Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số

Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số
docx 6 trang Gia Viễn 29/04/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
 BÀI 5. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong tiết này HS
- Thực hiện được nhân, chia hai phân số.
- Biết dùng tính chất phép nhân phân số để tính hợp lí.
- Vận dụng được phép nhân và phép chia phân số để giải quyết một số tình 
huống thực tiễn.
2. Năng lực: 
- Năng lực riêng: Sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học, 
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm 
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1 - GV: Thước, BP, SGK, SGV, Kế hoạch bài dạy.
2 - HS : SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục đích: Gợi vấn đề để giới thiệu quy tắc nhân phân số.
b. Nội dung: 
 5
- Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng 
 8
độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Hỏi độ cao của đáy sông Sài Gòn là bao nhiêu 
mét?
c. Sản phẩm: 
 5
- HS tính được giá trị phân số của số -32 là -20.
 8
d. Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 • Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 5 5
 - Ta có: của -32 là .(-32) = -20
- Gv nêu HĐKP1 SGK. HS thực hiện 8 8 theo yêu cầu đề bài. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là 
 • Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: -20m.
- HS làm việc theo cặp để giải quyết 
vấn đề.
 • Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
- GV gọi 2 nhóm lên bảng làm. 
 • Bước 4: Kết luận, nhận định: 
- GV cho HS khác nhận xét, chốt vấn 
đề, đặt vấn đề vào bài mới. 
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Hoạt động 1: Nhân hai phân số
a. Mục tiêu: HS nắm được quy tắc nhân hai phân số, thực hiện được nhân hai 
phân số. 
b. Nội dung: GV nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ở tiểu học, từ đó xây dựng 
quy tắc nhân hai phân số ở THCS và làm được ví dụ mẫu.
c. Sản phẩm: HS nắm được quy tắc và làm được ví dụ.
d. Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 • Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Nhân hai phân số:
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân * Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta 
hai phân số đã học ở tiểu học. nhân hai tử số với nhau và nhân hai 
- GV yêu cầu HS làm ví dụ 1 mẫu số với nhau
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: a c a.c
 •  
- HS trả lời theo cá nhân b d b.d
 • Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 2 4 2 .4 8 8
- Gv gọi HS trả lời và 1 HS lên làm ví Ví dụ 1:  .
 7 11 7. 11 77 77
dụ 1. 
 • Bước 4: Kết luận, nhận định: 
- Gv cho hs nhận xét, chốt vấn đề, nêu 
quy tắc nhân hai phân số (tương tự như 
quy tắc nhân hai phân số ở Tiểu học).
2. Hoạt động 2: Một số tính chất của phép nhân phân số.
a. Mục tiêu: HS biết một số tính chất của phép nhân phân số. b. Nội dung: HS tìm hiểu các tính chất của phép nhân phân số, làm ví dụ 2: 
 5 2 10
Tính giá trị của biểu thức   theo cách hợp lí và thực hành 1: Tính giá 
 6 5 7
 20 4 20 3 
trị biểu thức sau theo cách hợp lí   .
 7 5 7 5 
c. Sản phẩm: Kết quả của ví dụ 2 và thực hành 1.
d. Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 • Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Một số tính chất của phép nhân 
- Gv yêu cầu HS nhắc lại các tính chất phân số:
của phép nhân số nguyên. Làm ví dụ 2, a c c a
 - Giao hoán:  
thực hành 1 SGK. b d d b
 • Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: a c e a c e 
- HS hoạt động cá nhân để thực hiện - Kết hợp:     
 b d f b d f 
nhiệm vụ.
 - Phân phối của phép nhân đối với 
 • Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 phép cộng:
- GV gọi HS trả lời các tính chất của 
 a c e a c a e
phép nhân số nguyên. Rồi kết luận   
tương tự phép nhân số nguyên, phép b d f b d b f
 a a
nhân phân số cũng có các tính chất: - Nhân với số 1: 1 
giao hoán, kết hợp, phân phối của phép b b
nhân đối với phép cộng, nhân với số 1. Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức 
- GV gọi 1 HS lên làm VD1, 1 HS lên 5 2 10
   theo cách hợp lí.
làm thực hành 1. 6 5 7
 • Bước 4: Kết luận, nhận định: Giải:
- GV chốt các kiến thức, ghi bảng. 5 2 10 5 2 10 
     
 6 5 7 6 5 7 
 5 4 20 10
  .
 6 7 42 21
 Thực hành 1: Tính giá trị biểu thức sau 
 theo cách hợp lí
 20 4 20 3 20 4 3 
    
 7 5 7 5 7 5 5 
 20 4 3 20 1 4
   .
 7 5 5 7 5 7
3. Hoạt động 3: Chia phân số
a. Mục tiêu: HS nắm được quy tắc chia phân số, vận dụng thực hiện phép tính. b. Nội dung: HS làm khám phá 2, nắm quy tắc chia phân số và làm VD 3, thực 
hành 2. 
c. Sản phẩm: Quy tắc (SGK), kết quả VD3, thực hành 2.
d. Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 • Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Chia phân số:
- GV yêu cầu HS đọc đề khám phá 2, Quy tắc: Muốn chia một phân số cho 
làm KP2. một phân số khác 0 ta nhân phân số thứ 
 • Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: nhất với phân số có tử số là mẫu số của 
- HS làm cá nhân phân số thứ hai và mẫu số là tử số của 
 • Bước 3: Báo cáo, thảo luận: phân số thứ hai.
 a c a d
- GV: Diện tích hình chữ nhật được : 
tính theo công thức nào? b d b c
- HS: Trả lời 4 7
 Ví dụ 3: Tính :
- GV: Để tính chiều rộng của hình chữ 3 5
nhật ta làm gì? Giải: 
- HS: Trả lời. 4 7 4 5 ( 4).( 5) 20 20
- GV gọi 1 HS lên bảng làm :  
 3 5 3 7 ( 3).7 21 21
 • Bước 4: Kết luận, nhận định: 
 Thự hành 2: Tính
- Gv cho HS khác nhận xét, chôt và đi 
 2 4 4 3 2 15
vào quy tắc chia phân số. a) : ; b) : ; c)4: ; d) :6
- Gv làm mẫu ví dụ 2. Cho 4HS làm 7 7 5 11 5 8
thực hành 2. Giải: 
 2 4 2 7 1
 a) :  
 7 7 7 4 2
 4 3 4 11 44
 b) :  
 5 11 5 3 15
 2 4 5
 c) 4:  10
 5 1 2
 15 15 6 15 1 5
 d) :6 :  .
 8 8 1 8 6 16
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: HS được luyện tập nhân và chia phân số
b. Nội dung: Tính giá trị biểu thức.
c. Sản phẩm: Kết quả của các phép tính
d. Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 • Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1: Tính giá trị biểu thức.
- GV nêu yêu cầu bài 1/sgk. • Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 2 3 4 3 7 3 
 a) :  ; b) :  
- Chia lớp thành 4 nhóm, nhóm 1,2 làm 5 4 5 4 5 2 
câu a,b nhóm 3,4 làm câu c.
 1 3 5 3 5 3
 • Bước 3: Báo cáo, thảo luận: c) . . . .
 9 5 6 5 2 5
- GV cho đại diện mỗi nhóm lên trình 
bài làm.
- Cho các HS khác nhận xét. Giải:
 2 3 4 2 4 4
 • Bước 4: Kết luận, nhận định: a) :  . 
- GV chốt vấn đề. 5 4 5 5 3 5
 8 4 32
 . 
 15 5 75
 3 7 3 3 21 3 10 5
 b) :  : . 
 4 5 2 4 10 4 21 14
 1 3 5 3 5 3
 c) . . .
 9 5 6 5 2 5
 1 5 5 3
 .
 9 6 2 5
 2 15 45 3 14 3 14
 . . .
 18 18 18 5 9 5 15
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức vào làm các bài toán thực tế.
b. Nội dung: HS làm bài tập 2,3/SGK.
c. Sản phẩm: Kết quả bài tập 2,3.
d. Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 • Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 2/SGK/tr20.
- GV Nêu yêu cầu hs làm bài tập 2, 3 Giải: 
sgk. 2 1
 Đổi: 8 phút = giờ, 5 phút = giờ.
 • Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 15 12
- Chia lớp thành 4 nhóm. Nhóm 1,3 Độ dài đoạn đường đó là: 
làm bài 2. Nhóm 2,4 làm bài 3. 2 16
 s = v.t = 40 . = (km)
 • Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 15 3
- GV gọi đại diện 2 nhóm của 2 bài lên Vận tốc trung bình người lái xe chạy 
bảng trình bày bài làm. hết đoạn đường đó chỉ trong 5 phút là:
- Các nhóm khác nhận xét. 16 1
 v = s : t = : = 64 (km/h).
 • Bước 4: Kết luận, nhận định: 3 12
- Gv nhận xét, chốt vấn đề. Bài 3/SGK/tr20.
 Giải:
 Cách 1: Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
 4 3 9 15 2
 S . (m )
 7 4 8 14
 Cách 2: Diện tích hình chữ nhật ABCD 
 là:
 4 3 4 9 15
 S . . (m2 )
 7 4 7 8 14
 Hai cách trên minh họa cho tính chất 
 phân phối của phép nhân đối với phép 
 cộng.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
 Phương pháp Công cụ đánh Ghi 
Hình thức đánh giá
 đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên: - Phương pháp quan - Báo cáo thực 
+ Sự tích cực chủ động của sát: hiện công việc.
HS trong quá trình tham + GV quan sát qua quá - Hệ thống câu 
gia các hoạt động học tập. trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập
+ Sự hứng thú, tự tin, trách bài, tham gia vào bài - Trao đổi, thảo 
nhiệm của HS khi tham gia học( ghi chép, phát luận.
các hoạt động học tập cá biểu ý kiến, thuyết 
nhân. trình, tương tác với 
+ Thực hiện các nhiệm vụ GV, với các bạn,..
hợp tác nhóm ( rèn luyện + GV quan sát hành 
theo nhóm, hoạt động tập động cũng như thái độ, 
thể) cảm xúc của HS.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_5_bai_5.docx