Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 51: Cộng hai số nguyên khác dấu
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Giúp HS biết qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu thành thạo. Biết vận dụng các bài toán thực tế.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu & phương tiện dạy học:
GV: Phấn màu, thước, giáo án.
HS: Xem trước bài .
III. Tổ chức hoạt động của học sinh
1. Dẫn dắt vào bài (5’)
HS: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm?
Bt 26/75 (-5) + (-7)= -( - = -(5 + 7) = -12(0C)
GV nhận xét và ĐVĐ.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 51: Cộng hai số nguyên khác dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 51: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Giúp HS biết qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu thành thạo. Biết vận dụng các bài toán thực tế. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực hợp tác........ II. Chuẩn bị về tài liệu & phương tiện dạy học: GV: Phấn màu, thước, giáo án. HS: Xem trước bài . III. Tổ chức hoạt động của học sinh 1. Dẫn dắt vào bài (5’) HS: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm? Bt 26/75 (-5) + (-7)= -( - = -(5 + 7) = -12(0C) GV nhận xét và ĐVĐ. 2. Hình thành kiến thức: Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: Ví dụ (15’) MT: Học sinh làm được ví dụ . GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề. HS: Thực hiện các yêu cầu của GV + Nhiệt độ buổi sáng 30C.Buổi chiều giảm 50C + Hỏi: Nhiệt độ buổi chiều? GV: Hỏi: Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày giảm 50C, ta có thể nói nhiệt độ tăng như thế nào? HS: Ta có thể nói nhiệt độ tăng - 50C => Nhận xét SGK GV: Muốn tìm nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều cùng ngày ta làm như thế nào? GV: Hướng dẫn HS tìm kết quả phép tính trên dựa vào trục số (H.46) ♦ Củng cố: Làm ?1 HS: Thực hiện trên trục số để tìm kết quả => Kết quả hai phép tính trên bằng nhau và đều cùng bằng 0. - Làm ?2 GV: Cho HS hoạt động nhóm và dựa vào trục số để tìm kết quả phép tính Nhận xét: Kết quả của hai phép tính câu a là hai số đối nhau Kết quả của hai phép tính câu b bằng nhau HĐ2: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.(15’) MT: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. GV: Từ việc tính và so sánh kết quả của hai phép tính của câu a, em rút ra nhận xét gì? HS: Tổng của hai số đối nhau thì bằng 0. GV: So sánh với và với HS: = 6 > = 3 ; = 4 > = 2 GV: Từ việc so sánh và những nhận xét hãy rút ra quy tắc cộng hai số nguyên khấc dấu. HS: Phát biểu quy tắc. HS: Đọc nhận xét GV: Cho ví dụ như SGK Hướng dẫn thực hiện theo 3 bước: + Tìm giá trị tuyệt đối của hai số -273 và 55 (ta được hai số nguyên dương: 273 và 55) + Lấy số lớn trừ số nhỏ (ta được kết quả là một số dương: 273 – 55 = 218) + Chọn dấu (vì số -273 có giá trị tuyệt đối lớn hơn nên ta lấy dấu “ – “ của nó) ♦ Củng cố: Làm ?3 1. Ví dụ Nhận xét: Giảm tăng - 50C ngh ĩa là tăng 50C . Ta có: 3 + (-5) = -2 Trả lời: Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều là – 20C - Làm ?1 (-3) + (+3) = 0 Và (+3) + (-3) = 0 - Làm ?2 a/ 3 + (-6) = -3 - = 6 – 3 = 3 b/ (-2) + (+4) = +2 - = 4 – 2 = 2 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. + Quy tắc: (SGK) Ví dụ: (-273) + 55 = - (273 - 55) (vì 273 > 55) = - 218 - Làm ?3 3. Luyện tập. Củng cố:)(3’) - Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Làm 27/76 SGK 4. Vận dụng (5’) Làm 27/76 SGK 5. Hoạt động về nhà, tìm tòi: Dặn dò (2’) - Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Ôn lại quy tắc cộng hai số nguyên âm, cộng hai số nguyên dương. - Làm bài tập 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35/76, 77 SGK. - Chuẩn bị bài tiết “Luyện tập”. IV. Rút kinh nghiệm: ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_51_cong_hai_so_nguyen_khac_dau.docx