Kiểm tra Giữa học kì I môn Lịch sử - Mã đề: 103 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Bắc Sơn

Kiểm tra Giữa học kì I môn Lịch sử - Mã đề: 103 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Bắc Sơn

Câu 1: Người của đất nước nào là chủ nhân sáng tạo nên chữ các chữ số ta đang dùng ngày nay ?

A. Hy Lạp B. Trung Quốc; C. Việt Nam D. Ân Độ;

Câu 2: Người thuộc đất nước nào nghĩ ra phép đếm đến 10?

A. Trung Quốc B. Hy Lạp; C. Ai Cập; D. Rô Ma;

Câu 3: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của:

A. Trái Đất xung quanh Mặt Trời; B. Mặt Trời xung quanh Trái đất;

C. Trái đất xung quanh mặt Trăng; D. Mặt Trăng xung quanh Trái đất

Câu 4: Một thế kỉ là bao nhiêu năm?

A. 1000 năm B. 100 năm C. 10 năm D. 10000 năm

Câu 5: Chữ tượng hình do cư dân của các nước nào thường dùng?

A. Hy Lạp; B. Rô Ma;

C. Cư dân phương Đông; D. Cư dân phương Tây

Câu 6: Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào?

A. Chủ nô và nô lệ; B. Quý tộc và chủ nô

C. Thống trị và bị trị; D. Quý tộc và nông dân công xã;

Câu 7: Loại vượn cổ xuất hiện cách đây khoảng bao nhiêu năm?

A. 6 triệu năm B. 2 triệu năm C. 4 triệu năm; D. 1 triệu năm;

 

docx 3 trang tuelam477 3260
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Giữa học kì I môn Lịch sử - Mã đề: 103 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Bắc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: Sử
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 2 trang)
MÃ ĐỀ: 103
Họ tên: Lớp: 
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Người của đất nước nào là chủ nhân sáng tạo nên chữ các chữ số ta đang dùng ngày nay ?
A. Hy Lạp	B. Trung Quốc;	C. Việt Nam	D. Ân Độ;
Câu 2: Người thuộc đất nước nào nghĩ ra phép đếm đến 10?
A. Trung Quốc	B. Hy Lạp;	C. Ai Cập;	D. Rô Ma;
Câu 3: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của:
A. Trái Đất xung quanh Mặt Trời;	B. Mặt Trời xung quanh Trái đất;
C. Trái đất xung quanh mặt Trăng;	D. Mặt Trăng xung quanh Trái đất
Câu 4: Một thế kỉ là bao nhiêu năm?
A. 1000 năm	B. 100 năm	C. 10 năm	D. 10000 năm
Câu 5: Chữ tượng hình do cư dân của các nước nào thường dùng?
A. Hy Lạp;	B. Rô Ma;
C. Cư dân phương Đông;	D. Cư dân phương Tây
Câu 6: Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào?
A. Chủ nô và nô lệ;	B. Quý tộc và chủ nô
C. Thống trị và bị trị;	D. Quý tộc và nông dân công xã;
Câu 7: Loại vượn cổ xuất hiện cách đây khoảng bao nhiêu năm?
A. 6 triệu năm	B. 2 triệu năm	C. 4 triệu năm;	D. 1 triệu năm;
Câu 8: Đứng đầu giai cấp thống trị ở phương Đông cổ đại?
A. Vua chuyên chế	B. Đông đảo quý tộc, quan lại
C. Tầng lớp tăng lữ	D. Chủ ruộng đất
Câu 9: Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ?
A. Chủ nô và nông dân	B. Quý tộc và nông dân
C. Địa chủ và chủ nô	D. Nô lệ và chủ nô
Câu 10: Hệ thống chữ cái a, b, c là phát minh của người:
A. Hy-lạp và Rô-ma;	B. Trung Quốc;	C. Lưỡng Hà	D. Rô-ma;
Câu 11: Người tối cổ có lối sóng như thế nào?
A. Sống trong các hang động, núi đá	B. Sống thành từng nhóm nhỏ;
C. Sống theo từng gia đình;	D. Sống thành bầy;
Câu 12: Chữ tượng hình do cư dân của nước nào thường dùng ?
A. Chữ cái a, b, c
B. Vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người
C. Chữ viết đơn giản
D. Chữ theo ngữ hệ Latinh
Câu 12:. Hãy nối tên sông ứng với tên quốc gia cho phù hợp:
Tên sông
Tên quốc gia
Nối
1. Sông Nin
 a. Ấn Độ
1 nối với............
2. Sông Ấn, Sông Hằng
 b. Trung Quốc
2 nối với............
3. Sông Hoàng Hà, Trường Giang
 c. Lưỡng Hà
3 nối với............
4. Sông Ơ-phơ-rát , Sông Ti-gơ- rơ
 d. Ai Cập.
4 nối với............
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn? Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? (3đ)
Câu 2: Kể tên các công trình kiến trúc và các thành tựu về văn học nổi tiếng thời cổ đại phương Đông và phưong Tây? Em có nhận xét gì về các công trình kiến trúc của phương Tây so với phương Đông (3 điểm)
Bài làm
MÃ ĐỀ: 103
1.D
2.C
3.C
4.B
5.C
6.A
7.A
8.A
9.D
10.A
11.D
12.B

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_ma_de_103_nam_hoc_2020_20.docx