Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2020-2021

Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2020-2021

Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:

A. Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm.

B. Năm 42 cách ngày nay 1912 năm

C. Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm

D. Năm 938 cách ngày nay 1076 năm

Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?

A. Hang Thẩm Bà. B. Mái đá Ngườm.

C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc.

Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:

A. 3 – 4 triệu năm B. 5 – 6 triệu năm

C. 4 vạn năm D. 4000 năm

Câu 4 . Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). “. trốn vào rừng ,không ai chịu để quân .bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ., đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .

Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp

Cột A ( thời gian) Cột B (sự kiện) Nối

1. Thiên niên kỉ III TCN A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập 1

2. Thiên niên kỉ I TCN B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập 2

3. Thế kỉ VII TCN C. NướcÂu Lạc thành lập 3

4. Năm 207 TCN D. Nước Văn Lang thành lập 4

 

doc 6 trang haiyen789 3770
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò bµi kiÓm tra HỌC KÌ I ( NĂM HỌC 2020 – 2021)
M«n : Lịch sử . TiÕt PPCT : 19
Líp : 6ABC
Ngµy kiÓm tra : 
Ng­êi ra ®Ò : . KÝ tªn 
Ngµy duyÖt ..
Ng­êi duyÖt : .. KÝ tªn : 
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ/Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề:
Mở đầu
Lịch sử là gì, cách tính thời gian
 Cách tính thời gian trong LS
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
0.5 câu
0,5đ
5%
1 câu
0,25đ
2,5%
1.5 câu
0,75 điểm
7,5%
Chủ đề 2: Xã hội cổ đại
Thời gian hình thành
Địa điểm và thời gian ra đời
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 câu
0.5 đ
0.5%
1 câu
2.5 điểm
25%
1,5 câu
3 điểm
30%
LSVN
Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta
Biết dấu tích Người tối cổ ở Lạng Sơn 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,25 đ
2,5%
1 câu
0,25 điểm
2,5%
Chủ đề 2: Thời kì Văn Lang – Âu Lạc
Thời gian ra đời, Nhà nước Văn Lang Và Âu Lạc và chống Tần’ tên nước Âu Lạc, nhà nước đầu tiên, thời gian ra đời
Qúa trình ra đời của nhà nước Văn Lang
Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang
Nhận xét bộ máy nhà nước Văn Lang
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 câu
2.5 đ
25%
1 câu
1 đ
10%
0,5 câu
1.5 điểm
15%
0,5 câu
1 điểm
10%
 3 câu
6.0 điểm
60%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ 
3 câu
5,75 điểm
57,5%
2 câu
2,25 điểm
22,5%
0,5 cấu
1.5 điểm
15%
0,5câu
1 điểm
10%
8 câu
10 điểm
100%
ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm (5 điểm):	
Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:
Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm.
Năm 42 cách ngày nay 1912 năm
Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm
Năm 938 cách ngày nay 1076 năm
Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?
A. Hang Thẩm Bà. 	 B. Mái đá Ngườm.
C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc. 
Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:
A. 3 – 4 triệu năm 	 B. 5 – 6 triệu năm
C. 4 vạn năm	 D. 4000 năm
Câu 4	. Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). 	“...................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân ...................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ...................., đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .............................
Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian)
Cột B (sự kiện)
Nối
1. Thiên niên kỉ III TCN 
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập
1
2. Thiên niên kỉ I TCN 
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập
2
3. Thế kỉ VII TCN 
C. NướcÂu Lạc thành lập
3
4. Năm 207 TCN 
D. Nước Văn Lang thành lập
4
Câu 6. (1đ)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu. 
	A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang.	(......)
	B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt 	(......)
	C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ (......)
	D.Một thế kỉ là: 1000 năm (......)
E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN (......)
Câu 7. (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII TCN; Hùng Vương, Âu Lạc). 
	“ ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục được các bộ lạc tự xưng là . Đóng đô ở .. đặt tên nước là .. ”
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (2.5 điểm)
	Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ? 
Câu 2: (2.5 điểm)
Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này. 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2020-2021
MÔN : LỊCH SỬ 6
A/ Trắc nghiệm : 5 điểm
 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
A
C
A
Câu 4. (1đ) Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên)	 
“Người Việt trốn vào rừng ,không ai chịu để quân Tần bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Thục Phán.
Câu 5. (Mỗi câu nối đúng được 0,25đ) . 
1 - B
2 - A
3 - D
4 – C
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
6
Đ-Đ –Đ – S - Đ
0,25đ x 5 = 1,25đ
7
Vào thế kỷ VII TCN -> Hùng Vương -> Bạch Hạc -> Văn Lang.
0,25đ x 4 = 1đ
B/ Tự luân: 5 điểm
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 (250đ)
Các quốc gia này đều được hình thành ở lưu vực những con sông lớn: sông Nin, sông Trường Giang và sông Hoàng Hà, sông Ấn, sông Hằng.
Đó là các vùng đất đai màu mỡ, phì nhiêu.
Thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông từ cuối thiên niên kỉ IV, đầu thiên niên kỉ III trước công nguyên
1.5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3: (2.5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này
+Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang: 
HÙNG VƯƠNG
LẠC HẦU-LẠC TƯỚNG
(trung ương)
LẠC TƯỚNG
(bộ)
LẠC TƯỚNG
(bộ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
 ( 1.5 đ )
+Nhận xét: Nhà nước Văn lang còn sơ khai, đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội nhưng đã là một chức chính quyền cai quản cả nước (1 đ)
---------------------Hết----------------------
Tr­êng THCS BµI kiÓm tra häc k× i 
 ( n¨m häc 2020-2021)
 m«n : Lịch sử. Khèi 6
 ( Thêi gian lµm bµi 45 phót)
Hä vµ tªn häc sinh .. Líp 6 
 §iÓm
 NhËn xÐt cña thÇy gi¸o
A. Trắc nghiệm (5 điểm):	
Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:
A.Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm.
B.Năm 42 cách ngày nay 1912 năm
C.Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm
D.Năm 938 cách ngày nay 1076 năm
Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?
A. Hang Thẩm Bà. 	 B. Mái đá Ngườm.
C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc. 
Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:
A. 3 – 4 triệu năm 	 B. 5 – 6 triệu năm
C. 4 vạn năm	 D. 4000 năm
Câu 4	. Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). 	“...................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân ...................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ...................., đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .............................
Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian)
Cột B (sự kiện)
Nối
1. Thiên niên kỉ III TCN 
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập
1
2. Thiên niên kỉ I TCN 
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập
2
3. Thế kỉ VII TCN 
C. NướcÂu Lạc thành lập
3
4. Năm 207 TCN 
D. Nước Văn Lang thành lập
4
Câu 6. (1đ)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu. 
	A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang.	(......)
	B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt 	(......)
	C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ (......)
	D.Một thế kỉ là: 1000 năm (......)
E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN (......)
Câu 7. (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII TCN; Hùng Vương, Âu Lạc). 
	“ ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục được các bộ lạc tự xưng là . Đóng đô ở .. đặt tên nước là .. ”
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (2.5 điểm) Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ? 
Câu 2: (2.5 điểm)Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này. 
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_lich_su_lop_6_nam_hoc_20.doc