Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Lê Đức Huy

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Lê Đức Huy

Câu 1. Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt Quả Địa Cầu, từ Cực Bắc đến cực Nam có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 19 B. 17 C. 20 D. 18

Câu 2. Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ.

A. Cần có bảng tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ

B. Có màu sắc và kí hiệu

C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải.

D. Có bảng chữ cái

Câu 3. Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với.

A. 500 cm trên thực địa B. 500 cm trên thực địa

C. 5 km trên thực địa D. 5000 cm trên thực địa

Câu 4. Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ .

A. Bản đồ có tỉ lệ 1. 150.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1. 50.000

C. Bản đồ có tỉ lệ 1. 250.000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1. 5.000.000

Câu 5. Để biết được tình hình phân bố dân cư, dùng bản đồ.

A. Bản đồ kinh tế B. Bản đồ tài nguyên khoáng sản

C. Bản đồ dân số D. Bản đồ sông ngòi

Câu 6. Trái Đất có hình

A. Hình Elip B. Hình bầu dục C. Hình tròn D. Hình cầu

 

docx 8 trang haiyen789 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Lê Đức Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: (1.0đ) Khái niệm bản đồ.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (2.0đ) Hãy xác định phương hướng theo đường chim bay theo bản đồ dưới đây:
- Từ Lê Chánh đến thị xã Tân Châu theo hướng 
- Từ Lê Chánh đến thành phố Châu Đốc theo hướng 
- Từ thị xã Tân Châu đến Phú Thành theo hướng 
- Từ thị trấn An Phú đến thị xã Tân Châu theo hướng . 
- Từ thành phố Châu Đốc đến thị trấn An Phú theo hướng 
- Từ Phú Thành đến thành phố Châu Đốc theo hướng .. 
Câu 3: (2,0đ) Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C dựa vào hình dưới đây:
 800 600 400 200 O0 200 400 600 800 
A
800 
800 
B
600 
400 
200 
00 
200 
D
400 
600 
C
800 
	A{	 ; 	 }	B{	 ; 	 }	
	C{	 ; 	 }	D{	 ; 	 }	
II. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Tô vào ô câu đúng theo bảng trên.
Câu 1. Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt Quả Địa Cầu, từ Cực Bắc đến cực Nam có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 19	B. 17	C. 20	D. 18
Câu 2. Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ.
A. Cần có bảng tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
B. Có màu sắc và kí hiệu
C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải.
D. Có bảng chữ cái
Câu 3. Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với.
A. 500 cm trên thực địa	B. 500 cm trên thực địa
C. 5 km trên thực địa	D. 5000 cm trên thực địa
Câu 4. Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ .
A. Bản đồ có tỉ lệ 1. 150.000	B. Bản đồ có tỉ lệ 1. 50.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1. 250.000	D. Bản đồ có tỉ lệ 1. 5.000.000
Câu 5. Để biết được tình hình phân bố dân cư, dùng bản đồ.
A. Bản đồ kinh tế	B. Bản đồ tài nguyên khoáng sản
C. Bản đồ dân số	D. Bản đồ sông ngòi
Câu 6. Trái Đất có hình
A. Hình Elip	B. Hình bầu dục	C. Hình tròn	D. Hình cầu
Câu 7. Trục Trái Đất là.
A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
B. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
C. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
Câu 8. Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến.
A. 180 kinh tuyến	B. 36 kinh tuyến	C. 360 kinh tuyến	D. 361 kinh tuyến
Câu 9. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
A. 3	B. 5	C. 7	D. 9
Câu 10. Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu.
A. Vĩ tuyến 600	B. Đường xích đạo	C. Vĩ tuyến 900	D. Vĩ tuyến gốc
I. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: (1.0đ) Khái niệm Kinh tuyến, vĩ tuyến.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (2.0đ) Hãy xác định phương hướng theo đường chim bay theo bản đồ dưới đây:
- Từ Lê Chánh đến thị xã Tân Châu theo hướng 
- Từ Lê Chánh đến thành phố Châu Đốc theo hướng 
- Từ thị xã Tân Châu đến Phú Thành theo hướng 
- Từ thị trấn An Phú đến thị xã Tân Châu theo hướng . 
- Từ thành phố Châu Đốc đến thị trấn An Phú theo hướng 
- Từ Phú Thành đến thành phố Châu Đốc theo hướng .. 
Câu 3: (2,0đ) Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C dựa vào hình dưới đây:
 800 600 400 200 O0 200 400 600 800 
A
800 
800 
B
600 
400 
200 
00 
200 
D
400 
600 
C
800 
	A{	 ; 	 }	B{	 ; 	 }	
	C{	 ; 	 }	D{	 ; 	 }	
II. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Tô vào ô câu đúng theo bảng trên.
Câu 1. Trái Đất có hình
A. Hình Elip	B. Hình tròn	C. Hình bầu dục	D. Hình cầu
Câu 2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
A. 7	B. 5	C. 3	D. 9
Câu 3. Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ.
A. Cần có bảng tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
B. Có bảng chữ cái
C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải.
D. Có màu sắc và kí hiệu
Câu 4. Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt Qủa Địa Cầu, từ Cực Bắc đến cực Nam có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 17	B. 19	C. 20	D. 18
Câu 5. Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với.
A. 5 km trên thực địa	B. 500 cm trên thực địa
C. 500 cm trên thực địa	D. 5000 cm trên thực địa
Câu 6. Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ .
A. Bản đồ có tỉ lệ 1. 150.000	B. Bản đồ có tỉ lệ 1. 50.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1. 5.000.000	D. Bản đồ có tỉ lệ 1. 250.000
Câu 7. Trục Trái Đất là.
A. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
C. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
Câu 8. Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến.
A. 361 kinh tuyến	B. 360 kinh tuyến	C. 180 kinh tuyến	D. 36 kinh tuyến
Câu 9. Để biết được tình hình phân bố dân cư, dùng bản đồ.
A. Bản đồ sông ngòi	B. Bản đồ dân số
C. Bản đồ tài nguyên khoáng sản	D. Bản đồ kinh tế
Câu 10. Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu.
A. Vĩ tuyến 900	B. Đường xích đạo	C. Vĩ tuyến 600	D. Vĩ tuyến gốc
Tuần:08 
 Tiết PPCT: 08 
KIỂM TRA GIỮA KÌ
1. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
a. Kiến thức
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học chương I TRÁI ĐẤT:
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
2. Tỉ lệ bản đồ
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
b. Kỹ năng:
- Đọc được bản dồ và xác định phương hướng trên bản đồ.
- Xác định được tọa độ địa lí
c. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra
2. Định hướng hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh
- Những phẩm chất chủ yếu: Chung thực, chăm chỉ
- Những năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Những năng lực đặc thù: Sử dụng bản đồ. Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh.
3. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Tự luận + Trắc nghiệm
4. CHUẨN BỊ:
- HS: Viết, thước kẻ, máy tính.
- GV: Đề kiểm tra. 
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
Biết hình dạng của Trái Đất
Trong HMT có bao nhiêu hành tinh
Như thế nào là đường kinh, vĩ tuyến
Số điểm 2,5 điểm Tỉ lệ 25 %
TN: 4 câu; 2,0 điểm
TN: 2 câu; 1.0 điểm
Tỉ lệ bản đồ
Nhận biết tỉ lệ bản đồ so với thực tế
Số điểm 2,5; Tỉ lệ25%
TN: 2 câu;1.0 điểm .
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí.
Xác định toạ độ địa lí của một điểm.
Xác định phương hướng trên bản đồ
Số điểm 2,5; Tỉ lệ 25 %
TL: 1 câu ; 2 điểm
TL: 1 câu ; 2 điểm
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Khái niệm bản đồ. Cách biểu hiện các đối tượng địa lí theo kí hiệu, có bao nhiêu loại, dạng kí hiệu bản đồ.
Số điểm: 2,5; tỉ lệ 25%
TN: 2 câu; 1,0 điểm
TL: 1 câu ; 1,0 điểm
Tổng số điểm: 10; Tỉ lệ 100%
Số điểm 4,0; tỉ lệ 40%
Số điểm 3,0; tỉ lệ 30%
Số điểm 3.0; tỉ lệ 30%
Tổng số câu
TN: 6 câu
TL: 1 câu
TN: 2 câu
TL: 1 câu
TN: 2 câu
TL: 1 câu
HƯỚNG DẪN CHẤM: 601
I. Tự luận (5,0 điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.
1đ
2
- Từ Lê Chánh đến thị xã Tân Châu theo hướng Đông Bắc
- Từ Lê Chánh đến thành phố Châu Đốc theo hướng Tây Nam
- Từ thị xã Tân Châu đến Phú Thành theo hướng Nam
- Từ thị trấn An Phú đến thị xã Tân Châu theo hướng Đông
- Từ thành phố Châu Đốc đến thị trấn An Phú theo hướng Bắc
- Từ Phú Thành đến thành phố Châu Đốc theo hướng Tây
Mỗi hướng nêu được sẽ được 0,33đ
3
A{600T; 800 B}
B { 400 Đ; 800B}
C { 800 Đ; 600 N}
D {O0 ; 400 N }
Mỗi điểm 0.5 đ
Mỗi tọa độ đúng được 0,25đ
II. Trắc nghiệm (5,0 điểm) 
Ma de Cau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
601
A
C
C
B
C
D
B
B
A
C
602
D
C
C
B
A
B
A
D
B
A
Duyệt BGH
TT
GVBM
Lê Đức Duy
Lê Đức Duy
HƯỚNG DẪN CHẤM: 602
I. Tự luận (5,0 điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
- Kinh tuyến: đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu.
- Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt địa cầu vuông gốc với kinh tuyến.
0.5
0.5
2
- Từ Lê Chánh đến thị xã Tân Châu theo hướng Đông Bắc
- Từ Lê Chánh đến thành phố Châu Đốc theo hướng Tây Nam
- Từ thị xã Tân Châu đến Phú Thành theo hướng Nam
- Từ thị trấn An Phú đến thị xã Tân Châu theo hướng Đông
- Từ thành phố Châu Đốc đến thị trấn An Phú theo hướng Bắc
- Từ Phú Thành đến thành phố Châu Đốc theo hướng Tây
Mỗi hướng nêu được sẽ được 0,33đ
3
A{600T; 800 B}
B { 600 Đ; 700B}
C { 800 Đ; 500 N}
D {O0 ; 400 N }
Mỗi điểm 0.5 đ
Mỗi tọa độ đúng được 0,25đ
II. Trắc nghiệm (5,0 điểm) 
Ma de Cau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
601
A
C
C
B
C
D
B
B
A
C
602
D
C
C
B
A
B
A
D
B
A
Duyệt BGH
TT
GVBM
Lê Đức Duy
Lê Đức Duy

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_6_le_duc_huy.docx