5kg. 
c. Một cái bàn có khối lượng 25kg.
BÀI LÀM 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
 KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN: VẬT LÝ 
Họ và tên: ................... Trường: THCS Vĩnh Chân - Lớp : 6C 
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Chọn phương án trả lời đúng (3điểm):
1.Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo bề đà cuốn sách Vật lí 6?
A. Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1cm
B. Thước cuộn có GHĐ 2m và ĐCNN 5cm
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm
D. Thước dây có GHĐ 100cm và ĐCNN 1cm
2. Người ta dùng bình chia độ có ĐCNN 0,2cm3 để đo thể tích chất lỏng. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
A. 18,52cm3 B. 18,7cm3 C. 18,2cm3 D. 18,5cm3
3. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 40cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình lên tới vạch 100 cm3. Thể tích của hòn đá là:
 	A. 40 cm3 B. 60cm3 C. 100cm3 D.140cm3
4. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g. Số liệu đó chỉ:
A. Thể tích của hộp bánh B. Khối lượng của bánh trong hộp 
C. Sức nặng của hộp bánh C. Sức nặng và khối lượng của hộp bánh 
5. Công việc nào dưới đây không cần dung đến lực?
A. Xách một xô nước.	B. Năng một tấm gỗ
C. Đẩy một chiếc xe	D. Đọc một cuốn sách
6. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài 11cm; nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài là 12cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài bao nhiêu ?
A. 12cm	B. 13cm 	C. 14cm 	D. 15cm
7. Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống ở các câu sau cho thích hợp: (1,5điểm)
hai lực cân bằng; thẳng đứng; từ trên xuống, 
lực đàn hồi; trọng lượng; vật có tính chất đàn hồi.
a. Một quả chanh nổi lơ lửng trong một cốc nước muối. Lực đẩy của nước muối hướng lên phía trên và (1)............................... của quả chanh là (2).............................................
b. Một người đứng yên trên một tấm ván mỏng. Tấm ván bị cong đi. Nó đã bị . Đó là do kết quả trác dụng của Khi bị cong nó sẽ tác dụng vào người một .. Lực này và trọng lực là . 
300 ml
100 ml
200 ml
0 ml
400 ml
III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (4 điểm): Hình 1
8.(2đ) - Em hãy nêu cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ và bình tràn.
 - Người ta đổ một lượng nước vào một bình chia độ như hình 1. Thể tích của nước trong bình là bao nhiêu?
9.(1đ) Nêu kết quả tác dụng của lực? Đặc điểm của hai lực cân bằng?
10.(1đ) Nêu hai ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng.
11.(1,5đ) Xác định trọng lượng của:
a. Một túi muối có khối lượng 600g.
b. Một cái ghế có khối lượng 4kg. 
c. Một cái bàn có khối lượng 20kg.
BÀI LÀM 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................
 KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN: VẬT LÝ Đề số: 02
Họ và Tên : .. .......Trường : THCS Vĩnh Chân. Lớp: 6C 
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Chọn phương án trả lời đúng (3điểm):
1. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 70cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình lên tới vạch 115 cm3. Thể tích của hòn đá là:
 	A. 70 cm3 B. 45cm3 C. 115cm3 D.175cm3
2. Trên một túi giặtt có ghi 480g. Số đó chỉ :
A. Thể tích của túi đường B. Sức nặng của túi đường 
C. Sức nặng và khối lượng của túi đường D . Khối lượng của túi đường 
3. Hãy cho biết người ta thường dùng loại cân nào sau đây để cân hoá chất trong phòng thí nghiệm:
A. Cân rôbecvan B. Cân đồng hồ
 C. Cân y tế	 D. Cân tạ
4. Người ta dùng bình chia độ có ĐCNN 0,2 cm3 để đo thể tích chất lỏng. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
 A. 18,52cm3 B. 18,2cm3 C. 18,25cm3 D. 18,5cm3
5. Đơn vị đo độ mạnh của lực là:
A. Niu tơn (N) B. Kilogam (kg) C. Mét khối (m3) D. Mét (m)
6. Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường?
A. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm
B. Thước dây có GHĐ 100cm và ĐCNN 1cm
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm
D. Thước cuộn có GHĐ 2m và ĐCNN 1 cm
II.Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống ở các câu sau cho thích hợp: (3 điểm)
Hai lực cân bằng ; lít (l) ; kiloogam (kg) ; trọng lượng ; biến dạng
7. Một quả chanh nổi lơ lửng trong một cốc nước muối. Lực đẩy của nước muối hướng lên phía trên và (1)............................... của quả chanh là (2).............................................
8. Khi ngồi trên xe máy thì lò xo của giảm sóc bị nén lại,(3)..................của người lái xe và xe đã làm cho lò xo bị (4)................................
III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (4 điểm):
11. Em hiểu con số sau như thế nào ?
 Việt Trì 60Km (Biển báo cột cây số trên đường quốc lộ)
12. Nêu hai ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến dạng vật đó.
13. Xác định trọng lượng của một túi đường có khối lượng 65kg ?
BÀI LÀM :
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_6_truong_thcs_vinh_chan.doc