Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thiện Tân (Có đáp án)
Câu1: Lực có đơn vị đo là
A. kilôgam B. mét vuông
C. niutơn D. lực kế
Câu 2: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng
A. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Câu 3: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
C. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương .
Câu 4: Để giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng, ta có thể:
A. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
C. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
D. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
PHÒNG GD&ĐT VĨNH CỬU TRƯỜNG THCS THIỆN TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: Vật Lý LỚP:6 Thời gian: 15 phút không kể thời gian giao đề (Đề thi này gồm có 12 câu, 2 trang) TRẮC NGHIỆM( 3 đ) : Khoanh tròn trước đáp án đúng: Câu1: Lực có đơn vị đo là A. kilôgam B. mét vuông C. niutơn D. lực kế Câu 2: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng A. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. chỉ làm biến dạng quả bóng. C. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng. Câu 3: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây? A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ. B. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên. C. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương . Câu 4: Để giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng, ta có thể: A. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. B. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng. C. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng. D. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. Câu 5: Một vật có trọng lượng 120N thì có khối lượng là A. 12kg B. 120kg C. 1200kg D. 1,2kg Câu 6 : Ba quả cầu đồng, bạc, sắt có khối lượng như nhau. Cho khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3, củ sắt là 7800 kg/m3, của bạc là 10500 kg/m3. Thể tích của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: A. Đồng, sắt, bạc. B. Bạc, sắt, đồng. C. Bạc, đồng, sắt. D. Sắt, đồng, bạc. Câu 7: Trên một can dầu ăn có ghi 2,5 lít, số đó chỉ: A. Sức nặng của can dầu B. Thể tích của dầu C. Khối lượng của dầu trong can D. Thể tích của dầu trong can Câu 8: Người ta dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là cm3 và chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một vật. Khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước dâng lên đến vạch 84 cm3. Vậy thể tích của vật là A. 50cm3 B. 84cm3 C.134cm3 D. 34cm3 Câu 9: Công thức tính khối lượng riêng của một chất là A. D = B. m = V. D C. P = 10.m D. d = Câu 10. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m2. B. kg/m3. C. kg/m2. D. kg.m3. Câu 11: Để giữ cho một vật trượt từ sàn ôtô xuống mặt đất thì người ta sử dụng những tấm ván dài lần lượt 2m, 3m, 4m, 5m. Để được lợi về lực nhất ta sử dụng A. tấm ván dài 2m B. tấm ván dài 4m C. tấm ván dài 3m D. tấm ván dài 5m Câu 12: Để đưa các thùng dầu lên xe tải, một người đã lần lượt dùng 4 tấm ván làm mặt phẳng nghiêng. Biết với 4 tấm ván này người đó đã đẩy thùng dầu với các lực lần lượt là: Tấm ván nào dài nhất? A. Tấm ván 1. B. Tấm ván 2. C. Tấm ván 3. D. Tấm ván 4. Hết. PHÒNG GD&ĐT VĨNH CỬU TRƯỜNG THCS THIỆN TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: Vật Lý LỚP:6 Thời gian: 30 phút không kể thời gian giao đề (Đề thi này gồm có 3 câu, 1 trang) Phaàn B:Töï luaän(7 ñieåm) Câu 1: Đổi các đơn vị sau:( 1 đ) a. 250 ml = ............cc b. 50g = kg Câu 2:( 2 đ ) a) Kể tên các loại máy cơ đơi giản? b) Muốn đưa một thùng dầu nặng 120 kg từ dưới đất lên xe ô tô. Ta nên sử dụng loại máy cơ đơn giản nào? Câu 3:( 2 đ ) : Một quả cầu đồng có thể tích bằng 6dm3. Biết khối lượng riêng của đồng là 8900kg/m3. Hãy tính: a. Khối lượng của quả cầu. b. Trọng lượng của quả cầu. c. Trọng lượng riêng của quả cầu. Câu 4: (2 đ) Một thùng phi có khối lượng 150 kg. Anh Nam và anh Tuấn muốn đưa thùng phi lên xe tải. Biết lực tối đa mà mỗi anh có thể tác dụng lên thùng phi là 500N. a. Anh Nam và anh Tuấn dự tính đưa thùng phi lên xe bằng cách sau: Hai anh dùng tay nâng thùng phi lên, sau đó từ từ đặt lên xe. Em hãy cho biết nếu dùng phương án trên thì có thể đưa thùng phi lên xe tải không? Vì sao? b. Hãy tìm một loại máy cơ đơn giản mà em đã học để giúp anh Nam và anh Tuấn thực hiện công việc trên dễ dàng hơn. Hết. PHÒNG GD&ĐT VĨNH CỬU TRƯỜNG THCS THIỆN TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN:vật lý LỚP:6 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C D A B D D A B A A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 TỰ LUẬN: Câu 13: a. 250 ml = 250 cc (0,5 đ) b. 50g = 0,05 kg (0,5 đ) Câu 14:( 2 đ) a. Các loại máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. (1 đ) b. Dùng mặt phẳng nghiêng (1 đ) Câu 15: (2 đ) V= 6 dm3 = 0,006 m3 ; D = 8900 kg/ m3 (0,5) đ) Khối lượng của chiếc cột sắt đó là: m = V.D = 8900. 0,006 = 53,4 (kg) (0,5 đ) b) Trọng lượng của chiếc cột đó là: P = 10. m = 10. 53,4 = 530 (N) (0,5 đ) c) Trọng lượng riêng của chiếc cột đó là: d = == 89000 ( N/ m3) (0,5 đ) Câu 16: (2 đ) a. Ta có : P= 150.10 = 1500 N (0,5 đ) Vì để kéo một vật lên theo phương thẳng đứng, ta phải dùng một lực có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của nó. Lực của cả hai anh tác dụng vào thùng phi tối đa là 1000N nhỏ hơn trọng lượng của vật nên không thể kéo kên được. (1 đ) b. Có thể dùng mặt phẳng nghiêng. (0,5) MA TRẬN ĐỀ THI KÌ I LÍ 6 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN KQ TL TN KQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TN KQ TL Chủ đề 1: Đo độ dài – đo thể tích vật rắn không thấm nước C.1.1 C.1.1 C.1.17 C.1.2 Số câu hỏi Câu 1 C.1.1 Câu 13 Câu 2 C.1.2 3 câu Số điểm 0,25 đ 1đ 0,25đ 1,5đ (15%) Chủ đề 2: Lực – Khối lượng C.1.9 C.1.10 C.1.9 C1.7 C.1.10 Số câu hỏi Câu 3 C1.10 Câu 4 C1.10 Câu 5 C1.10 Câu 15 Câu 6 5 câu Số điểm 0,5đ 0,25đ 2 đ 0,25đ 3 đ (30%) Lực C1.14 C1.15 C1.20 C1.21 Số câu hỏi Câu 7 C1.15 Câu 8 4 câu Số điểm 0,25đ 0,25đ 2,5đ (25%) Chủ đề 3: Máy cơ đơn giản C1.22 C1.23 C1.23 Số câu hỏi Câu 14 Câu 9 C1.23 Câu 16 C1.23 Câu 10 Câu 11 Câu 12 4 câu Số điểm 2 đ 0,25đ 2đ 0,75 3đ ( 30 %) TS câu hỏi 5 câu 5 câu 6 câu 15câu TS điểm 3 đ 2,75 đ 3,25đ 10,0 (100%)
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truo.doc