Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 106: Ôn tập cuối năm - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I – MỤC TIÊU :
Kiến thức : Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã học trong chương trình toán học lớp 6
Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập theo những kiến thức đã học .
Thái độ : Có ý thức quan sát, nhận dạng bài tập
II- CHUẨN BỊ :
Đối với GV : Đề cương ôn tập
Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 106: Ôn tập cuối năm - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1) Tuần : 35 tiết : 106 Ngày soạn : 19/4/2016 Ngày dạy : . . I – MỤC TIÊU : Kiến thức : Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã học trong chương trình toán học lớp 6 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập theo những kiến thức đã học . Thái độ : Có ý thức quan sát, nhận dạng bài tập II- CHUẨN BỊ : Đối với GV : Đề cương ơn tập Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/- Hoạt động 1 : (10 phút) a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : _Đọc các ký hiệu ,, O _ Cho VD sử dụng các ký hiệu Yêu cầu HS làm BT 168 SGK Yêu cầu HS làm BT sau ( bảng phụ ) Đúng hay sai a) {-2 { N b) ( 3-7) Z c) Z d) N* Z e)Ư(5) B(5) = O f) ƯCLN(a,b) ƯC(a,b) vơí a,b N HS đọc các ký hiệu : thuộc : không thuộc : tập hợp con O : tập rỗng : giao VD :5 N, -2 Z,N N Z, N Z =N Hs làm BT 168 ; ON, N Z 3,275 N , N Z=N Đúng vì {-2 { =2 N Đúng vì 3-7 = -4 Z Sai vì = -2 Z Đúng Sai vì Ư(5) B(5) = 5 Đúng 2/ - Hoạt động 2 : (9 phút) Dấu hiệu chia hết _ Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2;3 ; 5; 9 _ Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ? Cho VD _ Những số như thế nào htì chia hết cho 2;3;5;9 ? Cho VD Hs làm BT sau Điền vào dấu * để a) 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b) *53* chia hết cho cả 2;3;5 và 9 c) *7* chia hết cho 15 Lần lượt 4 HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 _Những số tận cùng bằng 0 thì chia hết chovà 5 VD : 10 ;50; 200 _ Những số có tận cùng bằng 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 2;3;5 và 9 Vd : 270; 4230 642 ;672 b) 1530 c)*7*:15 *7* :3:5 375;675;270;975;570;870 3/ - Hoạt động 3 : Số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung (15 phút) Định gnhiã số nguyên tố, hợp số Trong các định nghiã số nguyên tố, hợp số điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau? Tích 2 số nguyên tố là SNT hay hợp số ? ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? BCNN của hai hay nhiều số Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : 1/- số 1 là a) Hợp số b) số nguyên tố c) Không có ước nào cả d) là ước của bất kỳ số tự nhiên nào ? 2/- số 0 là a)Ước của bất kỳ số TN nào ? b) Bội của mọi số TN khác 0 ? c) Là hợp số d) số nguyên tố 3/- Số nguyên tố a) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ b) Không có số nguyên tố chẵn c) Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2 d) Số nguyên tố nhỏ nhất lá số 0 * HS làm BT sau Tìm số tự nhiên x biết a) 70 ;x, 80 :x và x > 8 b) x : 12 , x : 25, x : 30 và 0< x < 500 HS nêu định nghiã Giống : đều là số tự nhiên lớn hơn 1 Khác : số nguyên tố chỉ có 2 ước số là 1 và chính nó Hợp số có nhiều hơn 2 ước Tích 2 số nguyên tố là hợp số VD : 2-3 =6 6 là hợp số ƯCLN của hai hay nhiều số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó _ BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó Câu d đúng Câu b đúng Câu c đúng x ƯC (70,84) và x > 8 x = 14 x BC (12,25,30) và 0 < x < 500 x = 300 4/ - Hoạt động 4 : Củng cố (5phút) Gọi Hs nhắc lại các kiến thức trọng tâm qua từng BT Hướng dẫn về nhà (1 phút) _Ôn lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thưà trong Z,N phân số, rút gọn, so sánh phân số . _Chuẩn bị ôn tập tiếp theo. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_106_phan_1_on_tap_cuoi_nam_tran_ha.doc