Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tân Việt
Câu 1. Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Đường kinh tuyến là gì?
A. Đường chạy ngang bề mặt quả địa cầu
B. Đường chạy dọc bề mặt quả địa cầu
C. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa cầu
D. Đường vòng tròn trên bề mặt quả Địa cầu
Câu 3: Đồi tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu điểm?
A. Vùng trồng cây công nghiệp C. Nhà máy
B. Đường sắt D. Ranh giới tỉnh
Câu 4. Cấu tạo bên trong của Trái đất theo thứ tự từ ngoài vào trong gồm các lớp
A. Vỏ Trái Đất, trung gian, lõi C. Vỏ Trái Đất, lõi, trung gian
B. Lõi, trung gian, vỏ Trái Đất D. Trung gian, lõi, vỏ Trái Đất
Câu 5. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
A. Phương hướng của bản đồ
B. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
C. Bản đồ có nội dung như thế nào
D. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
Câu 6. Đường đồng mức là
A. Những đường thể hiện độ cao của một điểm
B. Những viền chu vi của lát cắt ngang của một quả đồi
C. Những đường nối các điểm có cùng độ cao
D. Những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang qua một quả đồi
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS TÂN VIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÝ 6 Ngày kiểm tra: 19/12/2019 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (3,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Đường kinh tuyến là gì? Đường chạy ngang bề mặt quả địa cầu Đường chạy dọc bề mặt quả địa cầu Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa cầu Đường vòng tròn trên bề mặt quả Địa cầu Câu 3: Đồi tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu điểm? Vùng trồng cây công nghiệp C. Nhà máy Đường sắt D. Ranh giới tỉnh Câu 4. Cấu tạo bên trong của Trái đất theo thứ tự từ ngoài vào trong gồm các lớp Vỏ Trái Đất, trung gian, lõi C. Vỏ Trái Đất, lõi, trung gian Lõi, trung gian, vỏ Trái Đất D. Trung gian, lõi, vỏ Trái Đất Câu 5. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết Phương hướng của bản đồ Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa Bản đồ có nội dung như thế nào Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì Câu 6. Đường đồng mức là Những đường thể hiện độ cao của một điểm Những viền chu vi của lát cắt ngang của một quả đồi Những đường nối các điểm có cùng độ cao Những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang qua một quả đồi Câu 7: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là: A. Nằm ở 2 cực B. Nằm trên xích đạo C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm trên 2 chí tuyến Câu 8: Ở xích đạo có: A. 12 tiếng ngày, 12 tiếng đêm ở mọi ngày. B. Ngày ngắn, đêm dài vào ngày 22 thàng 12. C. Ngày dài, đêm ngắn vào ngày 22 thàng 6. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 9: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là: A. 1000oC B. 5000oC C. 7000oC D. 3000oC Câu 10: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất: A. Lỏng B. Từ lỏng tới quánh dẻo C. Rắn chắc D. Lỏng ngoài, rắn trong Câu 11: Đại dương lớn nhất là đại dương nào? A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương Câu 12: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra các hệ quả gì? Câu 2 (2,5 điểm). Thế nào là nội lực và ngoại lực? Nêu tác hại của động đất và núi lửa? Câu 3 (1,0 điểm). Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ sau: 1:600.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? Câu 4 (2 điểm). Dựa vào hình vẽ dưới dây, hãy xác định các phương hướng còn lại trên bản đồ? Bắc ------ Hết ------- - Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh .lớp: .SBD . Chữ ký giám thị:
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truo.doc