Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Câu 1. Câu nói “ Dân ta phải biết sử ta
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của ai?
a) Võ Nguyên Giáp. b) Hồ Chí Minh. c) Phạm Văn Đồng. d) Lê Duẩn.
Câu 2. Chữ tượng hình là
a) Vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người. b) Chữ viết đơn giản.
c) Chữ theo ngữ hệ latinh. d) Chữ cái a,b,c.
Câu 3. Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào?
a) Thống trị và bị trị. b) Chủ nô và nô lệ.
c) Quý tộc và nông dân công xã. d) Quý tộc và chủ nô.
Câu 4. Dấu tích người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào trên thế giới?
a) Việt Nam, Thái Lan. b) Đông phi, Đông Nam Á, Trung Quốc, Châu Âu.
c) Trung Quốc, Thái Lan, Ấn Độ. d) Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập, Trung Quốc.
Câu 5. Một thế kỉ là bao nhiêu năm?
a) 10 năm. b) 100 năm. c) 1000 năm. d) 10000 năm.
Trường THCS Họ và tên................................. Lớp .......................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm hoc (2020 - 2021) Điểm: Lời phê: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ) I. Chọn ý đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu (1đ) Câu 1. Câu nói “ Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của ai? a) Võ Nguyên Giáp. b) Hồ Chí Minh. c) Phạm Văn Đồng. d) Lê Duẩn. Câu 2. Chữ tượng hình là a) Vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người. b) Chữ viết đơn giản. c) Chữ theo ngữ hệ latinh. d) Chữ cái a,b,c. Câu 3. Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào? a) Thống trị và bị trị. b) Chủ nô và nô lệ. c) Quý tộc và nông dân công xã. d) Quý tộc và chủ nô. Câu 4. Dấu tích người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào trên thế giới? a) Việt Nam, Thái Lan. b) Đông phi, Đông Nam Á, Trung Quốc, Châu Âu. c) Trung Quốc, Thái Lan, Ấn Độ. d) Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập, Trung Quốc. Câu 5. Một thế kỉ là bao nhiêu năm? a) 10 năm. b) 100 năm. c) 1000 năm. d) 10000 năm. Câu 6. Vật liệu người tinh khôn sử dụng để làm công cụ lao động là a) Vỏ ốc. b) Đồ gốm. c) Đá, tre, gỗ, xương, sừng. d) Rìu, bôn, chày. Câu 7. Tại quê hương Núi Thành (Quảng Nam), đã phát hiện dấu vết của người Tiền - sơ sử, thuộc di tích a) Bàu Tró. b) Bàu Dũ. c) Quỳnh Văn. c) Hạ Long. Câu 8. Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào? a) Người tối cổ- Người cổ – Người tinh khôn. b) Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn. c) Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn. d) Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn. II. Nối ghép cột A với cột B sao cho đúng (1đ) A. Thành tựu văn hóa B. Tên quốc gia Nối cột A với B 1. Kim Tự Tháp a) Rô-ma. 1. 2. Thành Ba-bi-lon b) Ai Cập. 2. 3. Đền Pac-tê-nông c) Lưỡng Hà. 3. 4. Khải Hoàn môn. d) Hi Lạp. 4. e) Ấn Độ B. PHẦN TỰ LUẬN (7 đ) Câu 1. So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn? Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?(3đ) Câu2. Nêu những điểm mới trong đời sống vật chất của người nguyên thuỷ trên đất nước ta?(2đ) Câu3. Dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta? Việc tìm thấy dấu tích người tối cổ trên đất nước ta có ý nghĩa gì? (2đ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 NĂM HỌC: 2020 - 2021 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) I. Chọn ý đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu (2đ) 1. b. 2. a. 3. b. 4. b. 5. b. 6. c. 7. b. 8. d. (Mỗi ý đúng 0,25đ) II. Nối ghép cột A với cột B (1đ) 1. b. 2.c. 3.d. 4.a. (Mỗi ý đúng 0.25đ) B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 HS trình bày được a) Sự khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn - Người tối cổ: Trán thấp và bợt ra phía sau, u mày cao, khắp cơ thể phủ một lớp lông ngắn, dáng đi hơi còng, lao về phía trước, thể tích sọ náo từ 850cm3- 1100cm3(1đ) - Người tinh khôn: Mặt phẳng, trán cao, không còn lớp lông trên người,dáng đi thẳng, bàn tay nhỏ khéo léo, thể tích sọ não lớn1450cm3.(1đ) b) Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã Nhờ có công cụ kim loại (đồ đồng) → sản xuất phát triển → sản phẩm con người tạo ra không chỉ đủ ăn mà còn dư thừa → có sự chiếm đoạt của cải dư thừa → XH phân hóa giàu nghèo → XH nguyên thủy tan rã.(1đ) Câu 2 Đời sống vật chất - Người tinh khôn thường xuyên cải tiến và đạt được những bước tiến về cải tiến công cụ. (0,5đ) - Thời Sơn Vi con người đã ghè đẽo các hòn cuội thành rìu đến thời văn hóa Hòa Bình - BắcSơn họ biết dùng các loại đá khác nhau để mài thành các công cụ như: rìu, bôn, chày. (0,5đ) - Họ biết dùng tre, gỗ, xương, sừng làm công cụ. (0,5đ) - Biết trồng trọt và chăn nuôi. (0,5đ) Câu 3 HS trình bày được - Địa điểm tìm thấy + Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn).(0,5đ) + Núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai).(0,5đ) - Ý nghĩa: Thể hiện Việt Nam ta là quê hương của loài người, là một trong những nơi xuất hiện con người sớm trên Trái Đất, chúng ta phải biết giữ gìn những dấu tích lich sử có ở địa phương và lòng tự hào yêu quê hương, đất nước.(1đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 6 Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng điểm Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Sơ lược về môn lịch sử Biết 1 TK là bao nhiêu năm 0,25đ Số câu 1 Số điểm 0,25đ Xã hội nguyên thủy Địa điểm tìm thấy dấu tích người tối cổ trên thế giới. Qúa trình tiến hoá của loài người Giải thích vì sao xã hội nguyên thủy tan rã. 1,5đ Số câu 2 0,5 Số điểm 0,5đ 1đ Xã hội cổ đại Thành tựu văn hóa các quốc gia cổ đại. Khái niệm chữ tượng hình Giai cấp cơ bản của XH cổ đại Ptây Lập được bảng so sánh sự khác nhau của người tối cổ và người tinh khôn 3,5đ Số câu 2 1 0,5 Số điểm 1,25đ 0,25đ 2đ Buổi đầu lịch sử nước ta Địa điểm tìm thấy dấu tích người tối cổ trên đất nước ta. Vật liệu người tinh khôn làm công cụ lao động. Câu nói của HCM về hiểu biết l/sử của người VN. Quê hương Quảng Nam ta cũng xuất hiện người tối cổ. Đời sống vật chất của người ng/ thuỷ Ý nghĩa việc tìm thấy dấu tích người tối cổ trên đất nước ta 4,75đ Số câu 1 3 1 1 Số điểm 1đ 0,75đ 2đ 1đ TS câu 5 1 4 1,5 0,5 1 10đ (100%) TS điêm 2đ 1đ 1đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ 20% 10% 10% 30% 20% 10% Tuần 9: Tiết 9: KIỂM TRA GIỮA KỲ I Ngày soạn :.../... /2020 Ngày dạy : .../.../ 2020 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đánh giá khả năng nhận thức, ý thức học tập của học sinh. Có biện pháp kịp thời để bồi dưỡng học sinh yếu kém. 2. Kỹ năng: - Hoàn thiện dần kĩ năng làm bài kiểm tra viểt trên lớp, các kĩ năng tổng hợp của bộ môn. 3. Thái độ: - Rèn tính trung thực trong kiểm tra, độc lập làm bài, nâng cao lòng ham học hỏi, ham hiểu biết cho học sinh. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề (nội dung, chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng VD VD cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ lược về môn lịch sử - Câu nói của Bác Hồ - Lịch sử là gì? - Các tư liệu lịch sử. -Học lịch sử để làm gì? Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3c 0.75đ 7.5% 1c 0.25đ 2.5% 4c 1đ 10% 2.Cách tính thời gian trong lịch sử. Xác định thời gian của một thế kỷ. Xác định thế kỷ, thiên niên kỷ. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1c 0.25đ 2.5% 1c 1đ 10% 2c 1.25đ 12.5% 3. Xã hội nguyên thủy Dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở đâu? So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1c 0.25đ 2.5% 1/2c 1.5đ 15% 1/2c 1.5đ 15% 2c 3.25đ 32.5% 4. Các quốc gia cổ đại phương Đông -Chữ tượng hình. Ghép nối quốc gia với các con sông. -Các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành từ khí nào và ở đâu? - Các tầng lớp trong xã hội. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1c 0.25đ 2.5% 4c 1đ 10% 1c 3đ 30% 6c 4.25đ 42.5% 5. Các quốc gia cổ đại Phương Tây. - Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1c 0.25đ 2.5% 1c 0.25đ 2.5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7c 1.75đ 17.5% 6.5c 5.75đ 57.5% 1c 1đ 10% 1/2c 1.5đ 15% 15c 10đ 100% PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐC TRƯỜNG: TH-THCS BÃI THƠM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45phút Họ và tên:................................................. Lớp: 6... Điểm Nhận xét của thầy (cô) A. Trắc nghiệm( 3điểm): Học sinh khoanh tròn đáp án đúng nhất: Câu 1: Câu nói “ Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của ai? A. Võ Nguyên Giáp. B.Hồ Chí Minh. C.Phạm Văn Đồng. D. Lê Duẩn. Câu2: Lịch sử là: A. Những gì đang diễn ra C. Những gì đã diễn ra trong quá khứ B. Những gì chưa diễn ra D. Những gì sẽ diễn ra Câu3: Học lịch sử để A. Biết cho vui C Hiểu cội nguồn của tổ tiên, cha ông B. Tô điểm cho cuộc sống D. Biết việc làm của người xưa. Câu4: Để hiểu biết lịch sử ta dựa vào: A. Tư liệu truyền miệng, hiện vật, chữ viết C. Đồ vật B. Phim ảnh D. Bản đồ Câu5. Một thế kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm. Câu 6: Chữ tượng hình là A.Vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.B.Chữ viết đơn giản. C. Chữ theo ngữ hệ latinh. D. Chữ cái a,b,c. Câu 7. Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào? A. Thống trị và bị trị. B. Chủ nô và nô lệ. C. Quý tộc và nông dân công xã. D. Quý tộc và chủ nô. Câu 8: Dấu tích người tối cổ được tìm thấy ở những nơi nào trên thế giới? A. Việt Nam, Thái Lan. B. Đông phi, Đông Nam Á, Trung Quốc, Châu Âu. C. Trung Quốc, Thái Lan, Ấn Độ. D. Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập, Trung Quốc. Câu 9 (1đ). Nối ghép cột A với cột B sao cho đúng A. Tên quốc gia B. Tên sông Ghép nối 1. Trung Quốc A. Sông Ơ-phơ-rat. 1 với 2. Lưỡng Hà B. Sông Nin. 2 với 3. Ấn Độ C. SôngTrường Giang. 3 với 4. Ai Cập D. Sông Ấn 4 với B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) Câu 1. So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn? Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?(3đ) Câu2. Các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành từ khi nào và ở đâu? Xã hội cổ đại Phương Đông bao gồm những tầng lớp nào? (3đ) Câu 3. Năm 2020 thuộc thế kỷ mấy? Thiên niên kỷ mấy? (1đ) ................................Hết BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B C C C B A Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Đáp án B B 1C, 2A, 3D, 4B B. Phần tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 3điểm Câu 1 HS trình bày được a) Sự khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn - Người tối cổ: Trán thấp và bợt ra phía sau, u mày cao, khắp cơ thể phủ một lớp lông ngắn, dáng đi hơi còng, lao về phía trước, thể tích sọ náo từ 850cm3- 1100cm3 - Người tinh khôn: Mặt phẳng, trán cao, không còn lớp lông trên người,dáng đi thẳng, bàn tay nhỏ khéo léo, thể tích sọ não lớn1450cm3 b) Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã Nhờ có công cụ kim loại (đồ đồng) → sản xuất phát triển → sản phẩm con người tạo ra không chỉ đủ ăn mà còn dư thừa → có sự chiếm đoạt của cải dư thừa → XH phân hóa giàu nghèo → XH nguyên thủy tan rã 1 1 1 Câu 2 3đểm -Từ cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ III TCN, những quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên đã hình thành ở Ai Cập, vùng Lưỡng Hà, Ấn Độ và Trung Quốc ngày nay. Đây là những quốc gia xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài người. - Xã hội phương Đông bao gồm 3 tầng lớp: + Nông dân lĩnh canh. + Qúy tộc. + Nô lệ. 2 1 Câu 3 1điểm Năm 2020 thuộc thế kỷ XXI, thiên niên kỷ thứ III. 1 Bãi Thơm, ngày 22 tháng 10 năm 2020 Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề THIỀU THANH HẢI Ngày soạn: 25-10-2020 CHỦ ĐỀ 4: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Đánh giá khả năng nhận thức của HS về phần lịch sử cổ đại 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng so sánh, nhận xét, đánh giá sự kiện, hiện vật lịch sử. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức trong kiểm tra, thi cử. B. MA TRẬN ĐỀ: Mứcđộ Chủđè Nhậnbiết Thônghiểu Cộng Vậndụng Vậndụngcao TN TL TN TL TN TL TN TL Mởđầu Biếtđượccácnguồntưliệu LS Lịchsửlàgì? Xácđịnhvàtínhniênđạitrong LS Sốcâu: Sốđiểm: Tỉlệ: % 2 1.0 10% 1 0.5 5% 1 1.0 10% 4 2.5 25% Xãhộinguyênthủy Thếlàlà XHNT, nguyênnhân tan rãcủa CXNT Vìsaoxãhộinguyênthủy tan rã? Sốcâu: Sốđiểm: Tỉlệ: % 2 1.0 10% 1 2.0 20% 3 3.0 30% Xãhội cổđại Ngànhkinhtếchínhcủacácquốcgiacổđại Têncácquốcgiacổđại PĐ và PT Giảithíchđượcxãhội CHNL Lậpbảngtómtắtcácthànhtựuvănhóacổđại PĐ và PT Sốcâu: Sốđiểm: Tỉlệ: % 2 1.0 10% 1 1.0 10% 1 0.5 5% 1 2.0 20% 5 4.5 45% TS câu: TS điểm: Tỉlệ: % 4 2.0 20% 1 1.0 10% 3 1.5 15% 1 2.0 20% 1 0.5 5% 1 1.0 10% 1 2.0 20% 12 10.0 100% C. ĐỀ KIỂM TRA: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Lịchsửloàingườilà: A. Dựnglạihoạtđộngcủa con người, xãhộiloàingườitừkhixuấthiệnđến nay. B. Tìmhiểunhữnghoạtđộngcủa con ngườihiện nay C. Tìmhiểuhoạtđộngcủaxãhộiloàingườihiện nay D.Tìmhiểumọivậtxungquanh ta Câu 2: Tưliệuhiệnvậtgồm: A. Câutruyện B. Lờikể C. Di tíchđồvậtcủangườixưa D. truyềnthuyết. Câu 3: Tưliệuchữviếtgồm: A. Đồvật. B. Hìnhảnh. C. Bảnghi, sáchvởchéptay hay in, khắcbằngchữviết D. truyềnthuyết Câu 4: Xãhộinguyênthuỷlà: A. Xãhộiloàingười, mớixuấthiện, cònnguyênsơkhôngkhácđộngvậtlắm. B. Xãhộiloàingườibắtđầupháttriển. C. Xãhộiloàingườithờicôngnghệcao D. Câu B, C đúng Câu 5: Côngxãnguyênthuỷ tan rã do: A. Con ngườitinhkhônlên. B.Yếutốkhôngbìnhđẳng. C. Pháttriểnlịchsử. D. Côngcụkimloại - năngsuấtcao - sảnphẩmnhiều, dưthừa - kẻgiàungườinghèo Câu 6: NgànhkinhtếchínhcủacácquốcgiacổphươngĐônglà: A. Thủcông B. Buônbán C. Nôngnghiệp D. Thươngnghiệp Câu 7: NgànhkinhtếchínhcủacácquốcgiacổđạiphươngTây: A.Côngnghiệpvànôngnghiệp B.Trồngnho- ô liu C.Thươngnghiệp, buônbán với nướcngoài D.Làmmỹphẩm Câu 8: Gọilàchếđộchiếmhữunôlệvì: A. Hai giaicấp :chủnô- nôlệ B. Chủnôgiàu có C. Nôlệbịbóclột D. Nôlệđông, laođộngnôlệlànguồnsốngcủa XH, nôlệbịcoilàhànghoátàisảncủachủnô. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (1.0đ) a) Năm 1789 thuộc thế kỉ mấy, cách ngày nay mấy thế kỉ? Cách năm 2020 nhiêu năm? b) Triệu Đà xâm lược Âu lạc năm 179 TCN đến nhà Hán xâm lược năm 111 TCN, hỏi cách nhau bao nhiêu năm, thuộc kỉ kỉ mấy? Câu 10 (1.0đ): Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây. Câu 11: (2.0đ) Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? Câu 12: (2.0đ) Lập bảng tóm tắt các thành tựu văn hóa cổ đại phương Đông và phương Tây theo mẫu sau: Các lĩnh vực Phương Đông Phương Tây Chữ viết Khoa học Kiến trúc D. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán A C C B D D C C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (1.0đ) a) Năm 1789 thuộc TK 18, cách ngày nay 3 TK. Cách 2019 là 231 năm (0.5đ) b) Triệu Đà xâm lược Âu lạc năm 179 TCN đến nhà Hán xâm lược năm 111 TCN cách nhau 68 năm, thuộc thế kỉ I TCN (0.5đ) Câu 10 (1.0đ): Tên các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây: - Phương Đông: Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc (0.75đ) - Phương Tây: HiLạp, Rô (0.25đ) Câu 11: (2.0đ) Xã hội nguyên thủy tan rã do: - Thế kỉ IV TCN, nhờ phát hiện ra công kim loại do đó diện tích trồng trọt vả năng suất lao động ngày càng tăng (1.0đ) - Con người tích lũy có sản phẩm dư thừa -> Xã hội có người giàu, người nghèo -> Con người không thể cùng làm chung, hưởng chung -> Xã hội nguyên thủy tan rã (1.0đ) Câu 12: (2.0đ) Lập bảng tóm tắt các thành tựu văn hóa cổ đại phương Đông và phương Tây Các lĩnh vực Phương Đông Phương Tây Điểm Chữ viết Chữ tượng hình Chữ cái a, b, c 0.5đ Khoa học Toán học, số học Số học, hình học, thiên văn, sử học.. 0.5đ Các công trình kiến trúc Kim tự tháp (AiCập), thành Babilon (Lưỡng Hà) Đền Pactênông, đấu trường Côlidê, Khải hoàn môn ở Rô -ma 1.0đ E. KẾT QUẢ (Thống kê các loại điểm, tỉ lệ) Lớp Sĩ số 0 - < 2.0 2.0 - < 3.5 3.5 - < 5.0 5.0 - < 6.5 6.5 - < 8.0 8.0 - 10.0 SL % SL % SL % SL % SL % SL % G. NHÂN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM (sau khi chấm bài)
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_lich_su_lop_6_nam_hoc_2020_202.doc