Đề cương ôn tập Học kì 1 Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tam Quan Bắc (Có đáp án)

Đề cương ôn tập Học kì 1 Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tam Quan Bắc (Có đáp án)

Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?

A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến D. Máy quét.

 Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần:

A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.

C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tinh và phần mềm mạng.

Câu 3: Một mạng máy tính gồm

A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.

B.một số máy tính bàn.

C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.

D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.

B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.

C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.

D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.

 

doc 4 trang huongdt93 03/06/2022 3110
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tam Quan Bắc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: .
Lớp: 6A .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TIN HỌC - LỚP 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: 
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.	B. Máy in.	C. Bộ định tuyến	D. Máy quét.
 Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.	B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.	D. Máy tinh và phần mềm mạng.
Câu 3: Một mạng máy tính gồm
A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.	
B.một số máy tính bàn.
C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 5: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. người quản trị mạng máy tính.	B. nhà cung cấp dịch vụ Internet.	
C. người quản trị mạng xã hội.	D. một máy tinh khác.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 7: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web.	C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 8: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. B. www \\ tienphong.vn
C. 	 D. https \\: www. tienphong.vn
Câu 9: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?
Câu 10: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona. B. Virus 	C. "Virus Corona". D.“Virus”+“Corona".
Câu 11. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng
A. văn bản. B. hình ảnh.	C. video. D. Cả A, B, C
Câu 12. Địa chỉ thư điện tử có dạng:
A. @ .
B. @ .
C. & .
D. # .
Câu 13: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.	B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet.
C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.	D. Địa chì thư của những người bạn.
Câu 14. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở.	B. Mật khẩu thư.	C. Loại máy tính đang dùng.	D. Địa chì thư điện tử.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 16. Các hoạt động xử li thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.	B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.	D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 17. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.	B. Lưu trữ. C. xử lí. D. Truyền.
Câu 18. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.	B Thiết bị lưu trữ.	C. Thiết bị vào.	D. Bộ nhớ.
Câu 19. Một bít được biểu diễn bằng
A. một chữ cái. B. một ki hiệu đặc biệt .C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì.
Câu 20. Một gigabyte xấp xỉ bằng
A. một triệu byte. B. một tì byte.	C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte.
II. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu
Đúng (Đ)/ Sai (S)
a) Mỗi trang web là một siêu văn bản được gán cho một địa chỉ truy cập.
b) Cách tổ chức thông tin trên mọi website đều giống nhau.
c) Mỗi trang web chỉ mở được bởi một trình duyệt nhất định.
d) Khi con trỏ chuột di chuyển đến liên kết trên trang web, con trỏ chuột thường chuyển thành hình bàn tay.
III. Ghép mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B cho phù hợp.
Câu 1:
A
B
Nối A + B
1) Internet là mạng liên kết
a) được cập nhật thường xuyên.
1 + .
2) Có nhiều dịch vụ thông tin
b) tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi, chia sẻ
2 + .
3) Thông tin trên Internet
c) WWW, tìm kiếm, thư điện tử....
3 + .
4) Người sử dụng có thể
d) các mạng máy tinh trên toàn cầu.
4 + ..
 Câu 2:
A
B
Nối A + B
1) Trang chủ của website
a) truy cập các trang web trên Internet.
1 + .
2) Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan
b) chuyển tới trang web được xác định bởi liên kết đó.
2 + .
3) Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng
c) là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.
3 + .
4) Nháy chuột vào liên kết để
d) và được tổ chức dưới một địa chỉ.
4 + ..
PHẦN I. TỰ LUẬN: 
Câu 1. Internet là gì ? Nêu các đặc điểm của Internet ? (2 điểm)
Câu 2. Nêu các bước truy cập một trang web bất kì ? (2 điểm)
Câu 3: Trang web là gì ? (1 điểm)
Câu 4. Thư điện tử là gì? Địa chỉ của thư điện tử có dạng như thế nào?Cho VD?
Câu 5. Một số lợi ích của Internet ?
Câu 6: Hình 6 là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt:( (1 điểm)
a) Em hãy cho biết máy tính nào bị ngắt kết nối với mạng?
b) Những máy tính nào có thể in ở máy in 1 ?
c) Máy tính nào có thể in ở máy in 2?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Trắc nghiệm
1C
2C
3C
4B
5B
6D
7A
8A
9A
10C
11D
12A
13A
14D
15C
16B
17A
18C
19C
20B
II. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô thích hợp của bảng sau:
 a) – Đ 	b) – S c) –S d)- Đ
III. Nối : 
Câu 1 : 1+ d 2+ c 3+ a 4+b
Câu 2 : 1+ c 2+ d 3+ a 4+ b
Phần tự luận:
Câu 1: Internet là gì ? Nêu các đặc điểm của Internet ? (2 điểm)
Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới
Đặc điểm của Internet :
-Tính toán cầu
- Tính tương tác
- Tính dễ tiếp cận
- Tính không chủ sỡ hữu
-Tính cập nhật
-Tính lưu trữ
-Tính đa dạng
- Tính ẩn danh
Câu 2: Nêu các bước truy cập một trang web bất kì ? (2 điểm)
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt.
Bước 2: Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ
Bước 3: Nhấn phím Enter
Câu 3: Trang web là gì ?
Trang web là trang siêu văn bản đặc biệt, tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, và các liên kết trỏ đến vị trí khác trong trang.
Câu 4: Thư điện tử là gì? Địa chỉ của thư điện tử có dạng như thế nào?
Thư điện tử là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử
Địa chỉ thư điện tử có dạng: @ 
VD: lop6A2@gmail.com
Câu 5: Một số lợi ích của Internet ?
-Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả
- Học tập và làm việc trực tuyến
- Cung cấp nguồn tài liệu phong phú
- Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống
- Là phương tiện vui chơi, giải trí
 Câu 6: 
 a) Máy tính 6 và máy in 2 bị ngắt kết nối với mạng.
b) Các máy tính in được ở máy in 1 gồm: máy tính 1, máy tính 2, máy tính 3, máy tính 4, máy tính 5.
c) Chỉ có máy tính 6 in được ở máy in 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_2022_tru.doc