Đề kiểm tra 15 phút môn Tin học Lớp 6 - Bài số 1 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 15 phút môn Tin học Lớp 6 - Bài số 1 (Có đáp án)

Câu 1.Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.

B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.

C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.

D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.

Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?

A. Giấy. B. Cuộn phim C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.

Câu 3.Các hoạt động xử li thông tin gồm:

A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.

C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận.

Câu 4.Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.

Câu 5. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?

A. Thiết bị ra. B Thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.

 

doc 5 trang huongdt93 03/06/2022 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Tin học Lớp 6 - Bài số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT (Bài số 1)
I./ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a. Kiến thức:
-Chủ đề: Máy tính và cộng đồng
b. Kỹ năng:
-Trình bày, giải đáp các yêu cầu trong bài tập kiểm tra.
c. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực khi làm bài.
2. Định hướng phát triển năng lực học sinh:
-Năng lực tự giải quyết vấn đề
-Năng lực tư duy sáng tạo
II. BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề.
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1: Thông tin và tin học
Biết thông tin là gì, dữ liệu là gì,
Hiểu và phân biệt được thông tin và dữ liệu
Vận dụng bài tập cho ví dụ thông tin và dữ liệu
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
3
0,5
0,5
4
Tỉ lệ %
30%
5%
5%
40%
Bài 2: Xử lí thông tin
Biết mô hình xử lý thông tin
Hiểu được cách biểu diễn thông tin trong máy tính
 Vận dụng bài tập hiểu cách máy tính xử lí thông tin
Số câu
2
1
3
6
Số điểm
1
1.5
1,5
4
Tỉ lệ %
10%
15%
15%
40%
Bài 3: Thông tin trong máy tính
Biết được thông tin được biểu diễn dưới dạng gì?
Hiểu được cách biểu diễn thông tin trong máy tính
Vận dụng xác định các hoạt động trong mô hình quá trình xử lý thông tin
Số câu
3
1
4
Số điểm
1,5
0.5
2
Tỉ lệ %
15%
5%
20%
Tổng số câu
2
1
4
1
4
1
13
Tổng số điểm
1
3
2
1
2
0,5
10
Tỉ lệ %
10%
30%
20%
15%
20
5%
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA:
Bộ đề 1.
ĐỀ 1
I./ Trắc nghiệm: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (5 điểm) 
Câu 1.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy. 	B. Cuộn phim	C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 3.Các hoạt động xử li thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.	B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.	D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 4.Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.	B. Lưu trữ. 	C. Xử lí. 	D. Truyền.
Câu 5. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.	B Thiết bị lưu trữ.	C. Thiết bị vào.	D. Bộ nhớ.
Câu 6. Để nói chuyện với người bị khiếm thính hoàn toàn, người ta không thể:
A. Nói hoặc đọc thật to. B. Vẽ hoặc viết ra giấy.
C. Dùng cử chỉ của bàn tay. D. Cho xem những tấm ảnh.
Câu 7. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A. thông tin. 	B. dãy bit.	C. số thập phân. D. các kí tự.
Câu 8.Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.	B. Digit.	C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 9. Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một ‘kilobyte’?
A. 8. 	B. 64. 	C. 1024. 	D. 2048.
Câu 10. Trong hoạt động thông tin quá trình nào quan trọng nhất?
A.Tiếp nhận, xử lý	B. Xử lý	C. Lưu trữ, trao đổi	D.. Tiếp nhận
II./ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin là gì? Cho ví dụ minh họa? (3 điểm)
Câu 2. Vẽ mô hình quá trình xử lý thông tin trong máy tính? (1,5 điểm)
Câu 3. Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? (0,5 điểm)
Bài làm
ĐỀ 2
I./ Trắc nghiệm: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (5 điểm) 
Câu 1. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A. thông tin. 	B. dãy bit.	C. số thập phân. D. các kí tự.
Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy. 	B. Cuộn phim	C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 3. Để nói chuyện với người bị khiếm thính hoàn toàn, người ta không thể:
A. Nói hoặc đọc thật to. B. Vẽ hoặc viết ra giấy.
C. Dùng cử chỉ của bàn tay. D. Cho xem những tấm ảnh.
Câu 4.Các hoạt động xử li thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.	B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.	D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5. Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một ‘kilobyte’?
A. 8. 	B. 64. 	C. 1024. 	D. 2048.
Câu 6.Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.	B. Lưu trữ. 	C. Xử lí. 	D. Truyền.
Câu 7.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 8. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.	B Thiết bị lưu trữ.	C. Thiết bị vào.	D. Bộ nhớ.
Câu 9.Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.	B. Digit.	C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 10. Trong hoạt động thông tin quá trình nào quan trọng nhất?
A.Tiếp nhận, xử lý	B. Xử lý	C. Lưu trữ, trao đổi	D.. Tiếp nhận
II./ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin là gì? Cho ví dụ minh họa? (3 điểm)
Câu 2. Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? (0,5 điểm)
Câu 3. Vẽ mô hình quá trình xử lý thông tin trong máy tính? (1,5 điểm)
Bài làm
Bộ đề 2.
ĐỀ 1
I./ Trắc nghiệm: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (5 điểm) 
Câu 1. Văn bản, số , hình ảnh, âm thanh, phim ảnh lưu trữ trong máy tính được gọi chung là:
A.Dữ liệu 	 B. Lệnh. C. Truyền tin. D. Chỉ dẫn.
Câu 2. Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyền thông tin và lưu trữ D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin
Câu 3. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB. 	 B. 1024 MB. 	 C. 2048 MB. D. 2048 GB.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao.đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 5. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
A. Thu nhận.	B. Lưu trữ C. xử lí. D. Truyền.
Câu 6. Để nói chuyện với người bị khiếm thị hoàn toàn, người ta có thể:
A. Nói hoặc đọc thật to. B. Vẽ hoặc viết ra giấy.
C. Dùng cử chỉ của bàn tay. C. Cho xem những tấm ảnh.
Câu 7. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình.	B. Chuột. 	C. Bàn phím. 	D. CPU.
Câu 8. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Ống nhòm	B. Máy trợ thính	C. Kính lúp	 	D. Chiếc nơ buộc tóc
Câu 9. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Bit.	B. Digit.	C. Kilobyte. D. Byte.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.	B. Suy nghĩ sáng tạo
C. Lưu trữ lớn	D. Hoạt động bền bỉ
II./ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin là gì? Cho ví dụ minh họa? (3 điểm)
Câu 2. Quá trình xử lí thông tin gồm những hoạt động nào? Hoạt động nào là quan trọng nhất? Vì sao?(1,5 điểm)
Câu 3. Máy tính sử dụng dụng các dãy bít để làm gì? (0,5 điểm)
Bài làm
 .	 .	ĐỀ 2
I./ Trắc nghiệm: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (5 điểm) 
Câu 1. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Ống nhòm	B. Máy trợ thính	C. Kính lúp	 	D. Chiếc nơ buộc tóc
Câu 2. Để nói chuyện với người bị khiếm thị hoàn toàn, người ta có thể:
A.Nói hoặc đọc thật to. B. Vẽ hoặc viết ra giấy.
C. Dùng cử chỉ của bàn tay. C. Cho xem những tấm ảnh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao.đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.	B. Suy nghĩ sáng tạo
C. Lưu trữ lớn	D. Hoạt động bền bỉ
Câu 5. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
A. Thu nhận.	B. Lưu trữ C. xử lí. D. Truyền.
Câu 6. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB. 	 B. 1024 MB. 	 C. 2048 MB. D.2048 GB.
Câu 7. Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyền thông tin và lưu trữ D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin
Câu 8. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình.	B. Chuột. 	C. Bàn phím. 	D. CPU.
Câu 9. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Bit.	B. Digit.	C. Kilobyte. D.Byte.
Câu 10. Văn bản, số , hình ảnh, âm thanh, phim ảnh lưu trữ trong máy tính được gọi chung là:
A.Dữ liệu B. Lệnh. C. Truyền tin. D. Chỉ dẫn.
II./ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin là gì? Cho ví dụ minh họa? (3 điểm)
Câu 2. Quá trình xử lí thông tin gồm những hoạt động nào? Hoạt động nào là quan trọng nhất? Vì sao ?(1,5 điểm)
Câu 3. Máy tính sử dụng dụng các dãy bít để làm gì? (0,5 điểm)
Bài làm
	 .	 .
IV. Đáp án và hướng dẫn chấm
Bộ đề 1.
Đề 1:
I./ Trắc nghiệm: (5 điểm) ( mỗi đáp án đúng 0.5 diểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
B
A
C
A
B
D
C
B
Đề 2.
I./ Trắc nghiệm: (5 điểm) ( mỗi đáp án đúng 0.5 diểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
A
B
C
A
C
C
D
B
II./ Tự luận: (5 điểm) Chung cả hai đề
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
- Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh.
- Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin
Ví dụ: .
1,5
1,5
2
 Thiết bị vào Xử lí Thiết bị ra
 	 Bộ nhớ 
1,5
3
+ Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là đóng mạch và ngắt mạch.
+ Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu diễn mọi thông tin trong máy tính, phù hợp với tính chất có 2 trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính.
0,5
Bộ đề 2.
Đề 1:
I./ Trắc nghiệm: (5 điểm) ( mỗi đáp án đúng 0.5 diểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
D
D
C
A
D
D
A
B
Đề 2.
I./ Trắc nghiệm: (5 điểm) ( mỗi đáp án đúng 0.5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
D
B
C
D
B
D
A
A
II./ Tự luận: (5 điểm) Chung cả hai đề
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
- Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh.
- Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin
Ví dụ: .
1,5
1,5
2
 Gồm 4 hoạt động: Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
 Hoạt động xử lí thông tin là quan trọng nhất 
 Vì quá trình xử lí thông tin của mỗi người là khác nhau, thông tin có trở nên ý nghĩa hay không là nhờ vào việc xử lí thông tin đó
0,5
0,5
0,5
3
Máy tính sử dụng dụng các dãy bít để biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
0,5
V. Thống kê kết quả 
TT
Lớp
Sĩ số
Kém
Yếu
TB
Khá
Giỏi
TB trở lên
0.0 đến < 3.5
3.5 đến < 5.0
5.0 đến < 6.5
6.5 đến < 8.0
8.0 đến 10.0
5.0 đến 10.0
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
1
6a5
34
2
6a6
36
3
6a7
34
4
6a8
33
VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm 
 .
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_tin_hoc_lop_6_bai_so_1_co_dap_an.doc