Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?

A. B. C. D.

Câu 2: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?

A. B. C. D.

Câu 3: Em không sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây?

A. Tạo các biểu đồ. B. Tính điểm tổng kết năm.

C. Viết bài văn hay thơ. D. Vẽ hình.

Câu 4: Những tính năng nào dưới đây không phải là tính năng chung của các chương trình soạn thảo văn bản?

A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Định dạng với các phông chữ khác nhau.

C. Thực hiện tính toán với các chữ số. D. Phân nội dung văn bản thành các trang in.

Câu 5: Cách tốt nhất để chỉnh sữa văn bản trên máy tính là:

A. Chèn thêm, sao chép, xóa, di chuyển các phần nội dung của văn bản.

B. Gõ lại toàn bộ văn bản khi bị sai vài chỗ.

C. Máy sẽ tự động chỉnh sữa.

D. Một cách khác.

 

doc 3 trang haiyen789 3170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Tin học - Lớp 6. 
Thời gian làm bài : 45 phút
9
 Thời gian làm bài: ..45.... phút
PHÒNG GD&ĐT TP HƯNG YÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH
2, 
Họ và tên học sinh:
 .
 .
 .
Sinh ngày:
 .
Lớp: 
Số báo danh
Số phách
(Do hội đồng 
chấm kiểm tra ghi)
Chữ ký giám thị
1, 
Bằng số:
Bằng chữ:
Giám khảo số 1
(Do hội đồng chấm kiểm tra ghi)
Điểm
Chữ ký giám khảo
Số phách
Giám khảo số 2
Bài làm gồm có: tờ
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Em không sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây?
A. Tạo các biểu đồ.	 	 	B. Tính điểm tổng kết năm.
C. Viết bài văn hay thơ.	D. Vẽ hình.
Câu 4: Những tính năng nào dưới đây không phải là tính năng chung của các chương trình soạn thảo văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.	 	B. Định dạng với các phông chữ khác nhau.
C. Thực hiện tính toán với các chữ số. 	D. Phân nội dung văn bản thành các trang in.
Câu 5: Cách tốt nhất để chỉnh sữa văn bản trên máy tính là:
A. Chèn thêm, sao chép, xóa, di chuyển các phần nội dung của văn bản.
B. Gõ lại toàn bộ văn bản khi bị sai vài chỗ.
C. Máy sẽ tự động chỉnh sữa.
D. Một cách khác.
Câu 6: Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Vẫn là chữ nghiêng.	B. Chữ không nghiêng.
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng.	D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng.
Câu 7: Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng?
A. 5 cột và 4 hàng.
B. 4 cột và 5 hàng.
C. Bảng có thể có số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế.
D. Có thể có tối đa 100 cột và 50 hàng.
BÀI LÀM
 . 
 Câu 8: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là:
A. Chọn văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Copy , nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Past .
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Past , nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Copy .
C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh Copy .
D. Chỉ cần chọn phần văn ban cần sao chép rồi chọn nút lệnh Past .
Câu 9: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản, em thực hiện:
A. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy mũi tên bên phải nút Size , sau đó chọn cỡ chữ thích hợp.
B. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy NewSize và gõ cỡ chữ thích hợp.
C. Chọn phần văn ban cần thay đổi cỡ chữ, nháy Zoom và gõ cỡ chữ thích hợp.
D. Nháy vào mũi tên bên phải nút Size , sau đó chọn cỡ chữ thích hợp.
Câu 10: Để giãn khoảng cách giữa các dòng của đoạn văn bản , em nên thực hiện:
A. Nhấn nút lệnh .
B. Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn văn bản cần giãn khoảng cách dòng, nhấn nút lệnh , chọn tỉ lệ giãn dòng.
C. Nháy Edit, sau đó nháy lệnh Insert và chọn Indent.
D. Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn văn bản cần giãn khoảng cách dòng, nhấn nút lệnh .
Câu 11: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
	A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.	
B. Sau từ một dấu cách.
	C. Sau từ hai dấu cách.	
D. Không bắt buộc.
Câu 12: Để chèn thêm một hàng vào bảng, em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Enter
B. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Tab.
C. Đặt con trỏ soạn thảo ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter
D. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng) và nhấn phím Enter.
Câu 13: Cách gõ nào sau đây là đúng:
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ.	B. Nước Việt Nam(thủ đô là Hà Nội)
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.	D. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội).
Câu 14: Công cụ có tên là gì?
	A. Font color. B. Font size . C. Line spacing.	 D. Font style.
Câu 15: Để sao chép văn bản em dùng lệnh nào dưới đây:
	A. Font. 	 B. Center. C. Left. D. Copy.
Câu 16: Để chọn hướng trang, em thực hiện thao tác: 
Paper Layout\ Orientation\Portrait. B. Paper Layout\ Margin\Portrait. 
C. Paper Layout\Portrait . D. Paper Layout\Landscape. 
Câu 17: Em muốn chèn thêm 1 cột cho bảng thì thực hiện các lệnh nào sau đây:
	A. Layout\Insert Above	 	 B. Layout\Insert Left
C. Layout\Table	 	D. Layout\Insert right
Câu 18: Để xóa một hàng trong bảng, em thực hiện thao tác:
	A. Delete Cells 	B. Delete Rows 	C. Delete Columns D. Delete Table
Câu 19: Em muốn tạo lưu lại văn bản thì thực hiện các lệnh nào sau đây:
	A. File\New	B. File\Open 	C. File\Save	 D. File\New\Create
Câu 20: Nhóm lệnh paragraph nằm trong dải lệnh nào dưới đây:
	A. Insert	B. Home	C. View 	 D. Page layout
II. TỰ LUẬN( 5,0 điểm)
Câu I (1.0 điểm). Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản.
Câu II (2,0 điêm). Em hãy nêu các thao tác để thay thế toàn bộ các “xanh” trong bài “Tre xanh” thành từ “vàng”
Câu III (2,0 điêm). Cho cấu trúc cây thư mục 
 C:\ THUVIEN
 KHTN
 TOAN
 TIN
 Bai tap. doc
 KHXH
 VAN
 Bailamso1. txt
 LICHSU
 SACHBAITAP	
	 SACHTHAMKHAO
a) Viết đường dẫn tới tệp Bai tap. doc
b) Viết đường dẫn tới thư mục LICHSU
 c) Thư mục SACHBAITAP là thư mục con của thư mục VAN đúng hay sai?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6.doc