Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên .Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau .

2/ Kỹ năng : Học sinh hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu .

3/ Thái độ : Vận dụng vào một số bài toán thực tế .

II. CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng phụ ghi quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, BT 76,77 ( SGK).

 HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới .

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Kiểm tra

6 Kiểm tra bài cũ :

a. Phát biểu quy tắc chuyển vế . Áp dụng

Tìm số nguyên x , biết :

 2 - x = 17 - (-15)

 - Đặt lần lượt các câu hỏi a , b

- Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp theo dõi , nhận xét .

- Cho lớp nhận xét .

- Đánh giá , cho điểm .

1HS lên bảng trả lời và làm áp dụng :

 2 - x = 17 - (-15)

 2 - x = 17 + 15 = 32

 x = 2 - 32 = -30

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 1580
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20 tiết : 60
Ngày soạn :19/12/2015
Ngày dạy : 
§10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 
I. MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức : Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên .Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau .
2/ Kỹ năng : Học sinh hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu .
3/ Thái độ : Vận dụng vào một số bài toán thực tế .
II. CHUẨN BỊ : 
 GV : Bảng phụ ghi quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, BT 76,77 ( SGK).
 HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới .
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
6
Kiểm tra bài cũ : 
a. Phát biểu quy tắc chuyển vế . Áp dụng 
Tìm số nguyên x , biết :
 2 - x = 17 - (-15)
- Đặt lần lượt các câu hỏi a , b 
- Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp theo dõi , nhận xét .
- Cho lớp nhận xét .
- Đánh giá , cho điểm .
1HS lên bảng trả lời và làm áp dụng :
 2 - x = 17 - (-15) 
 2 - x = 17 + 15 = 32
 x = 2 - 32 = -30
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : Nhận xét mở đầu
10
1. Nhận xét mở đầu 
VD : (-3) . 4 = -12
 3. (-5) = -15 
Ticùh hai số nguyên khác dấu là m ột số nguyên âm.
-Ta đã biết phép nhân là phép cộng nhiều số hạng bằng nhau . Vậy hãy cho biết 3.4 = ? 
và (-3).4 = ?
- Cho HS tính theo cách trên để làm ?2 .
-Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên khác dấu ?
- Trả lời :
 3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
(-3).4 = (-3) +(-3) + (-3) + (-3) = -12
- Tích hai số nguyên khác dấu là 
m ột số nguyên âm .
Hoạt động 3 : Quy tắùc nhân hai số nguyên khác dấu
17
2. Quy tắùc nhân hai số nguyên khác dấu
Quy tắc :
Muốn nhân 2 số nguyên khác dấu ta nhân 2 giá trị tuyệt đối rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả nhận được .
* Chú ý : (SGK)
 a.0 = 0.a = 0
VD : (SGK)
- Hãy tính ½-5 ½.½ 3 ½ = ?
- Vậy hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
- Cho vài HS nêu bổ sung .
- Cho HS nêu lại qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu , rồi so sánh 2 qui tắc .
* Củng cố: Cho HS làm BT 73 , 74 SGK-P.89 
- Hãy tính : 15 . 0 và (-15) . 0 
- Vậy nếu a Ỵ thì a.0 = ? 
- Cho HS đọc chú ý SGK-P.89 
- Yêu HS hoạt động nhóm làm BT 75 SGK-P.89 
- Gọi 1 HS đọc VD , HS khác tóm tắc đề bài .
- Cho HS đọc lời giải và trình bày cách giải theo SGK .
- Còn cách giải nào khác không ?
- Trả lời : 15
- Nêu qui tắc .
- HS nêu bổ sung , ghi bài .
- Trả lời miệng .
- HS làm BT 73,74 
- Tính và nêu kết quả .
 a.0 = 0
- HS đọc chú ý.
- Hộat động nhóm và trả lời 
 a. (-67) .8 < 0
 b. 15 .(-3) < -7
 c. (-7) .2 < -7
- HS tóm tắc đề 
1 SP đúng quy cách : +20.000 đ
1 SP sai quy cách : -10.000 đ
- HS nêu cách tính :1 tháng làm 40 SP đúng quy cách ;10 SP sai quy cách
 40 . 20000 + 10 .(-10000 )
hoặc 40 . 20000 - 10 . 10000
Hoạt động 4 : Luyện tập - Củng cố
10
- Cho HS phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu ?
- Cho HS làm BT 76 SGK-P.89
- Bảng phụ bài tập Đ - S ( Nếu sai sửa lại cho đúng ) .
- Cho HS hoạt động nhóm .
a. Tích hai số nguyên khác dấu bao giờ cũng là số âm 
b. n . 5 0
c. 5 . (-4 ) < ( -5 ) .0
d. ½-2½.½-4½= 2 .4 
- Cho nhận xét chéo .
- Phát biểu quy tắùc 
- Làm BT 76/89
- Làm việc theo nhóm , treo bảng nhóm .
a. Đúng 
b. Sai (vì n > 0)
c. Đúng 
d. Đúng 
- Nhận xét chéo .
Hoạt động 5 : Dặn dò 
2
- Học thuộc qui tắc 
- Làm BT 77 SGK-P.89
* Hướng dẫn: đọc cẩn thận đề
 Thay x = 3 , x = -2 rồi thực hiện theo yêu cầu đề bài.
- Xem trước bài “Nhân hai số nguyên cùng dấu”
- Lắng nghe và ghi hướng dẫn BT của GV.
Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_60_nhan_hai_so_nguyen_khac_dau_tra.doc