Đề tham khảo học kì 1 môn Ngữ văn Lớp 6

Đề tham khảo học kì 1 môn Ngữ văn Lớp 6

 Câu 1 : Đọc kĩ đoạn văn và các câu hỏi, sau đó trả lời câu hỏi

 “ . Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ chết. Cậu sống lủi thủi trong một túp lều cũ dựng dưới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. Người ta gọi cậu là Thạch Sanh. Năm Thạch Sanh bắt đầu biết dùng búa, Ngọc Hoàng sai thiên thần xuống dạy cho đủ các môn võ nghệ và các phép thần thông”

1. Nhân vật chính trong đoạn trích trên là ai?

2. Tìm các từ mượn có trong đoạn văn trên?

3. Tìm cụm danh từ và phân tích cấu tạo theo mô hình

 Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm

(1). là từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm. Chức vụ điển hình trong câu của . là làm (2).

 Phần II

 Câu 4 : Cho câu sau, phát hiện lỗi sai và sửa lại cho đúng

 Nam hay nói năng tự tiện trong lớp

Lỗi sai:.

Sửa lại: .

 Câu 5 : Tìm các danh từ chỉ sự vật mà em biết, phát triển một trong các danh từ đó thành cụm danh từ và đặt câu

 Câu 6 Hãy tưởng tượng và kể lại cuộc trò chuyện, tâm sự giữa các đồ dùng học tập.

 

doc 6 trang tuelam477 4460
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kì 1 môn Ngữ văn Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I
	Đề 1
 Câu 1 : Đọc kĩ đoạn văn và các câu hỏi, sau đó trả lời câu hỏi
 “ ... Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ chết. Cậu sống lủi thủi trong một túp lều cũ dựng dưới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. Người ta gọi cậu là Thạch Sanh. Năm Thạch Sanh bắt đầu biết dùng búa, Ngọc Hoàng sai thiên thần xuống dạy cho đủ các môn võ nghệ và các phép thần thông”
1. Nhân vật chính trong đoạn trích trên là ai?
2. Tìm các từ mượn có trong đoạn văn trên?
3. Tìm cụm danh từ và phân tích cấu tạo theo mô hình
 Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm
(1)................................ là từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm. Chức vụ điển hình trong câu của ............. là làm (2).......................
 Phần II
 Câu 4 : Cho câu sau, phát hiện lỗi sai và sửa lại cho đúng
 Nam hay nói năng tự tiện trong lớp
Lỗi sai:........................................................................................................................................................
Sửa lại: .......................................................................................................................................................
 Câu 5 : Tìm các danh từ chỉ sự vật mà em biết, phát triển một trong các danh từ đó thành cụm danh từ và đặt câu
 Câu 6 Hãy tưởng tượng và kể lại cuộc trò chuyện, tâm sự giữa các đồ dùng học tập.
Đề 2
Câu 1: Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu:
	"Sau đó mấy hôm, hai cha con khăn gói tìm đường tiến kinh. Đến hoàng cung, con bảo cha đứng đợi ở ngoài, còn mình thì nhân lúc mấy tên lính canh vô ý, lẻn vào sân rồng khóc um lên. Vua sai lính điệu vào phán hỏi: - "Thằng bé kia mày có việc gì? Sao lại đến đây mà khóc?". - "Tâu đức vua - em bé vờ vĩnh đáp - mẹ con chết sớm mà cha con thì không chịu đẻ em bé để chơi với con cho có bạn, cho nên con khóc. Dám mong đức vua phán bảo cha con cho con được nhờ".	(Trích Ngữ văn 6 tập 1)
	- Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên 
	- Cho biết nội dung chính của đoạn trích trên? 
	- Em hãy tìm ít nhất hai từ mượn có trong đoạn trích. 
 - Tìm hai cụm động từ.
Câu 2: Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5-7 câu theo chủ đề “thực hiện nội quy nhà trường”, trong đó có sử dụng 1 danh từ riêng và gạch dưới xác định danh từ riêng đó.
Câu 3: 
Trong cuộc đời của mỗi con người, ngoài cha mẹ là những bậc sinh thành, thầy cô giáo cũng có công lao rất lớn. Đặc biệt, đối với những học sinh đang thời cắp sách tới trường như chúng em thì thầy cô giáo chính là những người cha, người mẹ thứ hai. Em hãy viết một bài văn kể về một người thầy hoặc người cô mà em yêu quý.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm(2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
1
2
3
4
Đáp án
C
A 
D
B
 danh từ, chủ ngữ
1 + b 
2 + a 
Phần II: Tự luận(8 điểm)
Câu 4 (1 điểm)
- Thay từ: Tự tiện = tùy tiện (0,5) 
- Sửa lại: Nam là người hay nói năng tùy tiện.(0,5)
Câu 5 (2 điểm): 
Các danh từ chỉ sự vật: nhà, cửa, chó, mèo
Phát triển thành cụm danh từ: Những ngôi nhà truyền thống
Đặt câu: Những ngôi nhà truyền thống ở quê em đang được bảo tồn
Câu 6( 5 điểm) 
a. Nội dung
 * Mở bài (0,5 điểm): Giới thiệu được người thân yêu và gần gũi nhất với em (Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ...)
 * Thân bài(4 điểm )
 - Tả ngoại hình : dáng hình khuân mặt, mái tóc, nước da ....
 - Tính tình : Cách sống với người xung quanh, với em....
 - Việc làm hàng ngày
 * Kết bài (0,5 điểm): 
 Khẳng định (nêu suy nghĩ) tình cảm của em với người thân.
b. Hình thức
 Bài viết gồm 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài được trình bày khoa học, rõ ràng và diễn đạt mạch lạc ...
 c, Kĩ năng : Có kĩ năng làm văn tự sự
Họ và tên :................................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp 6	 Năm học 2014 - 2015
 Môn: Ngữ văn
 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của cô giáo
	Đề 2
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
 Câu 1 (1điểm): Đọc kĩ đoạn văn và các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
 “ ... Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ chết. Cậu sống lủi thủi trong một túp lều cũ dựng dưới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. Người ta gọi cậu là Thạch Sanh. Năm Thạch Sanh bắt đầu biết dùng búa, Ngọc Hoàng sai thiên thần xuống dạy cho đủ các môn võ nghệ và các phép thần thông”
1. Nhân vật chính trong đoạn trích trên là:
 A. Thánh Gióng B. Thạch Sanh 
 C. Lạc Long Quân D. Lang Liêu
2. “Thiên thần” là từ mượn
 A. Đúng B. Sai
3. Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt nào ?
 A. Biểu cảm C. Thuyết minh
 B. Nghị luận D. Tự sự
4. Dòng nào dưới đây là phần trung tâm của cụm danh từ “ mọi phép thần thông”?
 A. Thần thông B. Mọi
 C. Phép D.Thần
Câu 2(0,5 điểm): Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm
	(1)........................ là từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm. Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là làm (2)....................
Câu 3(0,5 điểm): Nối cột A với cột B để hoàn thiện các khái niệm
Cột A
Nối
Cột B
1. Từ láy
2. Từ đơn
3. Từ ghép
1+
2+
a. là từ chỉ gồm một tiếng
b. Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng có quan hệ về âm với nhau
 II. Tự luận (8 điểm)
 Câu 4 (1điểm): Cho câu sau, phát hiện lỗi sai và sử lại cho đúng
 Một số bạn còn bàng quang với lớp.
Phát hiện lỗi sai và sửa lại cho đúng
Lỗi sai:....................................................................................................................
Sửa:........................................................................................................................
Câu 5 (2 điểm): Tìm các danh từ chỉ sự vật mà em biết, phát triển một trong các danh từ đó thành cụm danh từ và đặt câu
 Câu 6 (5 điểm): Kể một kỉ niệm với thầy hoặc cô giáo của em.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm(2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
1
2
3
4
Đáp án
B
A 
D
C
 danh từ, chủ ngữ
1 + b 
2 + a 
Phần II: Tự luận(8 điểm)
Câu 4 (1 điểm)
- Thay từ: Bàng quang = bàng quan (0,5) 
- Sửa lại: Có một số bạn còn bàng quan với lớp(0,5)
Câu 5 (2 điểm): 
Các danh từ chỉ sự vật: nhà, cửa, chó, mèo
Phát triển thành cụm danh từ: Những con mèo
Đặt câu: Những con mèo nhà em rất đẹp
Câu 6( 5 điểm) 
a. Nội dung
*. Mở bài(0,5 điểm) 
- Giới thiệu kỉ niệm với thầy cô gáo của em.
*. Thân bài( 4 điểm) 
- Tự giới thiệu về mình và quan hệ với thầy cô giáo.
- Tình huống xảy ra sự việc.
*. Kết bài(0,5 điểm)
- Em hiểu và kính trọng thầy cô giáo của mình.
- Nhớ mãi tình cảm của thầy cô.
b. Hình thức
 Bài viết gồm 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài được trình bày khoa học, rõ ràng và diễn đạt mạch lạc ...
 c, Kĩ năng : Có kĩ năng làm văn tự sự
Ma trận
 Cấp độ
Tên chủ 
 đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Văn
Thạch Sanh
- Nhận biết nhân vật chính của văn bản
 Hiểu được phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1/4
Số điểm 0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu 1/4
Số điểm 0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu 2/4
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5%
Tiếng Việt
Từ mượn
 Hiểu được từ mượn để xác định từ mượn trong đoạn văn
Từ Tiếng Việt
 Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm từ đơn, từ láy
-Hiểu nghĩa của từ để nhận diện lỗi: lân lộn các từ gần âm và sử lại cho đúng
Danh từ và cụm danh từ
Nhớ được khái niệm danh từ, cấu tạo cụm danh từ
Kể tên được các danh từ chỉ sự vật
Phát triển được danh từ thành cụm danh từ và đặt câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2,1/4
Số điểm 2,25
Tỉ lệ %: 20
Số câu1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu 1/4
Số điểm 0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu 1,1/2
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
Số câu 4, 2/4
Số điểm 4,5
Tỉ lệ %:45
Tập làm văn
Viết bài văn kể về người thân
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 5
Tỉ lệ % 50
Số câu 1
Số điểm 5
Tỉ lệ % 50
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ %
Số câu 2,2/4
Số điểm 2,5
Tỉ lệ %: 25
Số câu1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu 2/4
Số điểm 0,5
 Tỉ lệ %: 5
Số câu 1, 1/2
Số điểm 0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu 1
Số điểm 5
Tỉ lệ % 50
Số câu 6
Số điểm 10
Tỉ lệ % 100
Ma trận
 Cấp độ
Tên chủ 
 đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Văn
Thạch Sanh
- Nhận biết nhân vật chính của văn bản
 Hiểu được phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1/4
Số điểm 0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu 1/4
Số điểm 0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu 2/4
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5%
Tiếng Việt
Từ mượn
 Hiểu được từ mượn để xác định từ mượn trong đoạn văn
Từ Tiếng Việt
 Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm từ đơn, từ láy
-Hiểu nghĩa của từ để nhận diện lỗi: lân lộn các từ gần âm và sử lại cho đúng
Danh từ và cụm danh từ
Nhớ được khái niệm danh từ, cấu tạo cụm danh từ
Kể tên được các danh từ chỉ sự vật
Phát triển được danh từ thành cụm danh từ và đặt câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2,1/4
Số điểm 2,25
Tỉ lệ %: 20
Số câu1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu 1/4
Số điểm 0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu 1,1/2
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
Số câu 4, 2/4
Số điểm 4,5
Tỉ lệ %:45
Tập làm văn
Viết bài văn kể về kỉ niệm với thầy , cô giáo
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 5
Tỉ lệ % 50
Số câu 1
Số điểm 5
Tỉ lệ % 50
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ %
Số câu 2,2/4
Số điểm 2,5
Tỉ lệ %: 25
Số câu1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu 2/4
Số điểm 0,5
 Tỉ lệ %: 5
Số câu 1, 1/2
Số điểm 0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu 1
Số điểm 5
Tỉ lệ % 50
Số câu 6
Số điểm 10
Tỉ lệ % 100

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_hoc_ki_1_mon_ngu_van_lop_6.doc